Chuyên đề Ôn thi Đại học môn Toán - Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
1. Dạng
a. Nếu a=b thì f(x)=g(x).
b. Nếu a≠b thì logarit hoá cơ số a hoặc b 2 vế.
2. Dạng .
a. Nếu a=b thì f(x)=g(x)>0.
b. Nếu a≠b và (a-1)(b-1)<1 thì tìm nghiệm duy nhất và chứng minh.
c. Nếu a≠b và (a-1)(b-1)>1 thì mũ hoá 2 vế.
I. Các bài tập áp dụng:
Chuyên đề phương trình, bất phương trình mũ và logarit Dạng cơ bản: Kiến thức cần nhớ: Dạng Nếu a=b thì f(x)=g(x). Nếu a≠b thì logarit hoá cơ số a hoặc b 2 vế. Dạng . Nếu a=b thì f(x)=g(x)>0. Nếu a≠b và (a-1)(b-1)<1 thì tìm nghiệm duy nhất và chứng minh. Nếu a≠b và (a-1)(b-1)>1 thì mũ hoá 2 vế. Các bài tập áp dụng: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm và mọi nghiệm của nó đều không thuộc miền xác định của hàm số Giải và biện luận theo m: Tìm tập xác định của hàm số Các bài tập tự làm: Dạng bậc hai: Kiến thức cần nhớ: Dạng đưa về phương trình bậc hai nhờ phép đặt ẩn phụ >0. Dạng đưa về phương trình bậc hai nhờ phép đặt ẩn phụ . Với bất phương trình mũ và logarit cũng có phép đặt tương ứng, lưu ý khi gặp phương trình hay bất phương trình logarit mà chưa phải dạng cơ bản thì cần đặt điều kiện. Các bài tập áp dụng: Tìm m để tổng bình phương các nghiệm của phương trình lớn hơn 1. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm u và v thoả mãn u2+v2>1 Các bài tập tự làm: Tìm m để mọi nghiệm của bất phương trình cũng là nghiệm của bất phương trình (m-2)2x2-3(m-6)x-(m+1)<0. (*) Sử dụng tính đơn điệu: Kiến thức cần nhớ: Hàm số đồng biến khi a>1 và nghịch biến khi 0<a<1. Hàm số đồng biến khi a>1 và nghịch biến khi 0<a<1. Hàm số f(x) đơn điệu trên D và u, v thuộc D thì f(u)=f(v) tương đương u=v. Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên (a, b) thì phương trình f(x)=0 có tối đa 1 nghiệm trên đó. Các bài tập áp dụng: (*) log2x+2log7x=2+log2x.log7x Chứng minh rằng nghiệm của phương trình thoả mãn bất đẳng thức . Tìm x sao cho bất phương trình sau đây được nghiệm đúng với mọi a: Các bài tập tự làm: Tìm nghiệm dương của bất phương trình (*) Dạng tổng hợp: Một vài lưu ý: Các bài tập áp dụng: Tìm a để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt Các bài tập tự làm: Trong các nghiệm (x, y) của bất phương trình hãy tìm nghiệm có tổng x+2y lớn nhất Tìm t để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: Tìm a để bất phương trình sau thoả mãn với mọi x: . Tìm a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: CAÙC PHệễNG PHAÙP GIAÛI BAÁT PHệễNG TRèNH MUế THệễỉNG SệÛ DUẽNG: 1. Phửụng phaựp 1: Bieỏn ủoồi phửụng trỡnh veà daùng cụ baỷn : aM < aN () Vớ duù : Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh sau : 1) 2) 2. Phửụng phaựp 2: ẹaởt aồn phuù chuyeồn veà baỏt phửụng trỡnh ủaùi soỏ. Vớ duù : Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : 1) 4) 2) 5) 3) 6) VI. CAÙC PHệễNG PHAÙP GIAÛI BAÁT PHệễNG TRèNH LOGARIT THệễỉNG SệÛ DUẽNG: 1. Phửụng phaựp 1: Bieỏn ủoồi phửụng trỡnh veà daùng cụ baỷn : () Vớ duù : Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh sau : 1) 2) 3) 4) 5) 2. Phửụng phaựp 2: ẹaởt aồn phuù chuyeồn veà baỏt phửụng trỡnh ủaùi soỏ. Vớ duù : Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : 1) 2) Bài 1: Giải phương trình: a. b. c. d. e. f. g. Bài 2:Giải phương trình: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. Bài 3:Giải phương trình: a. b. c. d. Bài 4:Giải các hệ phương trình: a. b. b. d. e . với m, n > 1. Bài 5: Giải và biện luận phương trình: a . . b . Bài 6: Tìm m để phương trình có nghiệm: Bài 7: Giải các bất phương trình sau: a. b. c. d. e. f. Bài 8: Giải các bất phương trình sau: a. b. c. d. e. f. Bài 9: Giải bất phương trình sau: Bài 10: Cho bất phương trình: a. Giải bất phương trình khi m=. b. Định m để bất phương trình thỏa. Bài 11: a. Giải bất phương trình: (*) b.Định m để mọi nghiệm của (*) đều là nghiệm của bất phương trình: Bài 12: Giải các phương trình: a. b. c. d. e. Bài 13: Giải các phương trình sau: a. b. c. d. e. f. Bài 14: Giải các phương trình sau: a. b. c. d. e. f. g. h. i. Bài 15: Giải các phương trình: a. b. c. d. Bài 15: Giải các hệ phương trình: a. b. c. d. e. f. Bài 16: Giải và biện luận các phương trình: a. b. c. d. Bài 17 : Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: a. b. Bài 18: Tìm a để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Bài 19: Giải bất phương trình: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. l. m. n. o. p. q. r. s. t. u. v. Bài 20: Giải bất phương trình: a. b. c. d. Bài 21: Giải hệ bất phương trình: a. b. c. Bài 22: Giải và biệ luận các bất phương trình(): a. b. c. d. Bài 23: Cho bất phương trình: thỏa mãn với: . Giải bất phương trình. Bài 24: Tìm m để hệ bất phương trình có nghiệm: Bài 25: Cho bất phương trình: Giải bất phương trình khi m = 2. Giải và biện luận bất phương trình. Bài 26: Giải và biện luận bất phương trình:
File đính kèm:
- MU vaf LOGA.doc