Đề cương học tập Toán 10 tập 1 - Lê Văn Đoàn
CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ & TẬP HỢP -------------------------------------------------------------------- 1
A – MỆNH ĐỀ --------------------------------------------------------------------------------------------- 1
B – TẬP HỢP ---------------------------------------------------------------------------------------------- 6
CHƯƠNG II – HÀM SỐ BẬC NHẤT & BẬC HAI ----------------------------------------------------- 12
A – ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ ------------------------------------------------------------------------ 12
Dạng toán 1. Tìm tập xác định của hàm số ------------------------------------------------------ 13
Dạng toán 2. Tính đơn điệu của hàm số --------------------------------------------------------- 16
Dạng toán 3. Xét tính chẳn lẻ của hàm số ------------------------------------------------------- 18
B – HÀM SỐ BẬC NHẤT ------------------------------------------------------------------------------- 20
C – HÀM SỐ BẬC HAI ---------------------------------------------------------------------------------- 25
CHƯƠNG III – PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH ---------------------------------------- 36
A – ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH ------------------------------------------------------------- 36
B – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ------------------------------------------------------------------- 38
C – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ---------------------------------------------------------------------- 43
Dạng toán 1. Giải và biện luận phương trình bậc hai ------------------------------------------ 43
Dạng toán 2. Dấu của số nghiệm phương trình bậc hai ---------------------------------------- 44
Dạng toán 3. Những bài toán liên quan đến định lí Viét --------------------------------------- 47
+ = = 1 2 x , x 3 3 2 2 1 2 1 2 x x 0, x x 3+ = + = ( ) ( )2x 2 m 2 x m m 3 0− − + − = ( )2 2x 2 m 1 x m 0+ − + = ( )2 2x 2 m 1 x m 2 0− + + − = ( ) ( )2m 2 x 2 m 1 x m 2 0+ − − + − = ( ) ( )2m 1 x 2 m 4 x m 1 0+ + + + + = 2x 4x m 1 0− + + = 1 2 x , x 1 2 x , x ( )2x m 1 x m 0+ − − = ( ) ( )2x 2 m 2 x m m 3 0− − + − = ( ) ( )2m 2 x 2 m 1 x m 2 0+ − − + − = ( )2 2x 2 m 1 x m 2 0− + + − = 2 2x x 6 12+ − = 2 2x x 11 31+ + = www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Đề cương học tập môn Toán 10 tập I Ths. Lê Văn Đoàn "Cần cù bù thông minh" Page - 105 - c/ . d/ . e/ . f/ . g/ . h/ . Bài 556. Giải các phương trình sau a/ . b/ c/ . d/ . e/ . f/ . g/ . h/ . Bài 557. Giải các phương trình sau a/ . b/ . c/ . d/ . e/ . f/ . g/ . h/ . Bài 558. Giải các hệ phương trình sau a/ b/ c/ d/ e/ f/ Bài 559. Giải các hệ phương trình