Chuyên đề Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Từ đó F(x,y,z) ≥ 6 Với ∀ x>0, y > 0, z > 0.
Vì thế: Max F(x,y,z) = 6 với x,y,z ∈D.
Chúng tôi nói rằng bạn đã sai. Vì sao?
Đơn giản bạn hãy thử lấy x = y = z =1. Khi đó F(1,1,1) = 7,5 > 6.
Lý do sai là mới từ phần 1 của định nghĩa đã suy ra kết luận.
- Các bạn cần phân biệt 2 khái niệm:
+ “giá trị lớn nhất của F(x) trên miền D” với “cực đại của hàm số” .
+ “giá trị nhỏ nhất của F(x) trên miền D” với “cực tiểu của hàm số” .
Nói chung các khái niệm này khác nhau.
= -2Sin21 – Sin1 + 2 Tóm lại: Max F(x) = Max F(t) = F(1/4) = 17/8 x ∈R. t ≤ Sin1 Min F(x) = Min F(t) = Min {F(Sin1); F(-Sin1)} Trang 7 x ∈R. t ≤ Sin1 = -2Sin21 – Sin1 + 2 Giá trị nhỏ nhất của F(x) đạt được khi t = - Sin1 = Sin(-1). Tức là: Sin + 2 2x 1 x = Sin (-1). + 2 2x 1 x = -1 (Chú ý: -1 ≤ + 2 2x 1 x ≤ 1) (x+1)2 = 0 x = 1. Giá trị lớn nhất của F(x) đạt được khi nào, các bạn tự tính. 2. Bài toán giá trị lơn nhất, giá trị nhỏ nhất chứa tham số: - Trong các bài toán này, giá trị max, min của một hàm số F(x) trên một miền D sẽ phụ thuộc vào tham số m. Khi m biến thiên, nói chung các giá trị này cũng thay đổi. Cần nhấn mạnh rằng phương pháp dùng đạo hàm tỏ ra có hiệu lực rõ rệt với loại bài toán này. - Có 2 loại bài toán chinhs thường gặp: + Tìm giá trị max, min của hàm số F(x) trên miền D theo tham số m. + Xét 1 bài toán khác sau khi đã tìm xong giá trị max, min. Chúng ta hãy xét các VD sau: Ví dụ 3: Cho hàm số : y = Sin4x + Cos4x + m SinxCosx, Với x ∈R. Tìm giá trị max, min của hàm số và biện luận theo m? Trang 8 Ta có y = 1 – 1 2 Sin22x + m 2 Sin2x Đặt t = Sin2x. Bài toán quy về: Tìm giá trị max, min của hàm số : F(t) = - 1 2 t2 + m 2 t +1 với -1 ≤ t ≤ 1 F'(t) = -t + m 2 . Xét các khả năng sau: 1) Nếu m ≥ 2 (khi đó m 2 ≥ 1). Ta có bảng biến thiên sau: t -1 1 m 2 F'(t) + /// 0 F(t) /// Ta có: Max F(t) = t ≤ 1 F(1) = +m 1 2 Min F(t) = t ≤ 1 F(-1) = − +m 1 2 2) Nếu m ≤ -2 (khi đó m 2 ≤ 1). Ta có bảng biến thiên sau: Trang 9 t m 2 -1 1 F'(t) 0 /// - F(t) /// Ta có: Max F(t) = t ≤ 1 F(-1) = − +m 1 2 Min F(t) = t ≤ 1 F(1) = +m 1 2 3) Nếu -2 < m < 2 (Khi đó -1 < m 2 < 1) Ta có bảng biến thiên sau: t -1 m 2 1 F'(t) + 0 - /// F(t) /// Max F(t) = t ≤ 1 F( m 2 ) = +2m 8 8 Trang 10 Min F(t) t ≤ 1 = Min{f(-1); f(1)} Nếu 0 ≤ m ≤ 2 = Min{− +m 1 2 ; +m 1 2 } = ⎧ −⎪⎪⎪⎪⎪⎨⎪ +⎪⎪⎪⎪⎩ 1 m 2 1 m 2 Nếu -2 ≤ m ≤ 0 Tóm lại ta đi đến kết quả sau: +1 m 2 Nếu 2 ≤ m + 28 m 8 Nếu -2 < m < 2 Max y x ∈R. = −1 m 2 Nếu -2 ≤ m Nếu 0 ≤ m Min y x ∈R. = ⎧ −⎪⎪⎪⎪⎪⎨⎪ +⎪⎪⎪⎪⎩ 1 m 2 1 m 2 Nếu m < 0 