Đề 6 thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 3 môn : hoá học (thời gian làm bài: 90 phút)
1. Cho aminnoaxit sau CH3 – CH(NH2) – COOH lần lượt tác dụng với dung dịch chứa các chất sau : HCl , NaOH , NH3 , NaCl , CH3OH , NH2 – CH2 – COOH . Số phản ứng có thể xảy ra là ?
A. 8 B. 10 C. 4 D. 6
2. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ Polime trùng ngưng là ?
A. Nilon – 6,6 , tơ lapsan , thuỷ tinh plexiglas B. Tơ axetat , nilon – 6,6
C. Nilon – 6,6 , tơ lapsan , nilon – 6 D. Cao su , nilon – 6,6 , tơ nitron
SỞ GD& ĐT TỈNH ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC Trường THPT Trường Chinh LỚP 12 CB Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 02 trang ) Mã đề 585 Họ và tên : .. .Lớp. Cho biết khối lượng : C = 12 , H = 1 , O = 16 , Na = 23,Fe =56 , N = 14, , Cl = 35,5 ,Br = 80 (Thí sinh không được sử dụng Bảng HTTH) 1. Cho aminnoaxit sau CH3 – CH(NH2) – COOH lần lượt tác dụng với dung dịch chứa các chất sau : HCl , NaOH , NH3 , NaCl , CH3OH , NH2 – CH2 – COOH . Số phản ứng có thể xảy ra là ? A. 8 B. 10 C. 4 D. 6 2. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ Polime trùng ngưng là ? A. Nilon – 6,6 , tơ lapsan , thuỷ tinh plexiglas B. Tơ axetat , nilon – 6,6 C. Nilon – 6,6 , tơ lapsan , nilon – 6 D. Cao su , nilon – 6,6 , tơ nitron 3. Dãy Amin nào sau đây tan trong nước ? A. CH3 – CH2 - NH2 , C2H5 – NH2 , (CH3)2NH , (CH3)3N B. CH3 – (CH2)2- NH2 , C2H5 – NH2 , (CH3)2NH , (CH3)3N C. CH3 – NH2 , C6H5 – NH2 , (CH3)2NH , (CH3)3N D. CH3 – NH2 , C2H5 – NH2 , (CH3)2NH , (CH3)3N 4. Tính thể tích nước Brôm 3% (D = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribrômanilin ? A. 164,2 ml B. 164,3 ml C. 164,0 ml D. 164,1 ml 5. Cho aminnoaxit sau CH3 – CH(NH2) – COOH .Chất này có thể phản ứng được với chất nào sau đây ? A. (CH3CO)2O B. Cả A, B, C C. AgNO3/NH3 D. Ba(OH)2 6. Nhỏ vài giọt nước Brôm vào dung dịch chứa Anilin thấy trong ống nghiệm xuất hiện hiện tượng nào sau đây ? A. Kết tủa xanh B. Kết tủa đỏ C. Kết tủa vàng D. Kết tủa trắng 7. Khối lượng anilin tác dụng với dung dịch nước brôm thu được 6,6 gam kết tủa trắng , giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn với hiệu suất 100% ? A. 1,83 gam B. 1,84 gam C. 1,86 gam D. 1,82 gam 8. Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau ? Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Buta – 1,3 – đien Cao su buna Từ 1 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna (Biết hiệu suất quá trình điều chế là 60%) ? A. 1,6 tấn B. 2,0 tấn C. 2,5 tấn D. 3,1 tấn 9. Hidrôcacbon X có CTPT C4H6 . X được dùng điều chế cao su nhân tạo . Vậy X là ? A. Buta – 1,4 - đien B. Buta – 1,3 - đien C. Buta – 1,2 - đien D. But – 1 – in 10. Hệ số polime hoá của phân tử Poli Etilen có phân tử khối là 420000 đvc ? A. 13000 B. 15000 C. 14000 D. 16000 11. C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào dưới đây ? A. Qùi tím B. NaOH C. H2SO4 D. HCl 12. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ ? A. Về thành phần phân tử B. Độ tan trong nước C. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân D. Về cấu trúc mạch phân tử 13. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(Vinyl clorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6,6 14. Khi thuỷ phân 500 gam Prôtêin A thu được 170 gam Alanin . Tính số mol Alanin có trong lượng A trên. Nếu phân tử khối của A là 50000 thì số mắt xích Alanin trong phân tử A là bao nhiêu ? A. 192 B. 191 C. 190 D. 193 15. Khi trùng hợp Vinylaxetat được sản phẩm Polime có kí hiệu nào sau đây? A. PE B. PMA C. PVC D. PVA 16. Chất có công thức C7H9N (chứa vòng benzen) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo nào sau đây ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 17. Thực hiện phản ứng đồng trùng hợp Buta – 1,3 – đien với sitren thu được sản phẩm nào sản phẩm nào sau đây ? A. Cao su Buna – S B. Cao su Buna – N C. Cao su isopren D. Cao su Buna 18. Hợp chất thơm C8H8O2 . Khi phản ứng với NaOH thu được hai muối . Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết là ? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 19. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH5N , NH3 , C2H7N biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N . Đem đốt cháy hoàn toàn X thu được 20,16 lít CO2 ở đktc và x mol H2O . Vậy giá trị m và x là ? A. 13,95 gam và 16,20 gam B. 40,50 gam và 27,90 gam C. 16,20gam và 13,95 gam D. 27,90 gam và 40,50 gam 20. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , etanol , lòng trắng trứng ? A. NaOH B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. HNO3 21. Aninlin có công thức nào sau đây ? A. (CH3)3N B. C6H5 – NH2 C. CH3 – NH2 D. (CH3)2NH 22. Một loại cao su lưư hoá chứa 2% lưu huỳnh . Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua – S- S - , giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch nối cao su ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 47 23. Để điều chế 1 tấn Polistren cần bao nhiêu tấn Striren nếu hiệu suất của quá trình điều chế là 90% ? A. 1,11 B. 1,13 C. 1,12 D. 1,14 24. Có 3 chất lỏng là benzen , anilin , stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn . Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là ? A. Giấy quì B. Dung dịch Phenoltalein C. Nước brôm D. Dung dịch NaOH 25. Nhóm chất nào sau đây làm quì tím chuyển màu xanh ? A. HNO3 , HNO2 , CH3COOH , NH3 B. NH3 , NaOH , CH3 – NH2 , (CH3)2 – NH2 C. CH3COOH , HNO2 , NaCl , Ba(OH)2 D. HNO3 , H2SO4, CH3COOH , NH3 26. Cho 17,4 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc một có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 . Tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa , đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn . Giá trị m là ? A. 10,7 gam B. 24, 0 gam C. 8, 0 gam D. 16,0 gam 27. Khi trùng ngưng axit - aminnocaproic thu được sản phẩm nào sau đây ? A. Nilon – 6 B. Nilon – 7 C. Tơ nilon D. Nilon – 6,6 28. Xác định phân tử khối gần đúng của một Hêmôglôbin chứa 0,4% Fe về khối lượng (Biết rằng mỗi phân tử Hêmôglôbin chỉ chứa một nguyên tử Fe) A. 12000 B. 11000 C. 13000 D. 14000 29. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quì tím thành xanh ? A. CH3CH2CH2NH2 B. H2N-CH2- COOH C. C6H5NH2 D. HCl 30. Khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lít ancol etylic với hiệu suất 80% khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml là ? A. 3,507 kg B. 2,003 kg C. 3,130 kg D. 2,504 kg 31. Đun nóng 18 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH có mặt xúc tác là H2SO4 đặc có xúc tác . Sau phản ứng thu được 12,32 gam este . Hiệu suất của phản ứng là ? A. 93,35% B. 46,67% C. 35,42% D. 70,00% 32. Từ 18 kg Glyxin ta có thể tổng hợp được protein với hiệu suất là 76% thì khối lượng Protein thu được là ? A. 10,40 kg B. 16,38 kg C. 13,68 kg D. 18,00 kg
File đính kèm:
- 585.doc