Chuyên đề Ôn thi Đại học môn Toán - Tích phân hàm lượng giác
B)Tích phân dạng : với
1) Nếu có ít nhất một trong hai số m,n lẻ,chẳng hạn :
+ Nếu m lẻ (có thể xem là hàm số lẻ theo sinx) thì đặt t = cosx
+ Nếu n lẻ (Có thể cem là hàm số lẻ theo cosx) thì đặt t = sinx
2) Nếu cả hai số m,n đều chẵn và dương thì dùng công thức hạ bậc sau để biến
đổi hàm số dưới dấu tích phân:
CHUYÊN ĐỀ VI: TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG PHÁP A)Tích phân dạng: Trong đó F(sinx;cosx) là một phân thức hữu tỉ đối với sinx và cosx. Nếu F(sinx;cosx)là một hàm số chẵn đối với sinx và cosx tức là F(sinx;cosx) = F(-sinx;-cosx) thì đặt t = tanx (hay t = cotx) Nếu F(sinx;cosx)là một hàm số lẻ đối với sinx tức là: F(-sinx;cosx) = -F(sinx;cosx) thì đặt t = cosx. Nếu F(sinx;cosx)là một hàm số lẻ đối với cosx tức là: F(sinx;-cosx) = -F(sinx;cosx) thì đặt t = sinx. Nếu F(sinx;cosx) không thoả mãn ba dạng trên thì đặt t = tanx/2 và biểu diễn Sinx ;cosx theo t bỡi công thức : và B)Tích phân dạng : với Nếu có ít nhất một trong hai số m,n lẻ,chẳng hạn : + Nếu m lẻ (có thể xem là hàm số lẻ theo sinx) thì đặt t = cosx + Nếu n lẻ (Có thể cem là hàm số lẻ theo cosx) thì đặt t = sinx Nếu cả hai số m,n đều chẵn và dương thì dùng công thức hạ bậc sau để biến đổi hàm số dưới dấu tích phân: ; ; 3) Nếu m,n đều chẵn và có ít nhất một số âm (có thể xem là hàm số chẵn theo sinx và cosx )thì đặt t = tanx (hoặc t = cotx) C)Tích phân dạng : ; ; Dùng công thức lượng giác để biến đổi tích thành tổng.Dựa vào các công thức: D)Một số phương pháp giải quyết những tích phân đặc biệt: 1)Nếu f(x) là hàm số lẻ thì = 0 .Cách tính loại tích phân này bằng cách đổi biến x = -t. 2)Nếu hàm f liên tục trên đoạn [a;b] và f(a+b-x) = f(x) thì ( thường gặp : ) Cách tính loại tích phân này là: đổi biến t = a+b-x (dạng thừơng gặp t =) 3)Cho a > 0 ,f là hàm số chẵn liên tục và xác định trên R thì : .Cách tính loại tích phân này là: đổi biến x = -t Chú ý: vì f là hàm số chẵn nên .Cách chứng minh điều này như sau: rồi tính bằng cách đặt x= -t. Tính các tích phân sau: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: Bài 5: Bài 6: Bài 7: Bài 8: Bài 9: Bài 10: Bài 11: Bài 12: Bài 13: Bài 27: Bài 28: Bài 29: Bài 30: Bài 31: Bài 32: Bài 14: Bài 15: Bài 16: Bài 17: Bài 18: Bài 19: Bài 20: Bài 21: Bài 22: Bài 23: Bài 24: Bài 25: Bài 26: Bài 33: Bài 34: Bài 35: Bài 36: Bài 37: Bài 38:
File đính kèm:
- CHUYEN DE VI TICH PHAN HAM LUONG GIAC.doc