Chú ý: Có thể viết đáp số gọn hơn: VD Min y = +1 m 2 Ví dụ 4: Cho hàm số F(x) = 4x2 – 4ax + a2 – 2a, Xét khi -2 ≤ x ≤ 0 Tìm a để: Min F(x): = 2? -2 ≤ x ≤ 0 Ta có: F'(x) = 8x – 4a =>F'(x) = 0 khi x = a 2 . Trang 11 Xét các khả năng sau: 1) Nếu a > 0 (tức a 2 > 0). Ta có bảng biến thiên sau: x -2 0 a 2 F'(x) 0 - /// 0 F(x) /// Vì thế: Min F(x) = F(0) = a2 – 2a. -2 ≤ x ≤ 0 Min F(x) = 2 a2 – 2a = 2. ⎡ = +⎢⎢ = −⎢⎣ a 1 3 a 1 3 Vì a> 0 nên chỉ lấy giá trị: a = 1+ 3 2) Nếu a < -4 (Tức a 2 < -2) Ta có bảng biến thiên sau: x a 2 -2 0 F'(x) 0 /// + /// F(x) /// /// Vì thế: Min F(x) = F(-2) = a2 – 6a + 16. Trang 12 -2 ≤ x ≤ 0 Min F(x) = 2 a2 – 6a + 16 = 2. a2 – 6a + 14 = 0 ∆ = 9 – 14 = -5 < 0. PT vô nghiệm. 3) Nếu -4 ≤ a ≤ 0 (Tức -2 ≤ a 2 ≤ 0) Ta có bảng biến thiên sau: x -2 a 2 0 F'(x) // - 0 + /// F(x) // /// Vì thế: Min F(x) = F( a 2 ) = – 2a -2 ≤ x ≤ 0 Min F(x) = 2 –2a = 2 a = -1. Giá trị a = -1 thỏa mãn điều kiện -4 ≤ a ≤ 0 nên chấp nhận được. Tóm lại các giá trị cần tìm của tham số a là: a = -1 và a = 1+ 3 3. Phương pháp miền giá trị hàm số Trang 13 Xét bài toán tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x) ? Một miền D cho? . Gọi yo là một giá trị tùy ý của f(x) trên D, thì hệ sau đây (của x) có nghiệm 0 ( ) (1) (2) f x y x D =⎧⎨ ∈⎩ Tùy dạng của hệ (1) (2) mà ta có các điều kiện có nghiệm tương ứng. Trong nhiều trường hợp, điều kiện ấy (sau khi biến đổi) đưa được về dạng 0 (3)yα β≤ ≤ . Vì yo là một giá trị bất kì của f(x), nên từ (3) ta có ( ) ; ( ) x D x D Min f x Max f xα β ∈ ∈ = = . Như vậy khi sử dụng phương pháp này để tìm giá trị lớn nhất của một hàm số, thực chất ta đã qui về việc tìm điều kiện để một phương trình (thường làm có thêm điều kiện phụ) có nghiệm. Xét các thí dụ sau: Thí dụ 1 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2sin osx+1( ) , ?i x R sinx-2cosx+3 x cf x += ∈v . Bài giải: Để ý rằng do 3 5 s inx-2cosx+3 3 5, x− ≤ ≤ + ∀ , nên f(x) xác định xác định trên toàn R. Gọi yo là một giá trị tùy ý của f(x), ta có phương trình sau (của x) 0 2sin osx+1(1) s inx-2cosx+3 x cy += có nghiệm. Dễ thấy (1) 2sinx + cosx + 1 = yo sinx - 2yo cosx + 3 yo (2 - yo)sinx + (1 + 2 yo)cosx = 3 yo - 1 (2) Vì (2) có nghiệm, nên ta có 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 0 1(2 ) (1 2 ) (3 1) 4 6 4 0 2 3 2 0 2(3) 2 y y y y y y y y− + + ≥ − ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ Từ (3) suy ra 1( ) ; ( ) 2 2x R x R Min f x Max f x ∈ ∈ = − = Chú ý Nếu thay yo = 2 vào (2) ta có 5cosx = 5 cosx = 1 2x kπ= . Vậy Maxf(x) đạt được khi 2 ,x k k