Đề thi thử đại học - Cao đẳng - đề số 12 môn thi: hóa học - thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1: Trộn 0,1 mol axit fomic với 0.1 mol hỗn hợp axit acrylic và axit metacrylic thu được hỗn hợp Z. Cho Z tác dụng với 0,3 mol NaOH thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận dung dịch D thu được 20,76 gam chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào bình đựng dung dịch NaOH đặc có dư, Độ tăng khối lượng bình NaOH là:

 A. 25,62 gam B. 25,48 gam. C. 26,84 gam. D. 27,16 gam.

Câu 2. Hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 3.2M thu được 0.1 mol khí NO duy nhất và còn lại 1.46 gam kim loại không tan. Khối lượng của hỗn hợp Z là:

 A. 20.4gam B. 19.6 gam C. 18.5 gam D. 30.7 gam.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học - Cao đẳng - đề số 12 môn thi: hóa học - thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Na2SO4, K2O.
Câu 7. Hỗn hợp A gồm C2H4 và C3H6. Hidrat hoá hoàn toàn hỗn hợp A thu được hỗn hợp B. Trong đó tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một so với ancol bậc hai là 28:15 và tỉ lệ mol của C2H4 và C3H6 là 3:2. % khối lượng của một ancol trong B là:
	A. 54,39	%	B. 35,68%	C. 11,63%	D. 12.13%
Câu 8. Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được hỗn hợp khí B. =1,425. Hỗn hợp B gồm có:
	A. CO2, SO2.	B. SO2 và NO2.	C. CO2 và NO2	D. CO2 và NO.
Câu 9. Cho este X đa chức, tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức tác dụng vừa đủ với 0.2mol NaOH thu được hai muối Natri của hai axit hữu cơ đơn chức và 6,2 gam ancol D. D có thể là chất nào sau đây?
	A. Etylenglicol.	B. metanol.	C. propanol.	D. glixerol.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt (e,p,n) là 48. trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hatï không mang điện . Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tố này có thể có là:
	A. +4	B. +2	C. +7	D. +6
Câu 11. X, Y, Z là 3 chất hữu cơ no, mạch hở. Cùng chức, đều tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH. X , Y, Z có thể là dãy nào sau đây?
	A. CH2O, C2H4O, C3H6O	B. CH4O, C2H6O, C3H8O.
	C. C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2	D. C2H2O2, C2H4O2, C2H6O2.
Câu 12. Cho 11,6 gam muối MCO3 tác dụng với d.d H2SO4 loãng vừa đủ thu được 15,2 gam muối sunfat trung hoà. M là:
	A. Fe	B . Ca	C. Ba	D. Mg
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng : C2H6O2 C2H2O2. X là:
	A. AgNO3/NH3.	B. H2SO4 đặc, to	C. Zn, to	D. CuO, to.
Câu 14. Trộn lẫn 150 ml dung dịch NaOH 0.2M với dung dịch CuSO4 0.5M thu được dung dịch A có nồng độ Cu2+ là 0,05M. Thể tích của dung dịch CuSO4 đã dùng là:
	A. 350 ml	B. 250ml	C. 150ml	D. 50ml.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng: X Y. X và Y đều tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. X và Y có thể là:
	(1). HCHO, C6H12O6	(2). CH º CH, CH3CHO	(3). CH º CH, CH2 = CH – C º CH	
	A. (1), (2).	B. (2), (3)	C. (1), (3)	D. (1), (2), (3).
Câu 16. Khi thêm dung dịch (A) NaOH có pH = 13 vào dung dịch (B) H2SO4 có pH = 1 sự thay đổi pH nào sau đây của dung dịch A là hợp lí:
	A. pH tăng từ 1 lên 13.	B. pH tăng từ 1 lên đến giá trị nhỏ hơn 13.	
	C. pH giảm từ 13 xuống 1	D. pH giảm từ 13 xuống đên gía trị nhỏ hơn 1.
Câu 17. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được các mẫu thử nào sau đây?
	A. C2H5OH, CH3CHO, C2H5CHO, CH3COOH.	B. HCOOCH3, HCOOH, C3H5(OH)3, C6H6.
	C. HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C2H5OH.	D. CH3OH, (CHO)2, CH3COOH, CH3COOCH3.
Câu 18. Có bao nhiêu dung dịch có pH < 7 trong các dung dịch sau đây: K2SO4, NH4NO3, CuSO4, MgCl2, NaHCO3, CH3COOH, KHSO4, BaCl2, Ca(NO3)2, CH3NH2, C6H5ONa, HClO, Na3PO4, H2SO4.
