Đề 06 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học
1. Hỗn hợp X gồm phenol và rượu benzylic. Dùng hóa chất nào để tách lấy từng chất?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl
5,1 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit (đktc) khí N2( sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng? A. 36,1 g B. 31,6 g C. 36,6g D. Kết quả khác 7. Đốt cháy chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2: nH2O= 2:3. A là chất nào trong số các chất sau? A. Metylvinylamin B. Anilin C. Propylamin D. Isobutylamin 8. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được khí A. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết lượng khí A thu được ở trên? A. 25,8ml B. 28,5ml C. 14ml D. 57ml 9. Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,01 mol Fe3O4, 0,015 ml Fe2O3, 0,03 mol FeO và 0,03 mol Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Tính khối lượng chất rắn Z? A. 17,6g B. 9,6 g C. 16g D. 8g 10. Hợp chất X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 và làm nhạt màu nước brôm. X là chất nào sau đây? A. Axit a-amino propionic B. Axit b-amino propionic C. Amoni acrylat D. Cả 3 chất đều đúng 11. Sắp xếp các phân bón hoá học sau theo chiều giảm của hàm lượng đạm? (NH2)2CO, NH4NO3, (NH4)2SO4, Ca(NO3)2 (NH2)2CO, Ca(NO3)2 , NH4NO3, (NH4)2SO4 (NH2)2CO, NH4NO3, Ca(NO3)2 , (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO, (NH4)2SO4 , NH4NO3, Ca(NO3)2 12. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein 13. Khi clo hoá chất hữu cơ A có CTPT là C6H14 chỉ thu được 2 sản phẩm monoclo. A là A. 2,3-dimetyl bupan B. 2-metyl pen tan C. n-hexan D. 2,2- đimetyl butan 14. Chất hữu cơ X khi phản ứng với H2 (Ni/to) cho sản phẩm Y. Y tách H2O cho sản phẩm Z. Trùng hợp Z được cao su Buna. CTCT hợp lí của X là A. HOC-CH=CH-CHO B. CH2OH-CH=CH-CHO C. HO-CH2-CºC- CH2- OH D. Cả 3 chất đều đúng 15. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong CTCT của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxi Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Cho glucozơ phản ứng với Na Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho glucozơ phản ứng với dung dich Br2 16. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2 B. Cu(OH)2/NaOH C. H2 (Ni/to) D. Dung dịch AgNO3/NH3 17. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất lỏng Benzen, stiren, toluen đựng trong các bình mất nhãn là A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch KMnO4 18. So sánh thể tích NO thoát ra (đo ở cùng điều kiện) trong 2 trường hợp sau? Cho 6,4gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M (TN1) Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO31M +H2SO4 0,5M (TN2) A. TN2=TN1 B. TN2 > TN1 C. TN2<TN1 D . TN2 ³ TN1 19. Hoà tan 174 gam hỗn hợp muối cacbonat và muối sunfit của 1 kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra (gồm CO2 và SO2) được hấp thụ bởi một lượng tối thiểu là 500 ml dung dich KOH 3M. Xác định kim loại kiềm? A. Na B. Li C. Cs D. K 20. Các kim loại nào sau đây đều phản ứng hoàn toàn với H2O ở thường? A. Ca, Mg B. Na, Ba C. Mg, Al D. Na, Mg 21. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây? A. Fe2+, Fe3+, Al3+, Cu2+, SO42- B. Fe3+, Ba2+, Cu2+, HSO4-, CO32- C. Fe2+, Al3+, Na+, HS-, HCO3- D. Fe3+, Mg2+, Cu2+, HSO4-, HCO3- 22. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó, nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trong trở lại. X là dung dịch nào sau đây? A. Fe2(SO4)3 B. (NH4)2SO4 C. NaAlO2 D. Al2(SO4)3 23. Khoáng vật nào sau đây chủ yếu chứa CaCO3 trong thành phần hoá học? A. Boxit B. Đá vôi C. Pirit D. Cacnalit 24. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Ba-Na vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lit H2 (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M để trung hoà 1/10 dung dịch A? A. 750 B. 60 C. 600 D. Kết quả khác 25. H2S tác dụng được với các chất nào sau đây? O2, dung dịch Br2, dung dịch Fe2(SO4)3, dung dịch NaHSO4 O2, dung dịch Br2, dung dịch FeSO4, dung dịch NaOH O2, dung dịch Br2, dung dịch CuSO4, dung dịch Fe2(SO4)3, dung dịch NaOH O2, dung dịch Br2, dung dịch CuSO4, N2 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ion kim loại kiềm có tính oxihóa yếu Ion kim loại kiềm có tính oxihoa mạnh Kim loại kiềm có tính khử yếu Kim loại kiềm có tính oxihoa mạnh. 27. Cho dung dịch chứa 1 mol Ca(HSO4)2 vào dung dịch chứa 1mol Ca(HSO3)2, thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Dung dịch sau phản ứng có pH <7 B. Có hiện tượng sủi bọt khí C. Không có hiện tượng gì D. Sủi bọt khí và dung dịch bị vẩn đục 28. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với O2 một thời gian thấy khối lượng chất rắn vượt quá 1,4 gam. Giả sử rằng chỉ tạo 1 oxit thì đó là oxit nào? A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được 29. Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự bị điện phân ở catot là A. Cu2+, Fe3+, H+ (axit), Na+, H+(H2O) B. Fe3+, Cu2+, H+(axit), H+(H2O) C. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H+(axit), H+(H2O) D. Fe3+, Cu2+, H+(axit), Fe2+, H+(H2O) 30. Dãy nào sau đây gồm các hợp chất của sắt vừa có tính oxihoa vừa có tính khử? A. Fe2O3, Fe(NO3)3, FeO, Fe3O4 B. Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, FeCl2 C. FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCl2 D. FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, FeCl3 31. Khi lấy 14,25 gam muối clorua của 1 kim loại chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó với sốmol như nhau thấy khối lượng khác nhau 7,95gam. Công thức của 2 muối là A. SrCl2 và Sr(NO3)2 B. CaCl2 và Ca(NO3)2 C. MgCl2 và Mg(NO3)2 D. BaCl2 và Ba(NO3)2 32. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448ml (đktc) một chất khí X ( sản phẩm khử duy nhất). X là A. N2 B. N2O C. NO D. NO2 33. Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3 không bị thuỷ phân, người ta thường cho vào dung dịch ít giọt A. dung dịch NH3 B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4 34. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng A. Nước B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH và CO2 35. Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Khi đốt cháy A có nO2:nCO2: nH2O= 3:3:2. A phản ứng được với NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. A là chất nào sau đây? A. HCOOCH=CH2 B. HCOOCH3 C. CH2=CH-COOH D. HCOOCH2CH3 36. Hợp chất X chứa 1 loại nhóm chức có CTPT là C8H14O4. Khi thuỷ phân X trong dung dịch NaOH thu được một muối và hỗn hợp 2 rượu A và B. B có số nguyên tử C gấp đôi A. Khi đun với H2SO4 đặc A cho 1 olephin, B cho 3 olephin. CTCT của X là CH3OOC- CH2-CH2- CH2-COOCH2CH3 C2H5OOC-COO-CH(CH3)-CH2-CH3 CH3COO-CH2-CH2-COO-CH2CH2CH3 D. C2H5OOC-COOCH2CH2CH2CH3 37. Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp các este CH3COOCH3 và HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 21,8 gam hỗn hợp muối khan. Số mol của CH3COOCH3 và HCOOC2H5 có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt bằng A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,1 C. 0,25 và 0,05 D. 0,15 và 0,15 38. Ion NO3- có khả năng thể hiện tính oxihoa trong môi trường nào? A. Axit hoặc kiềm B. Chỉ trong môi trường kiềm C. Trong môi trường axit, môi trường kiềm hoặc môi trường trung tính D. Chỉ trong môi trường axit 39. Xà phòng hoá este mạch hở có CTPT là C3H4O2 thu được sản phẩm là A. HCOONa và CH3CHO B. HCOONa và CH2=CH-OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH3OH 40. Axit axetic có phản ứng với các chất A. NaOH, C6H5COONa, Na2CO3 B. NaOH, C6H5ONa, NaHSO4 C. NaOH, C6H5ONa, C6H5COONa, C2H5OH D. NaOH, C6H5ONa, Na2CO3 41. Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là C8H10O thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH, không làm mất màu nước Br2, tác dụng với Na giải phóng H2? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 42. Cho các chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C2H5ONa, C6H5ONa. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 43. Hơp chất A có CTPT C3H10O3N2. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi B và phần rắn C. Trong B có hợp chất hữu cơ D no, đơn chức, mạch không phân nhánh, bậc 1. Trong C chỉ có các chất vô cơ. Xác định CTCT của D? A. CH3CH2CH2-NH2 B. CH3 -CO-CH3 C. CH3CH2CH2-OH D. CH3CH2CHO 44. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh gọi là A. Sự ăn mòn hóa học B. Sự ăn mòn kim loại C. Sự ăn mòn điện hóa D. Sự khử kim loại 45. Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3); (NaHCO3 và Na2SO4); (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất trng số các cặp chất cho dưới đây để nhận biêt? Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 Dung dịch NH3 và dung dịch NH4Cl D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl 46. Tác hại nào sau đây là do nước cứng gây ra A. Hạn chế tác dụng tẩy rửa của xà phòng vì xà phòng tạo kết tủa với các ion Ca2+, Mg2+ B. Khi đun nấu ở đáy nồi sẽ xuất hiện lớp cặn kém dẫn nhiệt làm hao tổn chất đốt C. Đường ống dẫn nước mau bị tắc ngẹt do sự lắng kết tủa của muối trong nước cứng D. Tất cả các tác hại trên 47. Cho 13,6 gam andehit X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. CTCT của X là A. CHºC-CH2-CHO B. CH3CH2-CHO C. CH3-CºC-CHO D. CH2=CH-CHO 48. Cho chất X tác dụng với dung dich NaOH vừa đủ thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi E. Làm lạnh E rồi chưng cất thu được chất hữu cơ Z. Cho Z phản ứng tráng gương thu được sản phẩm F. Cho F tác dụng với NaOH lại thu được Y. X, Ytương ứng là CH2=CH-COO-CH3, CH2=CH-COONa HCOO-CH2-CH=CH2, HCOONa HCOOC(CH3)=CH2, HCOONa D. CH3COO-CH=CH2 , CH3COONa 49. Cho 24,6 gam hỗn hợp CH3COOH, HCOOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam m
File đính kèm:
- De 006..doc