Đáp án Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Toán khối B năm 2004
Xác định số đề kiểm tra lập đ−ợc . (1,0 điểm)
Mỗi đề kiểm tra phải có số câu dễ là 2 hoặc 3, nên có các tr−ờng hợp sau:
• Đề có 2 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là:
C15 2 .C10 2 .C15 = 23625. 0,25
• Đề có 2 câu dễ, 1 câu trung bình, 2 câu khó, thì số cách chọn là:
C15 2 .C1 10.C52 = 10500 . 0,25
• Đề có 3 câu dễ, 1 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là:
C15 3 .C1 10.C15 = 22750 . 0,25
Vì các cách chọn trên đôi một khác nhau, nên số đề kiểm tra có thể lập đ−ợc là:
23625 +10500 + 22750 = 56875 . 0,25
V Xác định m để ph−ơng trình có ng
1 Bộ giáo dục và đào tạo Đáp án - Thang điểm ..................... đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 ........................................... Đề chính thức Môn: Toán, Khối B (Đáp án - thang điểm có 4 trang) Câu ý Nội dung Điểm I 2,0 1 Khảo sát hàm số (1,0 điểm) 3 2 1y x 2x 3x 3 = − + (1). a) Tập xác định: R . b) Sự biến thiên: y' = x2 − 4x + 3; 3,10' ==⇔= xxy . 0,25 yCĐ = y(1) = 4 3 , yCT = y(3) = 0; y" = 2x − 4, y'' = 0 ( ) 2x 2, y 2 3⇔ = = . Đồ thị hàm số lồi trên khoảng ( ; 2),−∞ lõm trên khoảng ( 2; + ∞ ) và có điểm uốn là 2U 2; 3 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25 Bảng biến thiên: x −∞ 1 3 +∞ y' + 0 − 0 + y 4 3 +∞ −∞ 0 0,25 c) Đồ thị: Giao điểm của đồ thị với các trục Ox, Oy là các điểm ( ) ( )0;0 , 3;0 . 0,25 2 2 Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn, ...(1,0 điểm) Tại điểm uốn U 22; 3 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ , tiếp tuyến của (C) có hệ số góc 1)2(' −=y . 0,25 Tiếp tuyến ∆ tại điểm uốn của đồ thị (C) có ph−ơng trình: 2 8y 1.(x 2) y x 3 3 = − − + ⇔ = − + . 0,25 Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x bằng: y'(x) = x2 34 +− x = 1)2( 2 −−x ≥ 1− ⇒ y' (x) ≥ y' (2), ∀ x. 0,25 Dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi x = 2 ( là hoành độ điểm uốn). Do đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất. 0,25 II 2,0 1 Giải ph−ơng trình (1,0 điểm) 5sinx 2− = 3 tg2x ( 1 sinx− ) (1) . Điều kiện: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ k ,k Z 2 π + π ∈ (*). 0,25 Khi đó (1) ⇔ 2 2 3sin x5sin x 2 (1 sin x) 1 sin x − = − − 02sin3sin2 2 =−+⇔ xx . 0,25 2 1 sin =⇔ x hoặc 2sin −=x (vô nghiệm). 0,25 π+ π =⇔= 2 62 1 sin kxx hoặc π+π= 2 6 5 kx , Zk∈ ( thoả mãn (*)). 0,25 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1,0 điểm) y = 2ln x x ⇒ 2ln x(2 ln x)y ' x − = ⋅ 0,25 y'= 0 3 2 3 ln x 0 x 1 [1; e ] ln x 2 x e [1; e ]. ⎡= = ∈⎡ ⇔ ⇔ ⎢⎢ = = ∈⎢⎣ ⎣ 0.25 Khi đó: y(1) = 0, 2 32 3 4 9y(e ) , y(e ) e e = = ⋅ 0,25 So sánh 3 giá trị trên, ta có: 33 2 2 [1; e ][1; e ] 4max y khi x e , min y 0 khi x 1 e = = = = . 0,25 III 3,0 1 Tìm điểm C (1,0 điểm) Ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB: 4 1 3 1 − − = − yx ⇔ 4x + 3y – 7 = 0. 