	A. 5	B. 7	C. 2	D. số khác.
Câu 19. Cho este đơn chức E tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 12,3 gam muối và 0,15 mol ancol. Đốt cháy hoàn toàn ancol này rồi hấp thụ sản phẩm vào bình chứa 3 lít dung dịch Ba(OH)2 0,125M thu được 59,1 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của E có thể có là:
	A. E chỉ là CH3COOC2H5	B. E chỉ là CH3COOC3H7.
	C. E là CH3COOC2H5 hay CH3COOC3H7	D. E là CH3COOCH3 hay CH3COOC2H5.
Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng:
	CH2 = CH-CH3 X Y Z. Chất X,Y,Z lần lượt là:
A. CH2Cl-CHCl-CH3 , CH2OH-CH-OH-CH3, CH3-CH2OH-CH=O.
CH2Cl-CHCl-CH3, CH2OH-CH-OH-CH3, CH3-CO-CH=O.
CH2=CH-CH2Cl. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO.
CH2Cl-CHCl-CH2Cl, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH2=CH-CHO.
Câu 21. Có bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C6H14 tác dụng với Cl2 trong điều kiện thích hợp tạo thành sản phẩm thế mono clo?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. Không có chất nào.
Câu 22. Làm thế nào để tạo gaz cho nước giải khát:
	A. Nén khí CO2	B. Cho Na2CO3 vào 	C. thực hiện quá trình lên men.	D. Cho NaHCO3 vào.
Câu 23. Số chất có công thức phân tử C6H12 có đồng phân hình học ( dạng mạch hở) là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 24. Cho 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch XCl2 1M. Sau một thời gian phản ứng thu được 8 gam chất rắn A. Nồng độ của X2+ giảm một nữa so với dung dịch ban đầu. Kim loại X là?
	A. Cu	B. Zn	C. Fe	D. Al
Câu 25. Có bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C6H10 có thể tác dung với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng.
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 26. Cho các phản ứng sau đây:
(a). SO2 + H2S 	(b). Cu + H2SO4 đặc, nóng 
(c). H2S + O2 	(d). FeS + HCl 
(e). FeS2 + H2SO4 loãng	(f). FeS2 + HNO3 đặc, nóng 
Phản ứng có thể tạo ra lưu huỳnh là:
A. (a,c)	B. (a,b,c)	C. (a,b,f)	D. (a,c,e)
Câu 27. Chuỗi chuyển hoá không thực hiện được là:
CH4 HCHO C6H12O6 C2H5OH.
CH º CH C4H4 C4H5Cl Caosu clopren.
C2H4 C2H4(OH)2 (HCOO)2C2H4 Ag.
C4H10 CH3COOH (CH3CO)2O C6H7(OCOCH3)5.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn a gam phôtpho trong lượng oxi dư rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu được dung dịch A . Trung hòa dung dịch A bằng dung dịchNaOH thu được dung dịchB. Thêm lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch B thì thu được 41,9 gam kết tủa C màu vàng. Giá trị của a là:
	A. 0,31gam	B. 3.1 gam	C. 6.2 gam	D. 1.24 gam.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng X + H2O etyl metyl xeton. X là:
	(a). CH3 – C º CH.	(b). CH3 – C º C – CH3	(c). CH º C – CH2 – CH3	 (d). CH3 – CH = C(OH)- CH3.
	A. a	B. d	C. c	D. (b) và (c).
Câu 30. Cho 1 hạt Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, sau một thời gian thêm một ít tinh thể CH3COONa. Hiện tượng quan sát được là:
Ban đầu bọt khí sinh ra rất mạnh, sau đó chậm hẳn lại.
Ban đầu bọt khí thoát ra vừa phải, sau đó nhanh hẳn lên.
Bọt khí sinh ra đều đặn từ đầu cho đến cuối.
CH3COONa không có ảnh hưởng gì đến phản ứng giữa Zn và H2SO4.
Câu 31. Amin đơn chức A có chứa 23,72% Nitơ về khối lượng. Số chất thoả mãn điều kiện trên là:
	A. 4	B. 3	C.5	D. 1
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách:
A. Nâng dần nhiệt độ không khí lỏng đến -183oC.	B. Điện phân nóng chảy KMnO4.
C. Cho Na2O2 tác dụng với H2O.	D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 33. Có 4 mẫu chất X, Y, Z, T. Lần lượt thực hiện các thí nghiệm với X, Y, Z, T thu được kết quả như sau:
X
