Chuyên đề ôn thi Đại học - Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng - Nguyễn Văn Lâm
II. II. Phương pháp tích phân từng phần
• Ta đưa
b a
∫f(x)dx về dạng
b a
∫udv.
• Áp dụng công thức:
b b
b a
a a
∫ ∫ udv (u.v) vdu = −
Chú ý. Về cơ bản thứ tự ưu tiên cho việc đặt u như sau
1. Hàm logarít.
2. Hàm đa thức, luỹ thừa.
3. Hàm số mũ.
4. Hàm lượng giác.
∫ 9. 5 2 4 9 x dx x −∫ 10. 2 2 2 1 9 dx x − − ∫ 11. 0 2 1 4 6 3 2 x dx x x − − − +∫ 12. 4 2 3 1 3 2 dx x x− +∫ Giaûi: 1. 3 3 2 1 4 3 2 10( x x x )dx − − + +∫ = 34 3 2 1 10 100(x x x x) − − + + = . 2. 2 2 4 72( cosx )dx sin x pi pi −∫ = 2 4 2 7 2 7 2 7 2 2 4 4 ( sinx cot gx) ( sin cot g ) ( sin cot g ) pi pi pi pi pi pi + = + − + Nếu f(x)dx F(x) C= +∫ thì = = −∫ b b a a f(x)dx F(x) F(b) F(a). TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG SƠN Tổ Toán ThS. Nguyễn Văn Lâm Chúc các em học tốt! 5 2 2 7 2 5( )= − + = − − . 3. ( ) 222 2 2 2 2 2 13 8 32 2 15 5 5 5 5 5 5 52 2 1 1 1 1 2 1 4 4 1 20 5 54 4 13 2 3 − − − − − + = = − + = − + ∫ ∫ ∫ x x xdx dx ( x x x )dx x x x x x 2 5 5 5 513 8 3 5 1 20 5 5 80 5 55 220 8 555 8 13 2 3 13 3 78 39 − = − + = − + − = x x x . 4. 1 0 4 1sin( x )dx+∫ 1 0 1 14 1 5 1 4 4 cos( x ) (cos cos )= − + = − − 5. 2 11 3 2 7( x ) dx − − +∫ = 2 212 12 12 3 3 1 2 7 2 7 1 664303 1 2 12 24 24 3 ( x ) ( x ) ( ) − − − − + + = = − = . 6. 2 4 0 sin x.cosxdx pi ∫ = 52 2 4 0 0 1 5 5 sin xsin xd(sinx) pi pi = =∫ . 7. 1 0 1 x x e dx e +∫ 1 1 0 0 1 1 1 2 1 x x x d(e ) ln(e ) ln(e ) ln e + = = + = + − +∫ . 8. 3 1 2 3e ( lnx ) dx x + ∫ 4 3 4 4 1 1 1 2 3 12 3 2 3 5 3 68 2 8 8 ee ( lnx )( lnx ) d( lnx ) ( )+= + + = = − =∫ . 9. 5 2 4 9 x dx x −∫ = 55 2 2 2 44 1 9 1 1 19 16 7 4 2 7 2 9 2 2 2 d(x ) ln x (ln ln ) ( ln ln ) x − = − = − = − − ∫ . 10. 2 2 2 1 9 dx x − − ∫ = 22 2 2 2 2 1 1 3 1 1 55 3 6 3 6 5 3 x lndx ln (ln ln ) x x − − − − = = − = − +∫ . 11. 0 2 1 4 6 3 2 x dx x x − − − +∫ 0 2 02 2 1 1 3 22 2 3 2 2 2 6 2 3 3 2 d(x x ) ln x x (ln ln ) ln x x − − − + = = − + = − = − − +∫ . 12. 4 2 3 1 3 2 dx x x− +∫ 44 3 3 1 2 2 1 2 2 3 2 1 1 3 2 xdx ln ln ln ln ln (x )(x ) x − = = = − = − − − − ∫ . Ví dụ 2. Tính 5 2 2 4 3x x dx− +∫ Xét dấu 2 4 3x x− + : x -∞ 1 2 3 5 +∞ 2 4 3x x− + + 0 − 0 + → 5 2 2 4 3x x dx− +∫ = 3 2 2 4 3x x dx− +∫ + 5 2 3 4 3x x dx− +∫ = 3 2 2 4 3(x x )dx− − +∫ + 5 2 3 4 3(x x )dx− +∫ = 33 2 2 2 3 3 x( x x)− − + + 53 2 3 2 3 3 x( x x)− + = 2 20 22 3 3 3 ( )− − + = TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG SƠN Tổ Toán ThS. Nguyễn Văn Lâm Chúc các em học tốt! 6 Ví dụ 3. Chứng minh rằng 1. 