Đề 34 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a

Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?

 A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

 Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?

 A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch H2SO4 loãng

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 34 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH4 + hơi nước (xt) 	B. kim loại + axit 
	C. điện phân H2O(chất điện ly) 	D. Al, Zn + kiềm 
 Câu 6. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là : 
	A. glixeryl tri acrylat 	B. glixeryl tri fomiat 	C. glixeryl tri axetat 	D. glixeryl tri propionat
 Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. 
	A. C2H5OH 	B. CH3OH 	C. CH3OH hoặc C2H5OH 	D. C3H5OH 
 Câu 8. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm : 
	A. cacbonyl 	B. anđehit 	C. amin 	D. cacboxyl 
 Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X1 X2. Vậy X2 là: 
	A. H2N-CH2-COONa 	B. H2N-CH2-COOH 	C. ClH3N-CH2-COOH 	D. ClH3NCH2COONa 
 Câu 10. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O. 
	A. CuO và quỳ tím 	B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3 
	C. quỳ tím và Cu(OH)2 	D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3 
 Câu 11. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y. 
	A. 25,31 gam 	B. 16,31 gam 	C. 20,81 gam 	D. 14,5 gam 
 Câu 12. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là: 
	A. (5); (6) 	B. (4); (5); (6) 	C. (1); (2); (3); (4) 	D. (3); (4); (5); (6) 
 Câu 13. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng). 
	A. CH3COOH, HCl và BaCl2 	B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 
	C. NaHSO4, HCl và AlCl3 	D. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3 
 Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng là: 
	A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH 	B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH 
	C. CH3OH và CH3CH2OH 	D. CH3OH và CH3CH2CH2OH 
 Câu 15. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit? A. axit axetic và axit propionic 	B. axit axetic và axit acrylic 
	 C. axit fomic và axit axetic 	D. axit acrylic và axit metacrylic 
 Câu 16. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ? 
	A. dung dịch KI 	B. khí H2S 	C. khí CO2 	D. khí SO2 
 Câu 17. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z. 
	A. HCOO-CH=CH-CH3 	B. CH2=CH-COOCH3 	C. HCOO-C(CH3)=CH2 	D. HCOO-CH2-CH=CH2	 
 Câu 18. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y. 
	A. Y là kim loại, X là phi kim 	B. X, Y đều là kim loại 
	C. Y là kim loại, X là khí hiếm 	D. X, Y đều là phi kim 
 Câu 19. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-). 
	A. đun nóng 	B. dùng xô đa 	C. dùng dung dịch NaOH 	D. nước vôi có tính toán 
 Câu 20. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là: 
	A. NaAlO2 và Na2CO3 	B. AlCl3 và NaHCO3 	C. AlCl3 và Na2CO3 	D. NaAlO2 và NaHCO3 
 Câu 21. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là : 
	A. H2N-CH2-COOCH3 	B. H2N-CH2-COOCH2CH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH 	D. CH3-CH2COONH4 
 Câu 22. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? 
	A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa 
	B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa 
	C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot 
	D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử 
 Câu 23. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? 
	A. 4 	B. 5 	C. 3 	D. 2 
 Câu 24. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: 	X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + ....	(1). 
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là: 
	A. 1; 6 ; 7 	B. 2 ; 6 ; 7 	C. 2 ; 6 ; 9 	D. 2; 5; 9 
 Câu 25. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit? 
	A. (2) < (3) < (1) < (4) 	B. (3) < (1) < (2) < (4) 	C. (3) < (4) < (1) < (2) 	D. (1) < (2) < (3) < (4) 
 Câu 26. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là : 
	A. CH3CH=O 	B. CH3 CH2 CH=O 	C. CH2=C(CH3)-CH=O 	D. CH2=CH-CH=O 
 Câu 27. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là: 
	A. 1,2-điclo etan 	B. 1,1-điclo etan 	C. 1,1,2,2-tetraclo etan 	D. 1,1,1-triclo etan 
 Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là : 
	A. HCH=O và O=CH-CH=O 	B. HCH=O và CH3CH=O 
	C. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O 	D. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O 
 Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra: 
	A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp 	B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp 
	C. hỗn hợp thu được là đồng nhất 	D. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp 
 Câu 30. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? 
	A. Zn+FeCl2 	B. Fe+CuCl2 	C. Cu+FeCl2 	D. Zn+CuCl2 
 Câu 31. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là: 
	A. But-2-en 	B. But-1-en 	C. 2-metyl buten-2 	D. 2-metyl but-1-en 
 Câu 32. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang? 
	A. manhetit (Fe3O4) 	B. Hematit (Fe2O3) 	C. Xiđerit (FeCO3) 	D. pirit (FeS2) 
 Câu 33. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của a- alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là: 
	A. H2N-C(CH3)2-COOC2H5 	B. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5 
	C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 	D. ClH3N-CH2-COOC2H5 
 Câu 34. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ? 
	A. mantozơ và glucozơ 	B. mantozơ và saccarozơ C. glucozơ và fructozơ 	D. mantozơ và fructozơ 
 Câu 35. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là : 
	A. C6H10Br4 	B. C6H8Br2 	C. C6H6Br2 	D. C6H8Br4 
 Câu 36. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). 
	A. Na+ và SO2-4 	B. Na+, HCO-3 và SO2-4 	 C. Ba2+, HCO-3 và Na+ 	D. Na+, HCO-3 
 Câu 37. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t0) → (Y) + (Z) (1); 
	(Y) + NaOH (rắn) (t0) → CH4 + (P) (2)
 CH4(t0) → (Q) + H2­ (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? 
	A. CH3COOCH=CH2 và HCHO 	B. HCOOCH=CH2 và HCHO 
	C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO 	D. CH3COOC2H5 và CH3CHO 
 Câu 38. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo? 
	A. 4 	B. 5 	C. 6 	D. 3 
 Câu 39. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là: 
	A. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 B. BaCl2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 	D. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 
 Câu 40. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ? 
	A. FeSO4 	B. BaSO4 	C. CuSO4 	D. Na2SO4 
 Câu 41. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. 
	A. HCOONH2(CH3)2 	B. CH3COONH3-CH3 	C. CH3CH2COONH4 	D. HCOONH3-CH2CH3 
 Câu 42. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4). 
	A. (4) < (1) < (2) < (3) 	B. (1) < (2) < (3) < (4) 	C. (4) < (1) < (3) < (2) 	D. (3) < (4) < (1) < (2) 
 Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là: 
	A. CH3OH và C2H5OH 	B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH 
	C. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH 	D. C2H5OH và CH2=CHOH 
 Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X. 
	A. HO-CH2-CH2-CH=O 	B. CH3-CH2-COOH 	C. CH3-CH(OH)-CH=O 	D. HCOO-CH2CH3 
 Câu 45. Ion X2+ có cấu hình electron là  3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công

File đính kèm:

  • docLT cap toc Hoa 2010 so 1.doc
Giáo án liên quan