Đề 4 kiểm tra học kỳ II môn toán lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút

Câu 2. Cho hệ phương trình

, khẳng định nào sau đây là đúng?

⎪⎩3x 21y 3 5

a. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm

b. Hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất c. Hệ phương trình trên vô nghiệm

d. Hệ phương trình trên có hai nghiệm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 kiểm tra học kỳ II môn toán lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
⎧3x + 4 y = 9	
Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình ⎨	là
⎩3x - 3 y = -5	
⎛ ⎞	⎛ 1	⎞	
⎜ 	⎟	
a.	1 ;1
⎝ 3	⎠	
b. ⎜ ;2 ⎟	
⎝ 3	⎠	
c. (4;1)	d. Kết quả khác
⎪⎧ x + 7 y= - 5	
Câu 2. Cho hệ phương trình ⎨
, khẳng định nào sau đây là đúng?
⎪⎩3x + 21y = -3 5	
a. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm
b. Hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất c. Hệ phương trình trên vô nghiệm
d. Hệ phương trình trên có hai nghiệm.
Câu 3. Tứ giác ABCD có số đo các góc

A, B, C, D tỉ lệ với 8:15 : 28: 21 thì:
a. Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp
b. Tứ giác ABCD không nội tiếp được c. Tứ giác ABCD là một hình thoi
d. Tứ giác ABCD là một hình thang cân.
Câu 4. Một hình nón có độ dài đường kính đáy là 16dm, độ dài đường sinh là 30dm. Diện tích xung quanh của hình đó là:
a. 140p dm2	b. 240p dm2	c. 239p dm2	d. 345p dm2 .
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định
Đúng
Sai
a. Trong hai đường tròn, hai cung bằng nhau nếu chúng có cùng số đo.
De so6/lop9/ki2
b. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
c. Với đoạn thẳng AB và góc a (00 < a < 1800) cho trước
thì quỹ tích các điểm M thoả mãn AnMB = a là hai cung chứa góc a dựng trên đoạn AB.
d. Trong hai đường tròn, xét hai cung bất kỳ, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn.
e. Hàm số y =- 1, 2x2 đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi
x < 0
g. Hàm số y =- 1, 2x2 đồng biến khi x 0
II. Tự luận (7,5 điểm).
Câu 6. Giải các phương trình sau:
a. 2 x4 - 16x2 - 18 = 0	
x2 - 3x + 5	1	
b. 	= 	
( x - 3)( x + 2)	x - 3	
Câu 7. Hà Nội cách Nam Định 90km. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đi
từ Hà Nội, xe thứ hai đi từ Nam Định và đi ngược chiều nhau. Sau một giờ, chúng gặp nhau. Tiếp tục đi, xe thứ hai tới Hà Nội trước khi xe thứ nhất tới Nam Định là 27 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 8. Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn
( A ¹ B, C ) . Kẻ AH vuông góc với BC. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, vẽ hai nửa đường tròn (O1 ), (O2 ) đường kính BH và CH, chúng lần lượt cắt AB và AC ở E và F.
a. Chứng minh AE.AB = AF.AC 
b. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1 ), (O2 )	
c. Gọi I và K lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Chứng minh
ba điểm I, A, K thẳng hàng.
Câu 9. Quay tam giác vuông ABC ( lA = 900 ) một vòng quanh AB được một hình nón.
Tính diện tích xung quanh của hình nón biết
De so6/lop9/ki2

BC = 12 cm và nABC = 300 .

File đính kèm:

  • docHY_Toan_92_06.doc
Giáo án liên quan