Chuyên đề Ôn thi Đại học môn Sinh học: Cơ thế cách ly
Câu 1 Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích
luỹ các đột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sự sai khác ngày
càng lớn trong kiểu gen:
A Cách li địa lý
B Cách li sinh thái
C Cách li sinh sản và sinh thái
D Cách li di truyền và cách li sinh sản
đáp Án A
Câu 2 Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:
A Cách li sinh sản và Cách li di truyền
B Cách li địa lý và Cách li sinh thái
C Cách li di truyền
D A và B đúng
đáp Án -D
Câu 3 Sự phân li tính trạng trong tiến hoá được thúc đẩy bởi quá trình:
A Tích luỹ các đột biến
B Sự chọn lọc tự nhiên diễn ra theo những khuynh hướng khác nhau
C Các cơ chế cách ly
D Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
đáp Án C
Câu 4 Mô tả nào dưới đây là không đúng về vai trò của sự cách ly trong quá trình
tiến hoá:
A Sự cách li ngăn ngừa sự giao phối tự do, do đó làm củng cố và tăng cướngự
phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc
B Có 4 hình thức cách li là: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và
cách li di truyền
C Cách li sinh sản là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích
luỹ các đột biến theo hướng khác nhau
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 CÁC CƠ CHẾ CÁCH LI Câu 1 Dạng cách li nào là ñiều kiện cần thiết ñể các nhóm cá thể ñã phân hoá tích luỹ các ñột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn ñến sự sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen: A Cách li ñịa lý B Cách li sinh thái C Cách li sinh sản và sinh thái D Cách li di truyền và cách li sinh sản ðáp Án A Câu 2 Dạng cách li nào ñánh dấu sự hình thành loài mới: A Cách li sinh sản và Cách li di truyền B Cách li ñịa lý và Cách li sinh thái C Cách li di truyền D A và B ñúng ðáp Án -D Câu 3 Sự phân li tính trạng trong tiến hoá ñược thúc ñẩy bởi quá trình: A Tích luỹ các ñột biến B Sự chọn lọc tự nhiên diễn ra theo những khuynh hướng khác nhau C Các cơ chế cách ly D Sự hình thành các ñặc ñiểm thích nghi ðáp Án C Câu 4 Mô tả nào dưới ñây là không ñúng về vai trò của sự cách ly trong quá trình tiến hoá: A Sự cách li ngăn ngừa sự giao phối tự do, do ñó làm củng cố và tăng cướngự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc B Có 4 hình thức cách li là: cách li ñịa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền C Cách li sinh sản là ñiều kiện cần thiết ñể các nhóm cá thể ñã phân hoá tích luỹ các ñột biến theo hướng khác nhau D Cách li ñịa lý và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn ñến cách li sinh sản và cách li di truyền, ñánh dấu sự xuất hieejn của loài mới ðáp Án C Câu 5 Hình thức cách li nào xảy ra do sự sai khác trong bộ NST, trong kiểu gen mà sự thụ tinh không có kết quả hoặc hợp tử không có khả năng sống, hôặccn lai sống ñược nhưng không có khả năng sinh sản; A Cách li sinh sản B Cách li sinh thái C Cách li di truyền D Cách li ñịa lí ðáp Án C Câu 6 Hình thức cách li nào xảy ra do sự sai khác trong ñặc ñiểm của cơ quan sinh sản hoặc tập tính hoạt ñộng sinh dục mà các thế hệ thuộc các nhóm, các www.VNMATH.com www.VNMATH.com Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 quần thể khác nhau không giao phối với nhau ñược A Cách li sinh thái B Cách li sinh sản C Cách li di truyền D Cách li ñịa lý ðáp Án B Câu 7 Hình thức cách li nào xảy ra giữa các nhóm cá thể trong quần thể hoặc giữa các quần thể trong loài sống trong cùng một khu vực ñịa lý và thích ứng với những ñiều kiện sinh thái khác A Cách li sinh sản B Cách li sinh thái C Cách li di truyền D Cách li ñịa lý ðáp Án B Câu 8 Những loài ít di ñộng hoặc không có khả năng di ñộng dễ chịu ảnh hưởng của hình thức cách li nào? A Cách li sinh sản B Cách li sinh thái C Cách li di truyền D Cách li ñịa lý ðáp Án D www.VNMATH.com www.VNMATH.com
File đính kèm:
- == www.VnMath.Com ==Cac-co-che-cach-li.pdf