Y
Z
T
NaOH
P
P
P
Có phản ứng
AgNO3/NH3
P
P
Có phản ứng
P
Cu(OH)2
P
Có phản ứng
Có phản ứng
P
dung dịch Br2
P
P
Có phản ứng
Có phản ứng
	X., Y, Z, T lần lượt là: ( Biết hợp chất có nhóm CHO phản ứng với dung dịch brôm).
	A. dimetyl ete, axit axetic, 2-hidroxyl etanal, phenol.	B. metanol, etandiol, glucozơ, etyl axetat.
	C. etanal, propan -1,2-diol , glucozơ, Stiren.	D. etanol, glixerol, glucozơ, phenol.
Câu 34. Phát biểu không đúng là:
HF là axit rất yếu nhưng hòa tan được thủy tinh.
H2S là axit rất yếu nhưng có thể đẩy được H2SO4 ra khỏi muối CuSO4.
Be(OH)2 và Al(OH)3 đều có khả năng phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Khi điện phân dung dịch muối Fe(NO3)3 ở catốt chỉ xảy ra quá trình: Fe3+ + 3e ® Feo. Sau đó, là quá trình điện phân của H2O.
Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng :
	A Z B	A và B là:
	 + Cu(OH)2
	 Dung dịch màu xanh lam
	A. CH3-CHBr2, CH3COOH.	B. CH3COOC2H5. O=HC-CH=O.
	C. CH2 =CH-Cl, CH3CH=O.	D. CH2Cl-CH2Cl, CH2OH-CH=O.
Câu 36. Cho 4,48 lít clo (đktc) đi qua 0,8 lít dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch có nồng độ NaOH là: ( coi như thể tích của dung dịch không thay đổi).
	A. 0,4M	B. 0,5M	C. 0,6M	D. 0,8M.
Câu 37. trộn 0.2 mol C2H2, 0,8 mol C3H8 với 0,4 mol H2 thu được hỗn hợp X. Dẫn X qua ống đựng Ni đun nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 hiđrôcacbon và H2 dư. Khối lượng của oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
	A. 147, 2 gam.	B. 99,2 gam.	C. 166.4 gam	D. 150,4 gam.
Câu 38. Hợp chất MxOy khá phổ biến trong tự nhiên. Hoà tan MxOy trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch A. 
Dung dịch A làm mất màu dung dịch nước Br2 và dung dịch KMnO4.
Dung dịch A hoà tan được Fe , Cu.
MxOy là 
A. FeO.	B. CuO.	C. Fe2O3.	D. Fe3O4.
Câu 39. Tìm chuỗi phản ứng hợp lí.
CH4 ® CH º CH ® CH º C – CH=CH2 ® C4H10 ® CH º C-CH3 ®CH3-C-CH3
	O	
	B. (C6H10O5)n ® C6H5OH ® C2H5OH ® C4H6 ® CH2=CH-CH3 ® CH3-CH-CH3	OH
	C. C2H5OH ® CH3CHO ® CH3COONa ® CH4 ® CH3Cl ® CH3NH2
	D. C6H5ONa ® C6H5OH ® C6H2Br3OH ® C6H5OH ® C6H2(NO2)3OH
Câu 40. Cho 27.84g Oxit MxOy tác dụng với CO có dư , phản ứng hoàn toàn thu được kim loại M và V lit hỗn hợp khí X . Dẫn ¼ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 có dư thu được 12g kết tủa MxOy là
	A. FeO 	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. CuO.
Câu 41 . Cho 1,76g axit isobutyric bay hơi trong một bình kín dung tích 896ml, thấy áp suất trong bình là 0,75 atm , Nhiệt độ cho bay hơi là 
	A. 81.9oC	B. 81.9oK	C. 136,5oC	D. 136,5oK
Câu 42 . Hoà tan 7,2g một hỗn hợp gồm 2 muôisunfat của một kim loại hoá trị 2 , và 1 kim loại hoá trị 3 vào nước được dung dịch X . Thêm vào dung dịch X một lượng muối BaCl2 vừa đủ thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y, khối lượng muối trong dung dịch là :
	A. 5.95g	B. 6.15g	C. 7,4g	D. 8,66g
Câu 43 .Dung dịch X chứa 1 axit có 2 chức và một muối kim loại kiềm M của axit đó. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 0.2 mol MHCO3 , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,8g muối khan . Dung dịch cũng có thể tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl , Axit đó là:
HOOC-COOH	B) HOOC-CH2-COOH, 
C. HOOC-CH2-CH2COOH,	D).HOOC-CH2-CH2-CH2 - COOH.
Câu 44 . Điện phân 2 lit dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ 10A cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng , thấy phải mất 32 phút 10 giây , pH của dung dịch sau điện phân là ( giả sử thể tích dung dịch không thay đổi )
	A) 1	B)1,25.	C) 1,5	D) 2.
Câu 45 . Một hidrocac

File đính kèm:

  • docDe dap an Nguyen Thanh Hai 12.doc
Giáo án liên quan