Đề 2 thi thử tuyển sinh vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 lµ: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
lít dung dịch Ca(OH)2, thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: A. 0,003M. B. 0,0035M. C. 0,004M. D. 0,003M hoặc 0,004M. Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml Câu 11: Đốt ancol A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác Câu 13: Một oxit kim loại:trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 19 Cho thø tù c¸c cÆp oxi hãa- khö sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong c¸c dung dÞch muèi vµ kim lo¹i sau: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag th× dung dÞch AgNO3 cã thÓ t¸c dông víi: A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4. D. Fe, dung dÞch Fe(NO3)2. Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 21: Dung dịch có pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3 Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Chọn phát biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Câu 27: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A.HCOONH3C2H5; C2H5NH2 B.CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Câu 34: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4- Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Câu 45: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 . Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A
File đính kèm:
- DE ON THI DH NAM 2011(4).doc