sau a/ b/ c/ d/ 16x 17 8x 23+ = − ( )2x 2x 8 3 x 4− − = − 23x 9x 1 x 2 0− + + − = 251 2x x 1 x− − = − ( ) 2 2x 3 x 4 x 9− − = − x 3 1 3x 1+ + = − 4 3 10 3x x 2− − = − x 1 1 x x 8+ − = − + x 5 x 3 2x 4− + + = + 3x 4 2x 1 x 3+ − − = + 2 2x 3x 3 x 3x 6 3− + + − + = x 2 2x 3 3x 5+ − − = − 3x 3 5 x 2x 4− − − = − 2 x 2 2 x 1 x 1 4+ + + − + = x 2 x 1 x 2 x 1 2+ − − − − = 4 2 2x x 1 x x 1 2− − + + − = x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 2 + + − + − − = 2 2x x x x 13 7− − − + = 2 2x 2 x 3x 1 3x 4+ − + = + 2 22x 3 2x x 1 9 x+ + + = − 2 2x x 2x 4 2x 2− − + = − 2 22x 5 x 3x 5 23 6x+ + + = − 2 2 x xy y 1 x y y x 6 + + = − + = − 2 2 4 2 2 4 x y 5 x x y y 13 + = − + = 2 2 3 3 x y y x 30 x y 35 + = + = 3 3 5 5 2 2 x y 1 x y x y + = + = + 2 2 4 4 2 2 x y xy 7 x y x y 21 + + = + + = ( ) 2 2 x y xy 11 x y 3 x y 28 + + = + + + = ( ) ( )2 2 2 2 1 x y 1 5 xy 1 x y 1 49 x y + + = + + = ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 y x 1 2x y 1 1 x y 1 24 x y + = + + + = 2 2 2 2 1 1 x y 4 x y 1 1 x y 4 x y + + + = + + + = ( ) 2 2 x y 2 3x 1 y 1 1 x y 1 6 xy + = + + + + = www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Ths. Lê Văn Đoàn Phần Đại Số Page - 106 - "All the flower of tomorrow are in the seeks of today" Chương A – BẤT ĐẲNG THỨC Tính chất Điều kiện Nội dung Cộng hai vế với số bất kì a b a c b c< ⇔ + < + ( )1 Nhân hai vế c 0> (một số dương) a b ac bc< ⇔ < ( )2a c 0< (một số âm) a b ac bc ( )2b Cộng vế theo vế các BĐT cùng chiều a b< và c d< a c b d⇔ + < + ( )3 Nhân từng vế BĐT khi biết nó dương a 0, c 0> > a b< và c d< ac bd⇔ < ( )4 Nâng lũy thừa với n +∈ Mũ lẻ 2n 1 2n 1a b a b+ +< ⇔ < ( )5a Mũ chẵn 2n 2n0 a b a b< < ⇔ < ( )5b Lấy căn hai vế a 0> a b a b< ⇔ < ( )6a a bất kỳ 3 3a b a b< ⇔ < ( )6b Nghịch đảo Nếu a, b cùng dấu: ab 0> 1 1a b a b > ⇔ < ( )7a Nếu a, b trái dấu: ab 0< 1 1a b a b > ⇔ > ( )7b Cộng hai vế BĐT cùng chiều a b c d > > a c b d+ > + ( )8a Nhân hai vế BĐT cùng chiều khi biết chúng dương a b 0 c d 0 > > > > ac bd> ( )8b Lưu ý Không và không có quy tắc chia hai vế bất đẳng thức cùng chiều. Ta chỉ nhân hai vế bất đẳng thức khi biết chúng dương. Cần nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biến đổi. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 4 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Đề cương học tập môn Toán 10 tập I Ths. Lê Văn Đoàn "Cần cù bù thông minh" Page - 107 - Một số bất đẳng thức thông dụng a/ Số chính phương: 2a 0, a≥ ∀ ∈ 2 2a b 2ab+ ≥ . b/ Bất đẳng thức Cauchy ( ) Arithmetic Means Geometric Means− Với x,y 0≥ thì ( ) ( ) 2 2 x y 2 xy 1 x y 2xy 2 + ≥ + ≥ . Dấu " "= xảy ra khi x y= . Với x,y ∈ thì ( ) ( ) ( ) 4 2 2 x y xy 3 2 x y 4xy + ≤ + ≥ . Dấu " "= xảy ra khi x y= . Với x,y,z 0≥ thì ( ) ( ) 3 3 x y z 3. xyz 5 x y z xyz 6 3 + + ≥ + + ≤ . Dấu " "= xảy ra khi x y z= = . Mở rộng cho n số 1 2 3 n a ,a ,a ,...,a không âm ta có: n 1 2 n 1 2 n a a ... a n. a .a ...a+ + + ≥ . Dấu " "= xảy ra khi 1 2 3 n a a a ... a= = = = . Hệ quả + Nếu x,y 0> có S x y= + không đổi thì P xy= lớn nhất x y⇔ = . + Nếu x,y 0> có P xy= không đổi thì S x y= + nhỏ nhất x y⇔ = . c/ Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối Điều kiện Nội dung x ∈ x 0, x x, x x≥ ≥ ≥− x 0> x a a x a≤ ⇔ − ≤ ≤ x a x a x a ≤ −≥ ⇔ ≥ a,b ∈ a b a b a b− ≤ + ≥ + d/ Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác Với a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, ta có ● a,b, c 0> . ● a b c a b− < < + . ● b c a b c− < < + . ● c a b c a− < < + . e/ Bất đẳng thức Bunhiacôpxki ( )B.C.S . Với x,y bất kỳ, ta luôn có: ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a.x b.y a b x y 7 a.x b.y a b x y 8 + ≤ + + + ≤ + + www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Ths. Lê Văn Đoàn Phần Đại Số Page - 108 - "All the flower of tomorrow are in the seeks of today" BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 605. Cho a,b, c,d, e ∈ . Chứng minh các bất đẳng thức sau a/ 2 2 2a b c ab bc ca+ + ≥ + + . b/ 2 2a b 1 ab a b+ + ≥ + + . c/ ( )2 2 2a b c 3 2 a b c+ + + ≥ + + . d/ ( )2 2 2a b c 2 ab bc ca+ + ≥ + − . e/ ( )4 4 2 2a b c 1 2a ab a c 1+ + + ≥ − + + . f/ 2 2 2a b c ab ac 2bc 4 + + ≥ − + . Dấu " "= xảy ra khi a b x yhay x y a b = = . Với x,y,z bất kỳ, ta luôn có: ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a.x b.y c.z a b c x y z 9 a.x b.y c.z a b c x y z 10 + + ≤ + + + + + + ≤ + + + + Dấu " "= xảy ra khi = a b c x y zhay x y z a b c = = = . f/ Bất đẳng thức cộng mẫu số Bất đẳng thức cộng mẫu số (BĐT Cauchy Schwarz) là hệ quả trực tiếp của bất đẳng thức BCS. Với a,b ∈ và x,y 0> , ta luôn có: ( ) ( ) 2 2 2 a ba b 11 x y x y + + ≥ + . Với a,b,c ∈ và x,y,z 0> , ta luôn có: ( ) ( ) 2 2 2 2 a b ca b c 12 x y z x y z + + + + ≥ + + . Dấu " "= xảy ra khi và chỉ khi a b c x y z = = . Dạng toán 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất Để chứng minh một BĐT ta có thể sử dụng các cách sau Biến đổi BĐT cần chứng minh tương đương với một BĐT đã biết. Sử dụng một BĐT đã biết, biến đổi để dẫn đến BĐT cần chứng minh. Một số BĐT thường dùng ● 2A 0≥ . ● 2 2A B 0+ ≥ . ● A.B 0≥ với A,B 0≥ ● 2 2A B 2AB+ ≥ . Lưu ý Trong quá trình biến đổi, ta thường chú ý đến các hằng đẳng thức. Khi chứng minh BĐT ta thường tìm điều kiện để dấu đẳng thức xảy ra. Khi đó ta có thể tìm GTLN, GTNN của biểu thức. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Đề cương học tập môn Toán 10 tập I Ths. Lê Văn Đoàn "Cần cù bù thông minh" Page - 109 - g/ ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2a 1 b b 1 c c 1 a 6abc+ + + + + ≥ . h/ ( )2 2 2 2 2a b c d e a b c d e+ + + + ≥ + + + . i/ ( ) 1 1 1 1 1 1 , a,b,c 0 a b c ab bc ca + + ≥ + + > . j/ ( )a b c ab bc ca, a,b,c 0+ + ≥ + + ≥ . Bài 606. Cho a,b, c ∈ . Chứng minh các bất đẳng thức sau a/ ( ) 3 3 3a b a b , a,b 0 2 2 + + ≥ ≥ . b/ 4 4 3 3a b a b ab+ ≥ + . c/ 4a 3 4a+ ≥ . d/ ( )3 3 3a b c 3abc, a,b, c 0+ + ≥ ≥ . e/ ( ) 6 6 4 4 2 2 a b a b , a,b 0 b a + ≤ + ≠ . f/ ( )2 2 1 1 2 , ab 1 1 ab1 a 1 b + ≥ > ++ + . g/ 2 2 a 3 2 a 2 + > + . h/ ( )( ) ( )( ) ( )5 5 4 4 2 2a b a b a b a b , ab 0+ + ≥ + + > . Bài 607. Cho a,b, c,d, e ∈ . Chứng minh rằng ( ) 2 2a b 2ab 1+ ≥ . Áp dụng bất đẳng thức ( )1 để chứng minh các bất đẳng thức sau a/ ( )( )( )2 2 2a 1 b 1 c 1 8abc+ + + ≥ . b/ ( )( )( )( )2 2 2 2a 4 b 4 c 4 d 4 256abcd+ + + + ≥ . c/ 4 4 4 4a b c d 4abcd+ + + ≥ . Bài 608. Cho a,b, c ∈ . Chứng minh bất đẳng thức: ( ) 2 2 2a b c ab bc ca 2+ + ≥ + + . Áp dụng bất đẳng thức ( )2 để chứng minh các bất đẳng thức sau a/ ( ) ( ) 2 2 2 2a b c 3 a b c+ + ≤ + + . b/ 2 2 2 2a b c a b c 3 3 + + + + ≥ . c/ ( ) ( ) 2 a b c 3 ab bc ca+ + ≥ + + . d/ ( )4 4 4a b c abc a b c+ + ≥ + + . e/ ( ) a b c ab bc ca , a, b, c 0 3 3 + + + + ≥ > . f/ ( ) 4 4 4a b c abc, a b c 1+ + ≥ + + = . Bài 609. Cho a,b, c,d 0> . Chứng minh rằng nếu a 1 b < thì ( ) a a c b b c + < ∗ + . Áp dụng ( )∗ chứng minh các bất đẳng thức sau a/ a b c 2 a b b c c a + + < + + + . b/ a b c d1 2 a b c b c d c d a d a b < + + + < + + + + + + + + c/ a b b c c d d a2 3 a b c b c d c d a d a b + + + + < + + + < + + + + + + + + . Bài 610. Cho a,b 0≥ . Chứng minh bất đẳng thức: ( ) ( ) 3 3 2 2a b a b b a ab a b 3+ ≥ + = + . Áp dụng bất đẳng thức ( )3 để chứng minh các bất đẳng thức sau www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Ths. Lê Văn Đoàn Phần Đại Số Page - 110 - "All the flower of tomorrow are in the seeks of today" a/ ( ) 3 3 3 3 3 3a b b c c a 2 a b c ab bc ca + + + + + ≥ + + . b/ 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 abca b abc b c abc c a abc + + ≤ + + + + + + với a,b, c 0> . c/ 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 a b 1 b c 1 c a 1 + + ≤ + + + + + + với a,b, c 0> và abc 1= . d/ 1 1 1 1 a b 1 b c 1 c a 1 + + ≤ + + + + + + với a,b, c 0> và abc 1= . e/ ( ) ( ) ( ) ( )3 3 3 3 3 33 3 34 a b 4 b c 4 c a 2 a b c+ + + + + ≥ + + với a,b, c 0≥ . f/ 3 3 3 2 2 2 2 2 2 a b c a b c 3a ab b b bc c c ac a + + + + ≥ + + + + + + với a,b, c 0> . g/ 3 3 3 3 2 2 1 1 1 1 abca abc b b abc c a abc c + + ≤ + + + + + + với a,b, c 0> . h/ 3 3 2 3 2 3 2 2 2 5b a 5c b 5a c a b c ab 3b cb 3c ac 3a − − − + + ≤ + + + + + với a,b, c 0> . Bài 611. Cho a,b, x, y ∈ . Chứng minh bất đẳng thức sau ( )Min côp xki− − ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2a x b y a b x y 4+ + + ≥ + + + Áp dụng chứng minh các bất đẳng thức sau: a/ Cho
File đính kèm:
- ppp.pdf