Chuyên đề Tích phân - Đoàn Vương Nguyên
Bước 1. Đặt u f(x), dv g(x)dx = = (hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm v(x) và vi phân
du u (x)dx = / không quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân
b a
∫ vdu phải tính được.
Bước 2. Thay vào công thức (1) để tính kết quả.
+ +∫ ∫
( )
4 4t
t t
4 4
(1 2007 ) 1 1
cos tdt 1 cos tdt
1 2007 2007 1
pi pi
pi pi
− −
+ −
= = −
+ +∫ ∫
4 4 4
0
4 4
1 2
cos tdt I I cos tdt cos tdt
2 2
pi pi pi
pi pi
− −
= − ⇒ = = =∫ ∫ ∫ .
Tổng quát:
Với a > 0 , 0α > , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [ ]; −α α thì
x
0
f(x)
dx f(x)dx
a 1
α α
−α
=
+∫ ∫ .
Ví dụ 20. Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa f( x) 2f(x) cos x− + = .
Tính tích phân
2
2
I f(x)dx
pi
pi
−
= ∫ .
Giải
Đặt
2
2
J f( x)dx
pi
pi
−
= −∫ , x t dx dt= − ⇒ = −
x t , x t
2 2 2 2
pi pi pi pi
= − ⇒ = = ⇒ = −
[ ]
2 2
2 2
I f( t)dt J 3I J 2I f( x) 2f(x) dx
pi pi
pi pi
− −
⇒ = − = ⇒ = + = − +∫ ∫
2 2
0
2
cos xdx 2 cos xdx 2
pi pi
pi
−
= = =∫ ∫ .
Vậy
2
I
3
= .
3.3. Các kết quả cần nhớ
i/ Với a > 0 , hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [–a; a] thì
a
a
f(x)dx 0
−
=∫ .
9
ii/ Với a > 0 , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [–a; a] thì
a a
a 0
f(x)dx 2 f(x)dx
−
=∫ ∫ .
iii/ Công thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm)
2 2
n n
0 0
(n 1)!!
,
n !!cos xdx sin xdx
(n 1)!!
. ,
n !! 2
pi pi −= = − pi
∫ ∫
neáu n leû
neáu n chaün
.
Trong đó
n!! đọc là n walliss và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn. Chẳng hạn:
0 !! 1; 1!! 1; 2 !! 2; 3 !! 1.3; 4 !! 2.4; 5 !! 1.3.5;= = = = = =
6 !! 2.4.6; 7 !! 1.3.5.7; 8 !! 2.4.6.8; 9 !! 1.3.5.7.9; 10 !! 2.4.6.8.10= = = = = .
Ví dụ 21.
2
11
0
10 !! 2.4.6.8.10 256
cos xdx
11!! 1.3.5.7.9.11 693
pi
= = =∫ .
Ví dụ 22.
2
10
0
9 !! 1.3.5.7.9 63
sin xdx . .
10 !! 2 2.4.6.8.10 2 512
pi
pi pi pi
= = =∫ .
(Độc giả có thể thử lại các ví dụ 11 – 13!).
II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Công thức
Cho hai hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta có
( ) ( )/ / / // /uv u v uv uv dx u vdx uv dx= + ⇒ = +
( )
b b b
a a a
d uv vdu udv d(uv) vdu udv⇒ = + ⇒ = +∫ ∫ ∫
b b b b
b b
a a
a a a a
uv vdu udv udv uv vdu⇒ = + ⇒ = −∫ ∫ ∫ ∫ .
Công thức:
b b
b
a
a a
udv uv vdu= −∫ ∫ (1).
Công thức (1) còn được viết dưới dạng:
b b
b/ /
a
a a
f(x)g (x)dx f(x)g(x) f (x)g(x)dx= −∫ ∫ (2).
2. Phương pháp giải toán
2.1. Sử dụng công thức
Giả sử cần tính tích phân
b
a
f(x)g(x)dx∫ ta thực hiện
Cách 1.
10
Bước 1. Đặt u f(x), dv g(x)dx= = (hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm v(x) và vi phân
/du u (x)dx= không quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân
b
a
vdu∫ phải tính được.