Zπ= ∈ (Xét tương tự cho Min(fx). Thí dụ 2 Trang 14 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: 2 2 2 7 23( ) , 2 10 x xf x x R x x + += ∈+ + Bài giải: Gọi yo là một giá trị tùy ý của hàm số, thì phương trình sau (của x) 2 0 2 2 7 23 (1) 2 10 x xy x x + += + + có nghiệm. Dễ thấy 20 0 0(1) ( 2) (2 7) 10 23 0(2)y x y x y⇔ − + − + − = Xét 2 khả năng: + Nếu yo = 2, thì (2) -3x – 3 = 0 => phương trình này sẽ ? có nghiệm + Nếu , thì (2) có nghiệm 0 2y ≠ 20 0 03 50 9 16 15 0 2 2y y y⇔ Δ ≥ ⇔ − + ≤ ⇔ ≤ ≤ Tóm lại (2) có nghiệm 0 3 5 2 2 y⇔ ≤ ≤ Vì yo là giá trị tùy ý của f(x), nên 3 5( ) ; ( ) 2 2x R x R Min f x Max f x ∈ ∈ = = Thí dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức với x, y thỏa mãn 2 2,P x y= + { }2 2 2 2 2 2 2( , ) ( 1) 4 0x y D x y x y x y∈ = − + + − − = Bài giải: Gọi to là một giá trị tùy ý của P, khi ( , )x y D∈ . Vậy hệ sau đây (của x,y) 2 2 0 2 2 2 2 2 2 2 (1) ( 1) 4 0(2) x y t x y x y x y ⎧ + =⎪⎨ − + + − − =⎪⎩ có nghiệm. Hệ (1),(2) tương đương với hệ sau: 2 22 2 00 2 22 2 2 2 2 2 0 0 (3) 3 1 4 0 (4( ) 3( ) 1 4 0 x y tx y t t t xx y x y x ⎧⎧ + =+ =⎪ ⎪⇔⎨ ⎨ − + + =+ − + + + =⎪ ⎪⎩ ⎩ ) Trang 15 Để (4) (của x) có nghiệm ta cần có 20 0 0 3 5 3 53 1 0 (5 2 2 t t t− +− + ≤ ⇔ ≤ ≤ ) Với điều kiện (5). Gọi x là nghiệm của (4), và thay vào (3) ta có: 2 2 2 2 2 20 0 0 0 0 04 4 4 3 1 4 4 4 1(*x y t t t y t y t t+ = ⇔ − + − + = ⇔ = + + ) (*) chắc chắn có nghiệm vì >0. 20 0 1t t+ + Vậy (5) là điều kiện cần và đủ để hệ (3), (4) có nghiệm. Từ đó suy ra ( , ) ( , ) 3 5 3 5; 2 2x y D x y D Min P Max P ∈ ∈ − += = Thí dụ 4 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trên miền 2 3P x xy y= − − 2, { }2 2( , ) : 3D x y x xy y= + + ≤ Bài giải: Gọi { } { } { } 2 2 2 1 2 2 2 ( , ) : 3, 0 ( , ) : 3, 0 ( , ) : 3, 0 D x y x xy y y x y x y D x y x xy y y = + + ≤ = = ≤ = + + ≤ ≠ = Ta có 1 2 2 2 ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) Max P=Max Max P, Max P , (1) Min P=Min Min P, Min P (2) x y D x y D x y D x y D x y D x y D ∈ ∈ ∈ ∈ ∈ ∈ ⎧ ⎫⎨ ⎬⎩ ⎭ ⎧ ⎫⎨ ⎬⎩ ⎭ Từ 1( , )x y D∈ thì , do đó 2P x= 11 ( , )( , ) ax P=3; M in P=0 (3) x y Dx y D M ∈∈ Xét biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 1 1 x x y yx xy y t tS x xy y t tx x y y ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− −⎜ ⎟ ⎜ ⎟− − − −⎝ ⎠ ⎝ ⎠= = =+ + + +⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Gọi α là một giá trị tùy ý của S, tức là phương trình (ẩn t) 2 2 3 (4) 1 t t t t α− − =+ + có nghiệm. Dễ thấy 2(4) ( 1) ( 1) 3 0 (5)t tα α α⇔ − + + + + = Trang 16 + Nếu α = 1 thì (5) có nghiệm t = -2 + Nếu 1α ≠ thì (5) có nghiệm khi 2 20 ( 1) 4( 1)( 3) 0 3 6 11 0α α α α αΔ ≥ ⇔ + − − + ≥ ⇔ − − − ≥ 2 ( 1) 3 4 3 3 4 33 6 13 0 (6) 3 3αα α α≠ − − − +⇔ + − ≤ ⇔ ≤ ≤ Thử lại (5) có nghiệm 3 4 3 3 4 3 3 3 α− − − +⇔ ≤ ≤ Ta có 2 2 2 2 2 2 2 3( ) ( )x xy yP x xy y x xy y S x xy y − −= + + = + ++ + 2 x xy y+ + ≤ Do khi 2 2( ) 3 ( , Trang 17 2 2) 3 4 3 3 4 3 ( , )y D P x y D∈ ⇒ − − ≤ ≤ − + ∀ ∈ x Rõ ràng hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 3 3 4 3 3 x xy y x xy y x xy y ⎧ − − − +=⎪ + +⎨⎪ + + =⎩ 3 có nghiệm. Như vậy 2( , ) 3 4 3 (7) x y D Max P ∈ = − + . Tương tự 2( , ) 3 4 3 (8) x y D Min P ∈ = − − Từ (1), (2), (3), (7), (8) suy ra 2 2( , ) ( , ) 3 4 3; 3 4 3 x y D x y D Max P Min P ∈ ∈ = − + = − − . 3. Phương pháp chiều biến thiên. Phương pháp này kết hợp việc sử dụng đạo hàm để khảo sát tính đồng biến và nghịch biến của hàm số, với việc so sánh các giá trị đặc biệt của hàm số (các điểm cực trị, các điểm tới hạn). Xét các thí dụ minh họa sau: Thí dụ 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1P x y z x y z = + + + + + trên miền 3( , , ) : 0, 0, 0, 2 D x y z x y z x y z⎧ ⎫= > > > + +⎨ ⎬⎩ ⎭≤ Bài giải: Theo bất đẳng thức CoSi, ta có: 1 1 1( ) 9 1 1 1 9 9 (1) x y z x y z x y z x y z P x y z x y z ⎛ ⎞+ + + + ≥⎜ ⎟⎝ ⎠ ⇒ + + ≥ + + ⇒ ≥ + + + + + Đặt 3t = x + y + z 0<t 2 ⇒ ≤ . Xét hàm số 9 3( ) ,0 2 f t t t t = + < ≤ ; 2 9'( ) 1f t t = − Ta có bảng biến thiên sau: 0 t f ’(t) f (t) -3 0 3 2 3 0 Vậy 30 2 3 1f(t)=f 2 2t Min < ≤ ⎛ ⎞ =⎜ ⎟⎝ ⎠ 5 . Từ (1) suy ra 15 2 P ≥ (2). Mặt khác với 1 2 x y z= = = (khi đó 3 2 x y z+ + = thỏa mãn điều kiện 3 2 x y z+ + ≤ ), ta có 15 2 P = . Từ đó kết hợp với (2) suy ra 15 2 MinP = Chú ý: Nếu viết 1 1 1 6(*)P x y z x y z ⎛ ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + + + + ≥⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎝ ⎠ . Tuy nhiên dấu bằng trong (*) có x = y = z = 1. Nhưng 33 2 x y z+ + = > . Vậy không có dấu bằng trong (*)! Thí dụ 2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 1 1 x yP y x = ++ + với { }( , ) , 0, 1x y D x y x y= ≥ + = ∈ Bài giải: Đưa P về dạng 2 2 2( ) 2 ( 1 ( ) 1 )x x y y x y xy x yP xy x y x y xy + + + + − + += =+ + + + + + Do x + y + 1, nên với ( , )x y D∈ , ta có : 2 2 (1) 2 xyP xy −= + Trang 18 Đặt t = xy, khi đó 2( ) 1 4 4 x yxy t+≤ ≤ ⇒ ≤ ≤0 0 . Xét hàm số 2 2( ) 2 tf t t −= + với 10 4 t≤ ≤ Ta có 2 6'( ) (2 ) f t t −= + , nên có bảng biến thiên (các em tự vẽ hình) dẫn đến kết luận: Vậy ( , ) ( , ) 21; 3x y D
File đính kèm:
- Gia tri lon nhat va nho nhat CD3.pdf