Đề 10 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Trường hợp nào sau đây thanh sắt bị ăn mòn nhanh hơn ?

A. Ngâm một thanh sắt trong dầu ăn và để ngoài không khí ẩm

B. Thanh Fe có quấn dây Zn và để ngoài không khí ẩm

C. Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngoài không khí ẩm

D. Để thanh Fe ngoài không khí ẩm

Câu 2. Nung 34,6g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 , NaHCO3, và KHCO3, thu được 3,6g H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là:

A. 31 g B. 22,2 g C. 17,8 g D. 21,8 g

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 10 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat .
D. Benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat
Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion :
	A. H+, Fe2+, Cl-, NO 	B. HCO, Na+, HSO , Ba2+
	C. Na+, NO, H+, Cl-	D. OH-, NO, HSO , Na+
Cho sơ đồ phản ứng:
	NaX(r) + H2SO4(đ) → NaHSO4+ HX ( X là gốc axít)
	Phản ứng trên dùng để điều chế các axít nào trong các axit sau:
A. HF, HCl, HBr	B. HBr, HI, HF	C. HNO3, HI, HBr	D. HNO3, HCl, HF
Hoà tan hết m gam Al bằng 400 ml dung dịch HNO3 1,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 31,95 gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). Giá trị của m là:
	A. 9,45	B. 4,05	C. 5,40	D. 6,75 
Để phân biệt 3 dung dịch ancol etylic, phenol, axit acrylic có thể dùng 
A. Quỳ tím 	B. Nước Br2	C. dd NaHCO3	D. Cu(OH)2
Khi lấy 12,4 g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl thu được 27,75 g muối khan. Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây:
 A. Mg	B. Ba	C. Ca	D. Sr
X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
	A. 25%	B. 140%	C. 50%	D. 75% 
Dãy gồm các phân tử ion đều có tính khử và oxi hoá là :
	A. CrCl3, Fe2+, Cl2, SO2	 B. SO2, NH3, HNO3' S
	C. SO2, CO2; H2S ; Fe2O3	 D. Na2SO3, Br2, Al3+; K2Cr2O7
Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH; CH3COOH; C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thoát ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thì thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là:
A. 3,61 gam	B. 4,04 gam	C. 4,76 gam	D. 4,70 gam
Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước và ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Giá trị của V là 2,24 	B. Giá trị của V là 1,12 
C. Hiệu xuất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% 	D. Số mol Na phản ứng là 0,2 mol 
Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với 
A. CH2=CH-OH 	B. CH2=CH2	C. CH ≡ CH	D. CH2=CH-ONa
Cho các dd sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, NaHSO4,C6H5ONa, Na2S, Những dung dịch có pH > 7 là:
A. (NH4)2SO4, NaHSO4, C6H5ONa, Na2S	 B. K2CO3, CH3COONa, C6H5ONa, (NH4)2SO4
C. K2CO3, CH3COONa, Na2S ,C6H5ONa 	D. K2CO3, KCl, (NH4)2SO4, CH3COONa
Z là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon có cùng thể tích. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 lít hõn hợp khí Z thu được 0,75 lít CO2 và 0,75 lít hơi H2O ( Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ). Công thức của hai hiđrocacbon là công thức nào sau đây:
A. CH4 và C2H6 	B. C2H6 và C4H6	 	 C. CH4 và C2H2 	 	 D. C3H8 và C4H10
Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
	A. 2	B. 3	C. 4 	D. 5
Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axit cacboxylic. Công thức của X là 
A. HCOOCH3	B. CH3COOCH3	C. C2H5COOCH3	D. C2H3COOCH3
Cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F2 → 	 b) SO2 + Br2 + H2O→
c) SO2 + O2 	 d) S + H2SO4(đặc, nóng)→
e) SO2 + H2O →  f) H2S + Cl2 (dư) + H2O→
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
 Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là:
A. 0,560.	B. 0,224.	C. 0,448.	D. 0,112.
 Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N?
	A. 4	B. 5	C.7 	D. 8 
Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
 A. N, P, F, O.	 B. P, N, O, F.	C. P, N, F, O.	 D. N, P, O, F.
Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88g/mol. Cho 17,6g X tác dụng hết với 300ml dd NaOH 1M. Từ dd sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
	 A. HCOOCH2CH2CH3	 B. HCOOCH(CH3)2	
	C. CH3COOC2H5 	 	 D. C2H5COOCH3
Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ phản ứng oxi hoá không hoàn toàn 
A. isopren 	B. Xilen 	C. Cumen 	D. Propilen 
Cho các sơ đồ phản ứng : 	CH4 → X + . . .
	 	2X → Y
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH3-C ≡ C-CH3	B. CH ≡ C-CH=CH2 .
C. CH ≡ C-CH2-CH3	D. CH ≡ C-C ≡ CH .
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là:A. Kali nitrat.	B. Ure.	C. Super lân.	D. Amoni nitrat.
§Ó ph©n biÖt c¸c dd sau: saccar«z¬; mant«z¬; etanol; fomalin ngêi ta cã thÓ dïng :
 A. AgNO3/NH3 . B. Cu(OH)2/OH- . C. Níc br«m. D. TÊt c¶ ®Òu sai.
Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) Û 2SO3 (k), DH < 0.
. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
 D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Một anion X2- được cấu tạo bởi 50 hạt các loại (p,e,n), trong đó tổng số hạt mang điện âm ít hơn tổng số hạt cấu tạo lên hạt nhân là 14. Hãy xác định cÊu h×nh electron cña ion X2-
A. 1s22s22p63s23p63d4	B. 1s22s22p63s23p5	
C. 1s22s22p63s23p6	D. 2s22s22p63s23p4
 Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào?
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .
D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
 Cho hỗn hợp Fe và Cu dư tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng dung dịch thu được có thể chứa những chất gì:
A. HNO3 B. Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2	 C. Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2	 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
Phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH4 là .
A. Ion Cl+ tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+
B. Ion Cl- tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3-
C. Gốc Cl· tấn công trước vào phân tử CH4 tạo gốc CH3·
D. Phân tử Cl2 tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+
Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch AlCl3 là:
	A. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
	B. Có các bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.
	C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt rồi kết tủa tan ngay.
 D. A và B đúng. 
 Khi đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam nước. Nếu cho 2,2 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,4 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. Etyl propionat.	B. Etyl axetat.	C. Metyl propionat.	D. Isopropyl axetat.
 Trộn 160ml dung dịch A (gồm: Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M) với 40ml dung dịch B (gồm: H2SO4 0,25M và HCl 0,25M), thu được dd X. Giá trị pH của dung dịch X là:
	A. 2	B. 12	C. 11	D. 1
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 , H2N-CH2-COOH. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 7.	B. 5.	C. 6.	D. 4. 
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
 A. HOOC-CH2-CH2-COOH 	 B. HOOC-COOH. 
 C. CH3-COOH.	D. C2H5-COOH.
§èt 8,4 gam bét Fe kim lo¹i trong oxi thu ®ưîc 10,8 gam hỗn hợp A chøa Fe2O3 , Fe3O4 FeO vµ Fe d. Hoµ tan hÕt 10,8 gam A b»ng dd HNO3 lo·ng dư thu ®ưîc V lÝt NO ë ®ktc (s¶n phÈm khö duy nhÊt). Gi¸ trÞ V lµ
A. 2,24 lÝt	B. 1,12 lÝt	C. 5,6 lÝt	D. 3,36 lÝt
 Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Amino axit B là: 
	A : H2N-CH2-COOH B : H2N-CH2-CH2-COOH
	C : CH3-CH(NH2 )-COOH D : H2N- [CH2 ]3-COOH
 Sục V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,5Msau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa. Xác định V:	A. 3,36 và 5,6	B. 4,48	C. 3,36	D. 3,36 và 4,48
Điện phân 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là:
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
 Este hóa hết các nhóm Hiđroxyl có trong 8,1 gam xenlulozo cần vừa đủ x mol HNO3. Giá trị của x là
A. 0,01	B .0,15	C .0,20	D .0,25
Cho 3,6 g một ankanal (A) phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được muối của axit (B) và 10,8 g Ag. Nếu cho (A) tác dụng với H2 (Ni/to) thì thu được ancol đơn chức (C) có mạch nhánh . Vậy công thức phân tử của A là:
	A. (CH3)2CH-CHO	B. (CH3)2CH-CH2CHO	
	C. CH3 [CH2 ]2CHO 	D. CH3-CH(CH3)CH2CHO 
II. Phần dành cho thí sinh theo chương trình Nâng cao: ( Từ câu 45- 50)
Hoà tan 6 gam hỗn hợp gồm Zn và một kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí H2 (Ở đktc) . Nếu chỉ dùng 2,4 g kim loại hoá trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 300 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hoá trị II là: A. Ca	 B. Mg C. Ba	 D. Be
Người ta đã sản xuất khí metan thay thế 1 phần cho nguồn nhiên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz
B. Lên men ngũ cốc.
C. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
D. Thu khí metan từ khí bùn ao
Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: 2Cr + 3 Cu2+ 2Cr3+ + 3Cu. Biết E0Cu2+/Cu = 0,34 V; và E0Cr3+/Cr = -0,74 V. E0 của pin điện hoá là:
 A. 0,4 V	 B. 1,08V	 C. 1,25 V	D. 2,5 V
Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là chất nào sau đây?
	A. Cafein	B. Moocphin	C. Nicotin	D. Fomon
 Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là
A. y =17x	B. x =15y	C. x =17y	D. Y =15x
 Chất hữu cơ A có CTPT là C4H10O. Cho A thực hiện sơ đồ phản ứng sau 
+ CuO; t0
+ OH-; H2O
+ Br2
 -H2O
H2SO4 đ; t0
A B C D Xeton 2 chức 
A là an col nào sau đây:
A. Ancol butylic. 	 B. Ancol iso butylic	 
C. Ancol sec - butylic	D. Ancol tert - butylic 
III. Phần dành cho thí sinh theo chương trình cơ bản: ( Từ câu 51- 56)
 Dãy khí nào sau đây gồm c

File đính kèm:

  • docDe va Dan mau Hoa DH 2010 so 10.doc
Giáo án liên quan