Đề cương ôn tập hóa học hữu cơ 12 – Chương 1: Este, lipit
. Cấu tạo và gọi tên
1.1. Công thức
Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với rượu.
Ví dụ:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập hóa học hữu cơ 12 – Chương 1: Este, lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t lần axit và một lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lít (đktc). Công thức phân tử của chất X đó là: A. C2H4(CH3COO)2. B. C3H5(CH3COO)3. C. C3H6(CH3COO)2. D. Tất cả đều sai. 9. Đun nóng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 1,34g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92g ancol một lần ancol. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có công thức phân tử là: A. (COOC2H5)2. B. CH2(COOCH3)2. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC3H7. 10: *Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH không tác dụng với natri. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 8,40 lít O2 thu được 6,72 lit CO2 và 5,4 gam H2O. Cho biết A, B thuộc hợp chất gì? A. Axit đơn chức không no B. Este đơn chức không no C. Este đơn chức no D. Tất cả đều sai 11. *Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Biết X là este hữu cơ đơn chức. Khi cho este X tác dụng với dung dịch NaOH thu được mội muối có khối lượng bằng 34/37 khối lượng cuae este. X có công thức cấu tạo thu gọn là: a, CH3COOC2H5 b, HCOOC2H5 c, CH3COOCH3 d, HCOOCH3 12.* Hổn hợp Y gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hổn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5 M , Thu được một muối của một axit cacboxylic và hổn hợp 2 rượu. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp Y cần dùng 5,6 litO2 và thu được 4,48 lit CO2 (các khi đo ở ĐKTC) . Công thức cấu tạo của 2este trong hổn hợp Y là: a, CH3COOCH3 và H COOC2H5 b, C2H5COOCH3 và H COOC3H5 c, HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)2 d, CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 13. *Hai hợp chất A và B mạch hở (chỉ chứa C,H,O ) đơn chức mạch hở đều tác dụng với NaOH không tác dụng với Na . để đôt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp X gồm A, B cần 8,B8,44 lit oxi thu được 6,72 lit CO 2 và 5,4 gam H2O . Cho biết A,B thuộc loại chất gì? a, Axit đơn chức không no b, Êste đơn chức không no c, Este đơn chức no d, Axit đơn chức no. 14.Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của A? A. (CHCOO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2C5COO)3C3H5 D. Kết quả khác PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM Câu1: pư tương tác của rượu tạo thành este có tên gì? A. pư trùng hoà B. pư ngưng tụ C. pư este hoá D. pư kết hợp Câu2: pư thuỷ phân este trong m/trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì? A. xà phòng hoá B. hidrat hoá C. crackinh D. sự lên men Câu3: metyl propionat là tên gọi h/chất nào sau đây A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu4: 4. Cho sơ đồ sau: C4H10 ® X ® Y ® CH3COOC2H5; X, Y lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. CH4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa Câu5: H/chất nào sau đây không phải là este: A. C2H5Cl B. CH3-O-CH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 Câu6:Cho các chất có CTCT sau đây: (1) HCOOC2H5 ;(2) CH3COOCH3 ;(3) CH3COOH ;(4) CH3CH2COOCH3 ; (5) HCOOCH2CH2OH ; (6) CH3CHCOOCH3 ;(7) CH3OOC-COOC2H5 COOC2H5 Những chất thuộc loại este là A. (1),(2),(3),(4),(5),(6) B. (1),(2),(3),(6),(7) C. (1),(2),(4),(6),(7) D. (1),(3),(5),(6),(7) Câu7: một este có CTPT là C3H6O2, có pư tráng gương với dd AgNO3/NH3. CTCT của este đó là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu8: X là hchc đơn chức, no có CTPT là C4H8O2 . a) X pư được với NaOH, nhưng không pư với Na. Số đồng phân của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) X pư được với NaOH và pư được với Na. Số đồng phân của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 c) Số đồng phân có thể có của X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9 : khi thuỷ phân este vinyl axetat trong m/trường axit thu được những chất gì? A. axit axetic và ancol etylic B. axit axetic và anđehit axetic C. axit axetic và ancol etylic D. axetat và ancol vinylic Câu 10 : dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH,CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, Câu 11: một este có CTPT là C4H8O2, khi thuỷ phân trong m/trường axit thu được ancol etylic . CTCT C4H8O2 là: A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 12 : Etyl metyl malonat là tên gọi của h/chất có CTCT A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOC2H5 C. C2H5OOC-COOH D. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 Câu 13: 9. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thoả mãn: X tác dụng với D2 NaOH (to), không tác dụng với Na2CO3, X làm mất màu D2 nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là: A.CH2 = CH – COOH B.HCOO – CH = CH2 C.HOC – CH2 – CHO D.CH3 – CO - CHO Câu 14: Thuỷ phân este C4H6O2 trong m/trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có pư tráng bạc.Vậy CTCTcủa este là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-CH2-CH=CH2 C.CH3COO-CH=CH2 D.CH2=CH-COO-CH3 Câu 15 : Có 3 chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một hóa chất duy nhất, đó là: A. NaOH B.Cu(OH)2 C. Ag2O/dd NH3 D. Na2CO3 Câu 16: Thủy phân este C4H6O2 trong m/trường axit, ta thu được một hỗn hợp có pư tráng bạc. CTCT của esste có thể là: A. CH3–COO–CH=CH2. B. HCOO–CH2–CH=CH2. C. CH3–CH=CHOCOH. D. A, B, C đúng Câu 17: Cho 2 chất hữu cơ C2H4O2; C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau: Đều là axit no đơn chức C.Đều là este đơn chức Đều có pư với dd NaOH D.Trong phân tử có 1 liên kết p Câu 18: 1Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức) A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit Câu 19: Cho 0,01 mol este mạch hở X pư vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este: A. đơn chức. B. hai chức. C. ba chức. D. không xác định được Câu 20: 10. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau: A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat . Câu 21: Thuỷ phân 8,8g este X có công thức ptử C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và A. 4,1g muối B. 4,2g muối C. 8,2g muối D. 3,4g muối Câu 22: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X pư vừa đủ với dd chứa 0,02 mol KOH. E thuộc loại este A. đơn chức. B. hai chức. C. ba chức D. không xác định Câu 23 : . Chất X có CTPT C3H4O2. X không phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H2 và dd Br2, X là chất nào sau đây: A. CH2 – CH = O CH = O B. H –COO – CH = CH2 C. CH2 = CH – COOH D.CH3 – C – CH = O || O Câu 24. . Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau: X không tác dụng với Na, X tác dụng với d2 NaOH, và X phản ứng với Ag2O.NH3. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. C3H7OH D. HO – CH2 – CHO 25. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tácđến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 50% B.65% C. 66,67% D. 52% 26. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH. Nồng độ mol/l của dd NaOH là. A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5 M D. 2M 27. Xà phòng hoá hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là HC00C2H5 và CH3C00CH3 đã dùng hết 100 ml dd NaOH A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5M D. 2M 28. Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và rượu no đơn chức có dA/C02=2. Công thức phân tử của X là: A. C2H402 B. C3H602 C. C4H602 D.C4H802 29. Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A CH3 – COOCH3 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một rượu và axit. Nếu đốt cháy 1.2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 2,24lít B. 3,36lít C. 1,12lít D. 4,48lít 31. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21g, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư thu được 34,5g kết tủa. Các este nói trên thuộc loại: A. No đơn chức B. Không no đơn chức C. No đa chức D. Không no đa chức. 32. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được rượu etylic. Axit tạo thành este đó là A) axit axetic C) axit propionic B) axit fomic D) axit oxalic 33. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là A.CH3COOCH3. B.HCOOCH3. C.CH3COOC2H5 . D. C 2H5COOCH3. 34. Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A CH3 – COOCH3 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 35: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH Câu 36: Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5. X, Y , Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 37: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo. B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch. D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặc KOH. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là tri este của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân
File đính kèm:
- CHUONG 1-ESTE, LIPIT.doc