1 2 0 4 51 2 2 x dx+≤ ≤∫ 2. 1 3 1 2 2 9 8 7 dx x − ≤ ≤ +∫ 3. 2 2 4 53 2 2 4 sin xdx pi pi pi pi≤ + ≤∫ Bài 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN I. Phương pháp đổi biến số Tính b a f(x)dx∫ Dạng 1. Đặt t (x)= ϕ . * Đặt t (x)= ϕ dt '(x)dx⇒ = ϕ ( bieán ñoåi f (x)dx g(t)dt→ ) * Đổi cận x a b t c d * Tính =∫ ∫ b d a c f(x)dx g(t)dt . Ví dụ. Tính 1. 2e e dx x.lnx∫ 2. 2 3 2 0 1x .x dx+∫ 3. 2 0 1 3 sinx dx cosx pi +∫ 4. 2 2 1 2 1 dx ( x )−∫ 5. 1 2 0 4 2 1 x dx x x + + +∫ 6. 2 2 1 5 1 6 (x ) dx x x − − − ∫ . Dạng 2. Đặt x (t)= ϕ * Đặt x (t)= ϕ dx '(t)dt⇒ = ϕ ( bieán ñoåi f (x)dx g(t)dt→ ). * Đổi cận x a b t α β * Tính β α =∫ ∫ b a f(x)dx g(t)dt Chú ý. Ta có hai cách đặt cơ bản sau i) Gặp 2 2 2 2 1 0a x dx hoaëc dx (a ) a x − > − ∫ ∫ ta đặt x=asint, 2 2 t [ ; ]pi pi∈ − . TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG SƠN Tổ Toán ThS. Nguyễn Văn Lâm Chúc các em học tốt! 7 ii) Gặp 2 2 0 dx (a ) a x > +∫ ta đặt x=atant, 2 2 t ( ; )pi pi∈ − . Ví dụ. Tính 1. 1 2 0 4 x dx−∫ 2. 1 2 2 0 1 1 dx x−∫ 3. 1 2 0 3 dx x +∫ 4. 1 2 0 1 dx x x+ +∫ 5. 1 2 2 0 x 4 3x dx−∫ 6. ( ) 1 22 0 dx 1 3x+∫ II. Phương pháp tích phân từng phần • Ta đưa b a f(x)dx∫ về dạng b a udv∫ . • Áp dụng công thức: b b b a a a udv (u.v) vdu= −∫ ∫ Chú ý. Về cơ bản thứ tự ưu tiên cho việc đặt u như sau 1. Hàm logarít. 2. Hàm đa thức, luỹ thừa. 3. Hàm số mũ. 4. Hàm lượng giác. Ví dụ. Tính 1. 2 1 e x .lnxdx∫ 2. 2 0 x.cosxdx pi ∫ 3. 1 2 0 xx.e dx∫ 4. 2 0 xe .sinxdx pi ∫ 5. 2 1 e lnxdx∫ . Bài 4. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN I. Diện tích 1. Diện tích hình thang cong Hình phẳng: y f(x)lieân tuïc treân [a;b] truïc hoaønh(y=0) x=a;x=b = có diện tích là: 2. Diện tích hình phẳng Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Hình phẳng: y f(x) y=g(x) x=a;x=b = có diện tích là • Chú ý. b a S f(x) dx= ∫ b a S f(x) g(x) dx= −∫ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG SƠN Tổ Toán ThS. Nguyễn Văn Lâm Chúc các em học tốt! 8 i/ Hình phẳng: x f(y)lieân tuïc treân [c;d] truïc tung(x=0) y=c;y=d = có diện tích là ii/ Cho hai hàm số f(y) và g(y) liên tục trên đoạn [c; d]. Hình phẳng: x f(y) x=g(y) y=c;y d = = có diện tích là II. Thể tích 1. Vật thể tr òn xoay sinh bởi hình phẳng: y f(x)lieân tuïc treân [a;b] truïc hoaønh(y=0) x=a;x=b = khi quay quanh Ox, có thể tích là 2. Vật thể tr òn xoay sinh bởi hình phẳng: x f(y)lieân tuïc treân [c;d] truïc tung(x=0) y=c;y=d = khi quay quanh Oy, có thể tích là Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1. 2 4 3 0 2 5y x x ;y ;x ;x .= − + = = = 2. 2 1 3 0y x ; x y .= + + − = Giaûi: 1. pt: 2 1 4 3 0 3 x x x x = − + = ⇔ = → 5 3 5 2 2 2 2 2 3 4 3 4 3 4 3S x x dx x x dx x x dx= − + = − + + − +∫ ∫ ∫ 3 5 2 2 2 3 4 3 4 3(x x )dx (x x )dx= − + + − +∫ ∫ = 3 53 3 2 2 2 3 2 3 2 3 3 3 x x( x x) ( x x)− + + − + = 2 20 2 20 22 3 3 3 3 3 − + = + = (ñvdt) 2. Ta có 2 1y x= + =f(x); 3 0 3x y y x g(x)+ − = ⇔ = − + = . Pt: 2 1 2 0 2 x f(x) g(x) x x x = − = + − = ⇔ = − 2 b ox a V y dx= pi∫ 2 d oy c V x dy= pi∫ d c S f(y) dy= ∫ d c S f(y) g(y) dy= −∫ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG SƠN Tổ Toán ThS. Nguyễn Văn Lâm Chúc các em học tốt! 9 → ( ) 11 1 1 3 2 2 2 2 2 2 2 9 92 2 2 3 2 2 2 x xS f(x) g(x) dx x x dx x x dx x − − − − = − = + − = + − = + − = − = ∫ ∫ ∫ Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 31 1y x;y x ;truïc Ox= − = + . Ta có 3 31 1y x x y f(y);= + ⇔ = − = 1 1y x x y g(y)= − ⇔ = − = Pt: 3 2 0 1f(y) g(y) y y y− = + − = ⇔ = , truïc Ox: y=0 → ( ) 11 1 1 4 2 3 3 0 0 0 0 5 52 2 2 4 2 4 4 y yS f(y) g(y) dy y y dy y y dy y = − = + − = + − = + − = − = ∫ ∫ ∫ Ví dụ 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi 1. Hình phẳng: y=sinx; y=0; x=0; x= / 4pi quay quanh Ox. 2. Hình phẳng: y=cosx; y=0; x=0; x= / 2pi quay quanh Ox. 3. Hình phẳng: y=tanx; y=0; x=0; x= / 4pi quay quanh Ox. 4. Hình phẳng: y=cotx; y=0; x= / 4pi ; x= / 2pi quay quanh Ox. Giải: 1. 4 4 4 4 2 2 0 0 0 0 1 1 21 2 2 2 2 2 2 4 2 8ox ( )V y dx sin xdx ( cos x)dx x sin x ( ) pi pi pi pi pi pi pi pi pi pi − = pi = pi = − = − = − = ∫ ∫ ∫ . 2. 22 2 2 2 2 2 0 0 0 0 11 2 2 2 2 2 2 2 4ox V y dx cos xdx ( cos x)dx x sin x . pi pi pi pi pi pi pi pi pi = pi = pi = + = + = = ∫ ∫ ∫ . 3. ( ) ( )4 4 42 2 4Ox 2 0 0 0 0 41V y dx tan xdx 1 dx tan x x 1 cos x 4 4 pi pi pi pi pi − pipi = pi = pi = pi − = pi − = pi − = ∫ ∫ ∫ . 