Bước 2. Thay vào công thức (1) để tính kết quả.
Đặc biệt:
i/ Nếu gặp
b b b
ax
a a a
P(x)sin axdx, P(x)cos axdx, e .P(x)dx∫ ∫ ∫ với P(x) là đa thức thì đặt u P(x)= .
ii/ Nếu gặp
b
a
P(x) ln xdx∫ thì đặt u ln x= .
Cách 2.
Viết lại tích phân
b b
/
a a
f(x)g(x)dx f(x)G (x)dx=∫ ∫ và sử dụng trực tiếp công thức (2).
Ví dụ 1. Tính tích phân
1
x
0
I xe dx= ∫ .
Giải
Cách 1.
Đặt x x
u x du dx
dv e dx v e
= = ⇒ = =
(chọn C 0= )
1 1
11x x x x
0 0
0 0
xe dx xe e dx (x 1)e 1⇒ = − = − =∫ ∫ .
Cách 2.
( )
1 1 1
1/ 1x x x / x x
0 0
0 0 0
xe dx x e dx xe x e dx (x 1)e 1= = − = − =∫ ∫ ∫ .
Vậy I 1= .
Ví dụ 2. Tính tích phân
e
1
I x ln xdx= ∫ .
Giải
Cách 1.
Đặt
2
dx
duu ln x x
dv xdx x
v
2
== ⇒ = =
e ee2 2
11 1
x 1 e 1
x ln xdx ln x xdx
2 2 4
+
⇒ = − =∫ ∫ .
Cách 2.
e e e/ e2 2 2
11 1 1
x x 1 e 1
x ln xdx ln x. dx ln x xdx
2 2 2 4
+= = − = ∫ ∫ ∫ .
Vậy
2e 1
I
4
+
= .
11
Ví dụ 3. Tính tích phân
2
x
0
I e sin xdx
pi
= ∫ .
Giải
Cách 1.
Đặt
x x
u sin x du cos xdx
dv e dx v e
= = ⇒ = =
2 2
x x x2 2
0
0 0
I e sin xdx e sin x e cos xdx e J
pi pi
pi pi
⇒ = = − = −∫ ∫ .
Đặt x x
u cos x du sin xdx
dv e dx v e
= = − ⇒ = =
2 2
x x x2
0
0 0
J e cos xdx e cos x e sin xdx 1 I
pi pi
pi
⇒ = = + = − +∫ ∫
2
2
e 1
I e ( 1 I) I
2
pi
pi +
⇒ = − − + ⇒ = .
Cách 2.
( )
2 2
/x x x2
0
0 0
I sin x. e dx e sin x e cos xdx
pi pi
pi
= = −∫ ∫
( )
2
/x2
0
e cos x. e dx
pi
pi
= − ∫
2
x x22
0
0
e e cos x e sin xdx
pi
pipi
= − +
∫
( )2I e 1 I
pi
⇒ = − − + .
Vậy
2e 1
I
2
pi
+
= .
2.2. Sử dụng sơ đồ (dùng cho trắc nghiệm)
Ví dụ 4. Tính tích phân
1
2 x
0
I x e dx= ∫ .
Giải
12
( )
1
12 x
0
0
I x 2x 2 e 0dx e 2= − + − = −∫ .
Chú thích:
+ Mũi tên đi xuống chỉ tích của 2 nhân tử ra khỏi tích
phân (cùng với dấu trên mũi tên).
+ Mũi tên ngang là tích 2 nhân tử còn trong tích phân
(cùng với dấu trên mũi tên).
Ví dụ 5. Tính tích phân
e
1
I ln xdx= ∫ .
Giải
e e
e
1
1 1
I ln xdx x ln x dx 1= = − =∫ ∫ .
Ví dụ 6. Tính tích phân
2
x
0
I e sin xdx
pi
= ∫ .
Giải
2
x x2 2
0
0
I (sin x cos x)e e sin xdx e 1 I
pi
pi pi
= − − = + −∫ .
Vậy
2e 1
I
2
pi
+
= .
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
Ví dụ 7. Tính tích phân
2
4
0
I cos xdx
pi
= ∫ .
