Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2010 môn Toán khối A và B

Câu VI.a (2,0 điểm)

1) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng và các đỉnh A(3 ; -5), B(4 ; -4). Biết rằng trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng . Tìm tọa độ đỉnh C.

2) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): và hai điểm , . Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều.

Câu VII.a (1,0 điểm)

Cho A và B là hai điểm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức z1 và z2¬ khác không thỏa mãn . Chứng minh rằng tam giác OAB đều (O là gốc tọa độ).

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 390 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2010 môn Toán khối A và B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2010
Môn thi: TOÁN, Khối A và B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Tìm các giá trị của m để phương trình sau có sáu nghiệm phân biệt
Câu II (2,0 điểm)
Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm.
Giải bất phương trình: .
Câu III (1,0 điểm) 
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và đường thẳng . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA = x, tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo x và tìm x để thể tích đó lớn nhất.
Câu V (1,0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng và các đỉnh A(3 ; -5), B(4 ; -4). Biết rằng trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng . Tìm tọa độ đỉnh C.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): và hai điểm , . Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Cho A và B là hai điểm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức z1 và z2 khác không thỏa mãn . Chứng minh rằng tam giác OAB đều (O là gốc tọa độ).
Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4, các đỉnh A(2 ; 2), B(-2 ; 1). Tìm tọa độ đỉnh C và D biết rằng giao điểm của AC và BD thuộc đường thẳng 
Trong không gian Oxyz, cho mp(P): , đường thẳng d: . Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với mp(P) sao cho D cắt đường thẳng d tại một điểm cách mp(P) một khoảng bằng 2.
Câu VII.b (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình 
Hết
Họ và tên thí sinh:Số báo danh:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2010
MÔN TOÁN, KHỐI A, B
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
* Chú ý. Thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần tương ứng.
Câu
ý
Nội dung
Điểm
I
1
Khảo sát hàm số (C)
1,00
TXĐ: . 
.
BBT: ghi đầy đủ
Kết luận về tính đb, nb, cực trị
Đồ thị. Đồ thị là đường cong trơn thể hiện đúng tính lồi, lõm.
 Đồ thị đi qua 5 điểm: CĐ(-3 ; 3), CT(-1 ; -1), I(-2 ; 1), A(-4 ; -1), B(0 ; 3)
0,25
0,25
0,25
0,25
I
2
 (1)
1,00
(1) . Gọi (C’) là đồ thị hs 
Pt (1) có 6 nghiệm Û đt cắt (C’) tại 6 điểm
Ta có 
Gọi (C1) là phần đồ thị của (C) nắm trên Ox, (C2) là phần đồ thị của (C) nằm dưới Ox
 (C3) là hình đối xứng của (C2) qua trục Ox thì (C’) = (C1) È (C3).
Từ đồ thị (C’), pt (1) có 6 nghiệm Û 
0,25
0,25
0,25
0,25
II
1
Tìm m để pt (1) có nghiệm
1,00
TXD: . pt (1) 
Nhận xét. Hs tuần hoàn với chu kì nên pt (1) có nghiệm Û pt (1) có nghiệm thuộc nửa khoảng .
TH1. vô lí. Vậy không là nghiệm
TH2. . Vậy thì pt có ít nhất một nghiệm là 
TH3. . Chia hai vế cho ta được
Đặt ta được . Đặt 
Mặt khác . Vậy 
TH4. . Chia hai vế cho ta được
Đặt ta được . Đặt 
. Lập BBT của 
 + 0 - 
Từ BBT suy ra 
Kết luận. Các giá trị của m để pt có nghiệm là 
0,25
0,25
0,25
0,25
2
 (1)
1,00
ĐK: 
TH1. , bất phương trình đúng.
TH2. 
Bpt 
Kết hợp điều kiện ta được hoặc 
Kết luận. Tập nghiệm của bpt là S = 
0,25
0,25
0,25
0,25
III
Tính thể tích khối tròn xoay
1,00
Ta có cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = 0.
Vậy V = 
Đặt . 
V = 
 = 
* Chú ý. Học sinh có thể sử dụng công thức tích phân từng phần như sau
V = 
và đặt rồi đi đến
0,25
0,25
0,25
0,25
IV
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
1,00
Gọi H là hình chiếu của S trên mp(ABCD)
Do SB = SC = SD nên HB = HC = HD suy ra 
H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD
Tam giác BCD cân tại C nên H thuộc CO, O là
giao của AC và BD.
 vuông tại S
ABCD là hình thoi 
áp dụng BĐT Côsi ta có 
Đẳng thức xảy ra . Vậy V lớn nhất khi 
0,25
0,25
0,25
0,25
V
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 
1,00
Đặt . 
. . Vậy 
P = 
. 
Đẳng thức xảy ra . Vậy 
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.a
1
Tìm tọa độ đỉnh C
1,00
. Đt AB có pt 
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều
1,00
 (1). Tam giác ABC đều 
Từ (1) và (2) suy ra 
thế vào (3) ta được . Phương trình này vô nghiệm. Vậy không có điểm C nào thỏa mãn.
0,25
0,25
0,25
0,25
VII.a
Chứng minh rằng tam giác OAB đều
1,00
Tam giác OAB đều 
Ta có 
Mặt khác 
.
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.b
1
Tìm tọa độ đỉnh C và D 
1,00
Đt AB có pt . 
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Viết phương trình đường thẳng D
1,00
d có ptts . cắt d tại I 
0,25
0,25
0,25
0,25
VII.b
Giải hệ phương trình 
1,00
Đk: . 
Lôgarit cơ số 3 hai vế ta được 
 (thỏa mãn đk). Vậy hệ pt có 2 nghiệm là..
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docDe thi Dai hocde dap an thithu dhlan 1nam10khoiadoanthuong Hai duong.doc