4. ( ) ( ) 4 2 2 2 2 2 Ox 2 40 4 4 41V y dx cot xdx 1 dx cot x x 1 sin x 2 4 4 pi pi pi pi pi pi pi pi − pipi pi = pi = pi = pi − = pi − − = pi − + + = ∫ ∫ ∫ Ví dụ 4. Tính thể tích vật thể tr òn xoay sinh bởi 1.Hình phẳng: 2 1 2 4 0 2 y x ,y ,y ,x= = = = quay quanh Oy. 2.Hình phẳng: 3 2 1 3 y x ,y x= = quay quanh Ox. 3.Hình phẳng: 1 2 0 1 2xy x .e ,y ,x ,x= = = = quay quanh Ox. 4.Hình phẳng: 0 2y lnx,y ,x= = = quay quanh Ox. Giải: 1. 2 2 0 2 4 oy x y V : x y ,y = = = = → ( )4 4 42 2 2 2 2 2 12oyV x dy ydy y= pi = pi = pi = pi∫ ∫ . TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG SƠN Tổ Toán ThS. Nguyễn Văn Lâm Chúc các em học tốt! 10 2. Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 2 2 03 0 3 0 33 xx x x x x (x ) x = = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ = Thể tích cần tìm: 1 2V V V= − • 3 33 3 7 3 2 6 1 1 0 0 0 1 3 1 2430 3 9 9 7 7 0 3 y x xV : y quayquanhOx V ( x ) dx x dx x ,x = pi pi pi = → = pi = = = = = ∫ ∫ • 2 33 3 5 2 2 4 1 1 0 0 0 2430 5 5 0 3 y x xV : y quayquanhOx V (x ) dx x dx x ,x = pi = → = pi = pi = pi = = = ∫ ∫ Vậy 243 243 486 486 7 5 35 35 V pi pi pi pi= − = − = (đvtt) 3. 1 x2 0x y x .e V : y 0 x 1,x 2 = = = = → 2 2 2 2 1 1 x oxV y dx x.e dx= pi = pi∫ ∫ * Tính: 2 2 1 xx.e dx∫ đặt 2x2x du dxu x 1v edv e .dx 2 = = → == → ( ) 2 22 2 4 2 2 2 2 4 2 2 11 11 1 1 1 1 32 2 2 2 4 4 x x x x e ex.e dx xe e dx e e e − = − = − − = ∫ ∫ Vậy 4 23 4ox e eV −= pi (đvtt) 4. Hình phẳng: 0 2y lnx,y ,x= = = quay quanh Ox. Pt: ln x 0 x 1= ⇔ = nên ta có: 0x y lnx V : y 0 x 1,x 2 = = = = → 2 2 2 2 1 1 oxV y dx ln xdx= pi = pi∫ ∫ • Tính 2 2 1 ln xdx∫ đặt 2 1du 2 lnxdxu ln x x dv dx v x == → = = → ( )2 222 2 2 1 1 1 2 2 2 2ln xdx x ln x lnxdx ln I= − = −∫ ∫ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG SƠN Tổ Toán ThS. Nguyễn Văn Lâm Chúc các em học tốt! 11 • 2 1 I lnxdx= ∫ đặt 1u lnx du dx x dv dx v x = = → = = → ( ) 2 2 2 11 1 I x lnx dx 2ln2 x 2ln2 1= − = − = −∫ Vậy 2 22 2 2 2 2 4 2 2oxV ( ln I) ( ln ln )= pi − = pi − + (đvtt) BÀI TẬP Bài 1. Tìm nguyên hàm sau 1. ( )( )f(x) (1 x) 1 2x 1 3x= − − − . 2. ( )22f(x) 2x x= − . 3. ( )32f(x) 2x x= − 4. 2x 3x 3f(x) x 2 + + = + . 5. 3xf(x) x 1 = + . 6. 4 2 2 x 2x x 1f(x) x x 1 + + + = + + . 7. ( )2x xf(x) 2 3= + . 8. += + 3x x e 1f(x) . e 1 9. 2 2 1f(x) sin xcos x = . 10. = 2f(x) tan x . 11. 4 1f(x) cos x = . 12. = 4f(x) tan x . Bài 2. 1. Tìm hai số A, B sao cho
File đính kèm:
- tichphan_2011.pdf