Giải
Đặt 2t x x t dx 2tdt= ⇒ = ⇒ =
2
x 0 t 0, x t
4 2
pi pi
= ⇒ = = ⇒ =
( )
2
2
0
0
I 2 tcos tdt 2 tsin t cos t 2
pi
pi
⇒ = = + = pi −∫ .
Vậy I 2= pi − .
Ví dụ 8. Tính tích phân
e
1
I sin(ln x)dx= ∫ .
Giải
Đặt t tt ln x x e dx e dt= ⇒ = ⇒ =
x 1 t 0, x e t 1= ⇒ = = ⇒ =
13
( )
1 1t
t
00
sin t cos t e (sin1 cos1)e 1
I e sin tdt
2 2
− − +
⇒ = = =∫ .
Vậy
(sin1 cos1)e 1
I
2
− +
= .
III. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
Giả sử cần tính tích phân
b
a
I f(x) dx= ∫ , ta thực hiện các bước sau
Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:
x a 1x 2x b
f(x) + 0 − 0 +
Bước 2. Tính
1 2
1 2
b x x b
a a x x
I f(x) dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx= = − +∫ ∫ ∫ ∫ .
Ví dụ 9. Tính tích phân
2
2
3
I x 3x 2 dx
−
= − +∫ .
Giải
Bảng xét dấu
x 3− 1 2
2x 3x 2− + + 0 − 0
( ) ( )
1 2
2 2
3 1
59
I x 3x 2 dx x 3x 2 dx
2
−
= − + − − + =∫ ∫ .
Vậy
59
I
2
= .
Ví dụ 10. Tính tích phân
2
2
0
I 5 4 cos x 4 sin xdx
pi
= − −∫ .
Giải
2 2
2
0 0
I 4 sin x 4 sin x 1dx 2 sin x 1 dx
pi pi
= − + = −∫ ∫ .
Bảng xét dấu
x 0
6
pi
2
pi
2 sin x 1− − 0 +
( ) ( )
6 2
0
6
I 2 sin x 1 dx 2 sin x 1 dx 2 3 2
6
pi pi
pi
pi
= − − + − = − −∫ ∫ .
Vậy I 2 3 2
6
pi
= − − .
14
2. Dạng 2
Giả sử cần tính tích phân [ ]
b
a
I f(x) g(x) dx= ±∫ , ta thực hiện
Cách 1.
Tách [ ]
b b b
a a a
I f(x) g(x) dx f(x) dx g(x) dx= ± = ±∫ ∫ ∫ rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
Cách 2.
Bước 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
Ví dụ 11. Tính tích phân ( )
2
1
I x x 1 dx
−
= − −∫ .
Giải
Cách 1.
( )
2 2 2
1 1 1
I x x 1 dx x dx x 1 dx
− − −
= − − = − −∫ ∫ ∫
0 2 1 2
1 0 1 1
xdx xdx (x 1)dx (x 1)dx
− −
= − + + − − −∫ ∫ ∫ ∫
0 2 1 22 2 2 2
1 0 1 1
x x x x
x x 0
2 2 2 2− −
= − + + − − − =
.
Cách 2.
Bảng xét dấu
x –1 0 1 2
x – 0 + +
x – 1 – – 0 +
( ) ( ) ( )
0 1 2
1 0 1
I x x 1 dx x x 1 dx x x 1 dx
−
= − + − + + − + − +∫ ∫ ∫
( ) 120 21 10x x x x 0−= − + − + = .
Vậy I 0= .
3. Dạng 3
Để tính các tích phân { }
b
a
I max f(x), g(x) dx= ∫ và { }
b
a
J min f(x), g(x) dx= ∫ , ta thực hiện các
bước sau:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số h(x) f(x) g(x)= − trên đoạn [a; b].
Bước 2.
+ Nếu h(x) 0> thì { }max f(x), g(x) f(x)= và { }min f(x), g(x) g(x)= .
+ Nếu h(x) 0< thì { }max f(x), g(x) g(x)= và { }min f(x), g(x) f(x)= .
Ví dụ 12. Tính tích phân { }
4
2
0
I max x 1, 4x 2 dx= + −∫ .
Giải
15
Đặt ( ) ( )2 2h(x) x 1 4x 2 x 4x 3= + − − = − + .
