Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Trần Sĩ Tùng
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d1 : 2x y - + = 5 0 .
d2 : 3x y + = 6 – 7 0 . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(2; –1) sao cho đường thẳng
đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường
thẳng d1, d2.
· d1 VTCP ra1 = - (2; 1); d2 VTCP ra2 = (3;6)
Ta có: a a
1 2 . = 2.3 - = 1.6 0
uur uur
nên d d
1 2 ^ và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường
thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình: d : A(x - 2) + B(y +1) = 0 ¤ Ax + By - 2 0 A B + =
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I ¤ khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450
A B A B
A AB B
B A
A B
0 2 2
2 2 2 2
2 3
cos45 3 8 3 0
3
2 ( 1)
- È =
¤ = ¤ - - = ¤ Í
+ + - Î = -
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x y + - = 5 0
* Nếu B = –3A ta có đường thẳng d : x y - 3 - = 5 0
Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y + - = 5 0 ; d : x y - 3 - = 5 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) d1 : x y - 7 + = 17 0 , d2 : x y + - = 5 0 , P(0;1) . ĐS: x y + 3 - = 3 0 ; 3x y - + = 1 0 .
= Û a a 2 1 é = ê =ë Þ I(2; –2) hoặc I(1; –5). + Với I(2; –2) Þ C(1; –1) + Với I(1; –5) Þ C(–2; –10). Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A B(1;0), (0;2) , diện tích tam giác bằng 2 và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng d: y x= . Tìm toạ độ điểm C. · Phương trình AB x y: 2 2 0+ - = . Giả sử I t t d( ; )Î Þ C t t(2 1;2 )- . Theo giả thiết: ABCS AB d C AB 1 . ( , ) 2 2D = = Û t6 4 4- = Û t t 40; 3 = = . + Với t 0= Þ C( 1;0)- + Với t 4 3 = Þ C 5 8; 3 3 æ ö ç ÷ è ø . Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 5); B(4; –3), đường phân giác trong vẽ từ C là d x y: 2 8 0+ - = . Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng Trang 29 · Gọi E là điểm đối xứng của A qua d Þ E Î BC. Tìm được E(1;1) Þ PT đường thẳng BC: x y4 3 1 0+ + = . C d BC= Ç Þ C( 2;5)- . Phương trình đường tròn (ABC) có dạng: x y ax by c a b c2 2 2 22 2 0; 0+ - - + = + - > Ta có A, B, C Î (ABC) Þ a b c a b c a b c a b c 4 10 29 1 5 996 10 34 ; ; 2 8 4 8 6 25 ì - + = - ì -ï- - + = - Û = = =íí îï - + + = -î Vậy phương trình đường tròn là: x y x y2 2 5 99 0 4 4 + - - - = . Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh AB là M( 1;2)- , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là I(2; 1)- . Đường cao của tam giác kẻ từ A có phương trình x y2 1 0+ + = . Tìm toạ độ đỉnh C. · PT đường thẳng AB qua M và nhận MI (3; 3)= - uuur làm VTPT: AB x y( ) : 3 0- + = . Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: x y x y 3 0 2 1 0 ì - + = í + + =î Þ A 4 5; 3 3 æ ö -ç ÷ è ø . M( 1;2)- là trung điểm của AB nên B 2 7; 3 3 æ ö -ç ÷ è ø . Đường thẳng BC qua B và nhận n (2;1)=r làm VTCP nên có PT: x t y t 2 2 3 7 3 ì = - +ï í ï = + î Giả sử C t t BC2 72 ; ( ) 3 3 æ ö - + + Îç ÷ è ø . Ta có: IB IC t t 2 2 2 2 8 10 8 102 3 3 3 3 æ ö æ ö æ ö æ ö = Û - + + = +ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø Û t loaïi vì C B t 0 ( ) 4 5 é = º ê =ê ë Vậy: C 14 47; 15 15 æ ö ç ÷ è ø . Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với AB 5= , đỉnh C( 1; 1)- - , đường thẳng AB có phương trình x y2 3 0+ - = , trọng tâm của DABC thuộc đường thẳng d x y: 2 0+ - = . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tam giác ABC. · Gọi I a b( ; ) là trung điểm của AB, G là trọng tâm DABC Þ CG CI2 3 = uuur uur Þ G G ax by 2 1 3 2 1 3 ì - =ï í -ï = î Do G dÎ nên a b2 1 2 1 2 0 3 3 - - + - = Þ Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ: a b a b 2 3 0 2 1 2 1 2 0 3 3 ì + - =ï - -í + - =ïî Þ a b 5 1 ì = í = -î Þ I(5; 1)- . Ta có A B AB IA IB , ( ) 5 2 ì Î ï í = =ïî Þ Toạ độ các điểm A, B là các nghiệm của hệ: x y x y2 2 2 3 0 5( 5) ( 1) 4 ì + - =ï í - + + =ïî PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng Trang 30 Û x y x y 14; 2 36; 2 é = = -ê ê ê = = - ë Þ A B1 34; , 6; 2 2 æ ö æ ö - -ç ÷ ç ÷ è ø è ø hoặc A B3 16; , 4; 2 2 æ ö æ ö - -ç ÷ ç ÷ è ø è ø . Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm G(2;1) và hai đường thẳng d x y1 : 2 7 0+ - = , d x y2 : 5 8 0+ - = . Tìm toạ độ điểm B d C d1 2,Î Î sao cho tam giác ABC nhận điểm G làm trọng tâm, biết A là giao điểm của d d1 2, . · Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: x y x y 2 7 0 5 8 0 ì + - = í + - =î Û x y 1 3 ì = í =î Þ A(1;3) . Giả sử B b b d C c c d1 2(7 2 ; ) ; ( ;8 5 )- Î - Î . Vì G là trọng tâm của DABC nên: A B C G A B C G x x x x y y y y 3 3 ì + + =ïï í + +ï = ïî Þ b c b c 2 2 5 8 ì - = í - = -î Þ b c 2 2 ì = í =î . Vậy: B C(3;2), (2; 2)- . Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1) . Đường cao BH có phương trình x y3 7 0- - = . Đường trung tuyến CM có phương trình x y 1 0+ + = . Xác định toạ độ các đỉnh B, C. Tính diện tích tam giác ABC. · AC qua A và vuông góc với đường cao BH Þ AC x y( ) : 3 7 0- - = . Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ: x y x y 3 7 0 1 0 ì - - = í + + =î Þ C(4; 5)- . Trung điểm M của AB có: B BM M x y x y 2 1 ; 2 2 + + = = . M CM( )Î Þ B B x y2 1 1 0 2 2 + + + + = . Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ: B B x y x y 3 7 0 2 1 1 0 2 2 ì - - =ï + +í + + =ïî Þ B( 2; 3)- - . Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ: x y x y 3 7 0 3 7 0 ì - - = í + - =î Þ H 14 7; 5 5 æ ö -ç ÷ è ø . BH AC8 10 ; 2 10 5 = = Þ ABCS AC BH 1 1 8 10. .2 10. 16 2 2 5D = = = (đvdt). Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 2)- , phương trình đường cao kẻ từ C và đường trung trực của BC lần lượt là: x y 2 0- + = , x y3 4 2 0+ - = . Tìm toạ độ các đỉnh B và C. · Đường thẳng AB qua A và vuông góc với đường cao CH Þ AB x y( ) : 2 0- + = . Gọi B b b AB( ;2 ) ( )- Î , C c c CH( ; 2) ( )+ Î Þ Trung điểm M của BC: b c b cM 4; 2 2 æ ö+ - + ç ÷ è ø . Vì M thuộc trung trực của BC nên: b c b c3( ) 4(4 ) 4 0+ + - + - = Û b c7 12 0- + + = (1) BC c b c b( ; )= - + uuur là 1 VTPT của trung trực BC nên c b c b4( ) 3( )- = + Û c b7= (2) Từ (1) và (2) Þ c b7 1, 4 4 = - = - . Vậy B C1 9 7 1; , ; 4 4 4 4 æ ö æ ö - -ç ÷ ç ÷ è ø è ø . Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng Trang 31 Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A( 1;4)- và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng x y: 4 0D - - = . Xác định toạ độ các điểm B, C, biết diện tích tam giác ABC bằng 18. · Gọi H là trung điểm của BC Þ H là hình chiếu của A trên D Þ H 7 1; 2 2 æ ö -ç ÷ è ø Þ AH 9 2 = Theo giả thiết: ABCS BC AH BC 118 . 18 4 2 2D = Þ = Þ = Þ HB HC 2 2= = . Toạ độ các điểm B, C là các nghiệm của hệ: x y x y 2 2 4 0 7 1 8 2 2 ì - - = ï íæ ö æ ö - + + =ç ÷ ç ÷ïè ø è øî Û x y x y 11 3; 2 2 3 5; 2 2 é = =ê ê ê = = - ë Vậy B C11 3 3 5; , ; 2 2 2 2 æ ö æ ö -ç ÷ ç ÷ è ø è ø hoặc B C3 5 11 3; , ; 2 2 2 2 æ ö æ ö -ç ÷ ç ÷ è ø è ø . Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x y 5 0+ + = , d2: x y2 – 7 0+ = và tam giác ABC có A(2; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. · Do B Î d1 nên B(m; – m – 5), C Î d2 nên C(7 – 2n; n) Do G là trọng tâm DABC nên m n m n 2 7 2 3.2 3 5 3.0 ì + + - = í - - + =î m n 1 1 ì = -Û í =î Þ B(–1; –4), C(5; 1) Þ PT đường tròn ngoại tiếp DABC: x y x y2 2 83 17 338 0 27 9 27 + - + - = Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6) , phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là d x y1 : 2 13 0- + = và d x y2 : 6 13 29 0- + = . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . · Đường cao CH : x y2 13 0- + = , trung tuyến CM : x y6 13 29 0- + = C( 7; 1)Þ - - PT đường thẳng AB: x y2 16 0+ - = . M CM AB= Ç Þ M(6;5) Þ B(8;4) . Giả sử phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC x y mx ny p2 2: 0.D + + + + = Vì A, B, C Î (C) nên m n p m n p m n p 52 4 6 0 80 8 4 0 50 7 0 ì + + + = ï + + + =í ï - - + =î m n p 4 6 72 ì = - ïÛ =í ï = -î . Suy ra PT đường tròn: x y x y2 2 4 6 72 0+ - + - = . Câu 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d x y1 : 5 0 + + = và d x y2 : 2 – 7 0+ = . Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. · Giả sử B b b d C c c d1 2( 5 ; ) ; (7 2 ; )- - Î - Î . Vì G là trọng tâm DABC nên ta có hệ: B C B C x x y y 2 6 3 0 ì + + = í + + =î Þ B(–1;–4) , C(5; 1). Phương trình BG: x y4 –3 –8 0= . Bán kính R d C BG 9( , ) 5 = = Þ Phương trình đường tròn: x y2 2 81( – 5) ( –1) 25 + = PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng Trang 32 Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 3;6)- , trực tâm H(2;1) , trọng tâm G 4 7; 3 3 æ ö ç ÷ è ø . Xác định toạ độ các đỉnh B và C. · Gọi I là trung điểm của BC. Ta có AG AI I2 7 1; 3 2 2 æ ö = Þ ç ÷ è ø uuur uur Đường thẳng BC qua I vuông góc với AH có phương trình: x y 3 0- - = Vì I là trung điểm của BC nên giả sử B BB x y( ; ) thì B BC x y(7 ;1 )- - và B Bx y 3 0- - = . H là trực tâm của tam giác ABC nên CH AB^ ; B B B BCH x y AB x y( 5 ; ), ( 3; 6)= - + = + - uuur uuur B B B B B B B B B x y x x CH AB x x y y y 3 1 6. 0 ( 5)( 3) ( 6) 0 2 3 ì ì ì- = = = = Û Û Úí í í- + + - = = - =î î î uuur uuur Vậy ( ) ( )B C1; 2 , 6;3- hoặc ( ) ( )B C6;3 , 1; 2- Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; –2), đường cao CH x y: 1 0- + = , phân giác trong BN x y: 2 5 0+ + = . Tìm toạ độ các đỉnh B, C và tính diện tích tam giác ABC. · Do AB CH^ nên phương trình AB: x y 1 0+ + = . + B = AB BNÇ Þ Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ: x y x y 2 5 0 1 0 ì + + = í + + =î Û x y 4 3 ì = - í =î Þ B( 4;3)- . + Lấy A’ đối xứng với A qua BN thì A BC'Î . Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x y2 5 0- - = . Gọi I d BN( )= Ç . Giải hệ: x y x y 2 5 0 2 5 0 ì + + = í - - =î . Suy ra: I(–1; 3) A '( 3; 4)Þ - - + Phương trình BC: x y7 25 0+ + = . Giải hệ: BC x y CH x y : 7 25 0 : 1 0 ì + + = í - + =î Þ C 13 9; 4 4 æ ö - -ç ÷ è ø . + BC 2 2 13 9 4504 3 4 4 4 æ ö æ ö = - + + + =ç ÷ ç ÷ è ø è ø , d A BC 2 2 7.1 1( 2) 25 ( ; ) 3 2 7 1 + - + = = + . Suy ra: ABCS d A BC BC 1 1 450 45( ; ). .3 2. . 2 2 4 4 = = = Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABCD , với đỉnh A(1; –3) phương trình đường phân giác trong BD: x y 2 0+ - = và phương trình đường trung tuyến CE: x y8 7 0+ - = . Tìm toạ độ các đỉnh B, C. · Gọi E là trung điểm của AB. Giả sử B b b BD( ;2 )- Î b bE CE1 1; 2 2 æ ö+ + Þ - Îç ÷ è ø Þ b 3= - Þ B( 3;5)- . Gọi A¢ là điểm đối xứng của A qua BD Þ A¢ Î BC. Tìm được A¢(5; 1) Þ Phương trình BC: x y2 7 0+ - = ; x yC CE BC C x y 8 7 0: (7;0) 2 7 0 ì + - == Ç Þí + - =î . Câu
File đính kèm:
- Hinh hoc phang tong hop.pdf