Giáo án tự chọn Toán 9 - Chủ đề I: Căn bậc hai số học các phép tính về căn thức bậc hai - Tiết 2

+) Hãy nêu định lí liên hệ giữa phép nhân , phép chia và phép khai phương ?

- H/S lần lượt nêu các công thức và nội dung định lí liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương

- Nhận xét và bổ sung (nếu cần) ?

+) GV nêu nội dung bài toán rút gọn biểu thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy nghĩ cách làm

- Hãy nêu cách tính các phần a; b; c.

+) GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5 phút lên bảng trình bày. ( nhóm 1; 4 làm phần a; nhóm 2; 5 làm phần b;

nhóm 3; 6 làm phần c; d )

- Đại diện các nhóm trình bày bảng

( 3 nhóm)

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tự chọn Toán 9 - Chủ đề I: Căn bậc hai số học các phép tính về căn thức bậc hai - Tiết 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề I: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
 CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN THỨC BẬC HAI 
 Tiết 2: liên hệ giữa phép nhân - phép chia và phép khai phương
Soạn: 27/8/2008 Dạy: 9/9/2008.
A. Mục tiêu: 
- Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH. 
B. Chuẩn bị: 
+) GV: Bảng hệ thống các công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương, bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
+) HS: Ôn tập các kiến thức đã học về CBH và làm các bài tập được giao.
C. Tiến trình dạy - học: 
1. Tổ chức lớp: 9A 9B 
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Phát biểu qui tắc khai phương một tích, khai phương một thương? Viết CTTQ? 
3. Bài mới: liên hệ giữa phép nhân - phép chia và phép khai phương
+) Hãy nêu định lí liên hệ giữa phép nhân , phép chia và phép khai phương ? 
- H/S lần lượt nêu các công thức và nội dung định lí liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương
- Nhận xét và bổ sung (nếu cần) ?
+) GV nêu nội dung bài toán rút gọn biểu thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy nghĩ cách làm 
- Hãy nêu cách tính các phần a; b; c.
+) GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5 phút lên bảng trình bày. ( nhóm 1; 4 làm phần a; nhóm 2; 5 làm phần b; 
nhóm 3; 6 làm phần c; d )
- Đại diện các nhóm trình bày bảng 
( 3 nhóm)
GV nhận xét và kết luận cách trình bày của học sinh.
+) Muốn so sánh ta làm ntn ?
- GV gợi ý cho học sinh cách trình bày bài làm của mình và lưu ý cho học sinh cách làm dạng bài tập này để áp dụng. 
+) Muốn giải phương trình này ta làm ntn? 
- H/S: x2 - 5 = 0 
 hoặc 
- GV yêu cầu h/s trình bày bảng.
- Ai có cách làm khác không?
Gợi ý: x2 - 5 = 0 
Vậy phương trình 2 có nghiệm ; 
+) GV nêu nội dung phần b) và yêu cầu h/s suy nghĩ cách giải pt này.
+) HS: Ta biến đổi phương trình về dạng pt có chứa dấu GTTĐ để giải tiếp.
- H/S: Trình bày bảng.
+) GV khắc sâu cho h/s cách giải phương trình chứa dấu căn ta cần bình phương hai vế của phương trình để làm mất dấu căn bậc hai ( đưa pt về dạng cơ bản Phương trình tích - phương trình chứa dấu GTTĐ)
I. Lí thuyết: (5ph)
1. Định lí 1: (Với A, B)
2. Định lí 2: (Với A; B >0)
II. Bài tập: (30ph)
1. Bài 1: Rút gọn biểu thức. (10ph)
a, = = (a>0)
b, = 
=
c,
d, = 
== 
2. Bài 2: So sánh: (10 ph)
a)
Ta có : 
= 
Vậy 16 > 
b) 8 và 
Ta có: 82 =64= 32+2.
 =32+
Mà =
 = 2 < 2.
Vậy 8 > 
3. Bài 3: Giải phương trình (10ph)
a) x2 - 5 = 0
 hoặc 
 hoặc 
Vậy phương trình có nghiệm ; 
b) 
 hoặc 
 hoặc 
 hoặc 
 hoặc 
Vậy phương trình có nghiệm và 
4. Củng cố: (2ph)
- GV khắc sâu lại cách làm từng dạng bài đã chữa và các kiến thức cơ bản đã vận dụng
5. HDHT: (3ph)
- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phương và nhân các căn bậc hai .
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên ( làm tương tự như các phần đã làm ) 
- Làm bài tập 25, 29, 38, 44 ( SBT – 7, 8 ) 

File đính kèm:

  • docTC TOAN 9 TIET 2.doc