Bảng xét dấu
x 0 1 3 4
h(x) + 0 – 0 +
( ) ( ) ( )
1 3 4
2 2
0 1 3
80
I x 1 dx 4x 2 dx x 1 dx
3
= + + − + + =∫ ∫ ∫ .
Vậy
80
I
3
= .
Ví dụ 13. Tính tích phân { }
2
x
0
I min 3 , 4 x dx= −∫ .
Giải
Đặt ( )x xh(x) 3 4 x 3 x 4= − − = + − .
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 +
( )
1 2 21x 2
x
0 10 1
3 x 2 5
I 3 dx 4 x dx 4x
ln 3 2 ln 3 2
= + − = + − = + ∫ ∫ .
Vậy
2 5
I
ln 3 2
= + .
IV. BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
Để chứng minh
b
a
f(x)dx 0≥∫ (hoặc
b
a
f(x)dx 0≤∫ ) ta chứng minh f(x) 0≥ (hoặc f(x) 0≤ ) với
[ ]x a; b∀ ∈ .
Ví dụ 14. Chứng minh
1
3 6
0
1 x dx 0− ≥∫ .
Giải
Với [ ]
1
3 36 6 6
0
x 0; 1 : x 1 1 x 0 1 x dx 0∀ ∈ ≤ ⇒ − ≥ ⇒ − ≥∫ .
2. Dạng 2
Để chứng minh
b b
a a
f(x)dx g(x)dx≥∫ ∫ ta chứng minh f(x) g(x)≥ với [ ]x a; b∀ ∈ .
Ví dụ 15. Chứng minh
2 2
10 11
0 0
dx dx
1 sin x 1 sin x
pi pi
≤
+ +∫ ∫ .
16
Giải
Với 11 10x 0; : 0 sin x 1 0 sin x sin x
2
pi ∀ ∈ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
10 11
10 11
1 1
1 sin x 1 sin x 0
1 sin x 1 sin x
⇒ + ≥ + > ⇒ ≤
+ +
.
Vậy
2 2
10 11
0 0
dx dx
1 sin x 1 sin x
pi pi
≤
+ +∫ ∫ .
3. Dạng 3
Để chứng minh
b
a
A f(x)dx B≤ ≤∫ ta thực hiện các bước sau
Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được m f(x) M≤ ≤ .
Bước 2. Lấy tích phân
b
a
A m(b a) f(x)dx M(b a) B= − ≤ ≤ − =∫ .
Ví dụ 16. Chứng minh
1
2
0
2 4 x dx 5≤ + ≤∫ .
Giải
Với [ ] 2 2x 0; 1 : 4 4 x 5 2 4 x 5∀ ∈ ≤ + ≤ ⇒ ≤ + ≤ .
Vậy
1
2
0
2 4 x dx 5≤ + ≤∫ .
Ví dụ 17. Chứng minh
3
4
2
4
dx
4 23 2 sin x
pi
pi
pi pi
≤ ≤
−∫ .
Giải
Với 2
3 2 1
x ; : sin x 1 sin x 1
4 4 2 2
pi pi ∀ ∈ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
2
2
1 1
1 3 2 sin x 2 1
2 3 2 sin x
⇒ ≤ − ≤ ⇒ ≤ ≤
−
( ) ( )
3
4
2
4
1 3 dx 3
1
2 4 4 4 43 2 sin x
pi
pi
pi pi pi pi
⇒ − ≤ ≤ −
−∫ .
Vậy
3
4
2
4
dx
4 23 2 sin x
pi
pi
pi pi
≤ ≤
−∫ .
Ví dụ 18. Chứng minh
3
4
3 cotgx 1
dx
12 x 3
pi
pi
≤ ≤∫ .
Giải
Xét hàm số
cotgx
f(x) , x ;
x 4 3
pi pi = ∈
ta có
17
2
/
2
x
cotgx
sin xf (x) 0 x ;
4 3x
−
− pi pi = < ∀ ∈
( ) ( )f f(x) f x ; 3 4 4 3
pi pi pi pi ⇒ ≤ ≤ ∀ ∈
3 cotgx 4
x ;
x 4 3
pi pFile đính kèm:
Tich phan 3.pdf