0,25 Giả sử );( yxC . Theo giả thiết ta có: 012 =−− yx (1). d(C, (AB)) = 6 2 2 4x 3y 37 0 (2a)4x 3y 7 6 4x 3y 23 0 (2b).4 3 + − =+ − ⎡ ⇔ = ⇔ ⎢ + + =+ ⎣ 0,25 Giải hệ (1), (2a) ta đ−ợc: C1( 7 ; 3). 0,25 Giải hệ (1), (2b) ta đ−ợc: 2 43 27C ; 11 11 ⎛ ⎞ − −⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25 2 Tính góc và thể tích (1,0 điểm) 3 Gọi giao điểm của AC và BD là O thì SO (ABCD)⊥ , suy ra nSAO = ϕ . Gọi trung điểm của AB là M thì OM AB⊥ và ⇒⊥ ABSM Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) là nSMO . 0,25 Tam giác OAB vuông cân tại O, nên ϕ=⇒== tgaSOaOAaOM 2 2 2 2 , 2 . Do đó: n SOtgSMO 2 tg OM = = ϕ . 0,25 2 3 S.ABCD ABCD 1 1 a 2 2V S .SO a tg a tg . 3 3 2 6 = = ϕ = ϕ 0,50 3 Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng ∆ (1,0 điểm) Đ−ờng thẳng d có vectơ chỉ ph−ơng )4;1;2( −=v . 0,25 B ∈ d ⇔ )41;1;23( tttB +−−+− (với một số thực t nào đó ). ( )AB 1 2t;3 t; 5 4t⇒ = + − − +JJJG . 0,25 AB ⊥ d ⇔ 0. =vAB 2(1 2t) (3 t) 4( 5 4t) 0⇔ + − − + − + = ⇔ t = 1. 0,25 AB (3; 2; 1)⇒ = −JJJG ⇒ Ph−ơng trình của 1 4 2 2 3 4 : − − = + = +∆ zyx . 0,25 IV 2,0 1 Tính tích phân (1,0 điểm) dx x xxI e ∫ += 1 lnln31 . Đặt: 2 dxt 1 3ln x t 1 3ln x 2tdt 3 x = + ⇒ = + ⇒ = . x 1 t 1= ⇒ = , x e t 2= ⇒ = . 0,25 Ta có: ( )2 22 2 4 2 1 1 2 t 1 2I t dt t t dt 3 3 9 − = = −∫ ∫ . 0,25 2 5 3 1 2 1 1I t t 9 5 3 ⎛ ⎞ = −⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25 I = 135 116 . 0,25 4 2 Xác định số đề kiểm tra lập đ−ợc ... (1,0 điểm) Mỗi đề kiểm tra phải có số câu dễ là 2 hoặc 3, nên có các tr−ờng hợp sau: • Đề có 2 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là: 23625.. 15 2 10 2 15 =CCC . 0,25 • Đề có 2 câu dễ, 1 câu trung bình, 2 câu khó, thì số cách chọn là: 10500.. 25 1 10 2 15 =CCC . 0,25 • Đề có 3 câu dễ, 1 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là: 22750.. 15 1 10 3 15 =CCC . 0,25 Vì các cách chọn trên đôi một khác nhau, nên số đề kiểm tra có thể lập đ−ợc là: 56875227501050023625 =++ . 0,25 V Xác định m để ph−ơng trình có nghiệm 1,0 Điều kiện: − 1 ≤ x ≤ 1. Đặt t 2 21 x 1 x= + − − . Ta có: 2 21 x 1 x t 0+ ≥ − ⇒ ≥ , t = 0 khi x = 0. 2 4t 2 2 1 x 2 t 2= − − ≤ ⇒ ≤ , t = 2 khi x = ± 1. ⇒ Tập giá trị của t là [0; 2 ] ( t liên tục trên đoạn [ − 1; 1]). 0,25 Ph−ơng trình đã cho trở thành: m ( ) 2t 2 t t 2+ = − + + 2t t 2 m t 2 − + + ⇔ = + (*) Xét f(t) = 2t t 2 t 2 − + + + với 0 ≤ t ≤ 2 . Ta có f(t) liên tục trên đoạn [0; 2 ]. Ph−ơng trình đã cho có nghiệm x ⇔ Ph−ơng trình (*) có nghiệm t ∈ [0; 2 ] ⇔ ]2;0[]2;0[ )(max)(min tfmtf ≤≤ . 0,25 Ta có: f '(t) = ( ) 2 2 t 4t 0, t 0; 2 t 2 − − ⎡ ⎤≤ ∀ ∈ ⎣ ⎦+ ⇒ f(t) nghịch biến trên [0; 2 ]. 0,25 Suy ra: [0; 2 ] [0; 2 ] min f (t) f ( 2) 2 1 ; max f (t) f (0) 1= = − = = . Vậy giá trị của m cần tìm là 2 1 m 1− ≤ ≤ . 0,25
File đính kèm:
- Dap an Toan.pdf