Chuyên đề Nhóm Oxi - Lưu huỳnh - Bùi Thị Điền

Câu1: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28 . Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:

A. 63 B.25 C.49 D.83

Câu2: cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:

 A. ns2np6 B. ns2np5 C.ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6

Câu3: trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:

 A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác

Câu4: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:

A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3 C. FeO D.Fe2O3

 

doc5 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Nhóm Oxi - Lưu huỳnh - Bùi Thị Điền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O3, H2S, SO2, SO3
Câu16: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
 A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4	B.SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S
 C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2	D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4
Câu 17: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. Oxi	B. Lưu huỳnh 	C.Selen	D.Telu
Câu18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước	 B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Câu 19: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C	B. ≥ 14000C.	C. . ≥ 17000C	D.ở nhiệt độ phòng
Câu20: Cho pthh: SO2 + KmnO4 +H2O"K2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
 A. 5và2 	B. 2và 5 	C. 2và 2 	D. 5và 5
Câu21: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. khí A,C lần lượt là:
 A. SO2, hơi S	B. H2S, hơi S	C. H2S, SO2	D. SO2, H2S
Câu22: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1, Cu 2, NaOH 3, Al 4, C 5, ZnO 6, HCl 7, HI 
 A. 1,2,3,4,5	B.1,3,4,6,7	C. 1,3,4,7	D. tất cả
Câu23: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau đây?
A. ddBa(OH)2dư B.ddCa(OH)2 dư	C. ddbrom dư 	D. dd NaOH dư
Câu24: Trong phòng thí nghiệm người ta đièu chế khí SO2 bằng cách:
A. cho S tác dụng với O2	 B. Đốt quặng pirit sắt 
C. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng D. cả A,B,C
Câu 25: Khi cho ozon tác dụng lên giáy có tảm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện mầu xanh. Hiện tượng này là do:
A. Sự oxi hoá tinh bột 	B. Sự oxi hoá iotua
C. Sự oxi hoá kali	D. Sự oxi hoá ozon
Câu 26: khí nitơ bị lẫn một ít tạp chất là oxi (khí X) .Ta có thể dùng cách nào trong các cách sau để loại bỏ oxi :
Cho khí X qua bột Cu dư, nung nóng 
Cho khí X qua dung dịch KI trong môi trường axit
Cho sắt đốt nóng cháy trong khí X hoặc cho khí X qua phôtpho
Tất cả các cách trên đều đúng
Câu27: Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaCL, KNO3, Pb(NO3), CuSO4. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
A. Dùng dung dịch Na2S, dung dịch AgNO3	
B. Dùng dung dịch NaOH, dung dịch Na2S
C. Dùng khí H2S, dung dịch AgNO3
D. A và C đúng
Câu28: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên:
Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đàu que đóm còn tàn đỏ
Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đàu que đóm còn tàn đỏ
Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ
B và C đúng
Câu29: Có 5 khí đựng trogn 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các khí:
Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ, dung dịch KI.
Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
Tất cả đều sai
Câu31: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hoá là -2 , ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. Clo	B. flo 	C. Lưu huỳnh	D. kết quả khác
Câu32: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. Bari hiđroxit	 B. Natri hiđrôxit	C. Bari clorua D. Avà C đều đúng
Câu33: Có 5 bình mất nhãn, mỗi bình xhứa một trong các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, FeCl3, MgCl2, NaOH. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuồc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để nhận biết các chất trên:
A. Dung dịch AgNO3	B. dung dịch CuSO4
C. Phênolphtalein	D. Bvà C đúng
Câu 34: Có 4 dung dịch bị mất nhãn: BaCl2, NaOH, AlNH4(SO)4, và KHSO4. Nðu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử thì có thể chon chất nào sau đây để phan biệt các dung dịch trên:
A. Phenolphtalein	B. ddAgNO3	C.Quỳ tím	D. Không xác định được
Câu35: Cho các muối sau : natri florua (1), natri clorua (2), natri bromua (3), natri iotua(4). Muốn điều chế các hiđrro halogenua ta có thể dung muối nào trong các muối trên cho tác dụng với H2SO4 đặc:
A. (1) và (3)	B. (1) và (2) 	C. (2( và (3)	D. (3)và )4)
Câu 36: Có 6 bình không ghi nhãn mỗi bình chúa một trong các dung địch sau: kali sunfaat, đồng sunfat , kali sunfit, đòng clorua, kali sunfua, natri clỏua. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt cá dugn dịch trên :
dựa vào màu sắc, dùng dd BaCl2, dùng ddH2SO4, dùng ddBa(OH)2 
dựa vào màu sắc, dùng dd Ba(OH)2, dùng ddH2SO4 loãng, dùng ddAgNO3
 dựa vào màu sắc, dùng dd HCl, dùng ddAgNO3
A và C đúng
Câu39: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịhc HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn ợp khí X là:
A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít	D. Két quả khác
Câu40: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thnàh sau pảhn ứng là:
15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g
 C. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác
 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần lượt là:
 A. 77,6g và 48g b. 76,6g và 47g
 C.78,6g và 47g D.kết quả khác
Câu42: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cung : 3s23p6. X trong bang r tuàn hoàn là:
A. oxi	B. lưu huỳnh 	C.cacbon	D. photpho
Câu43: cho biết tổng số elẻcton của aniõn XY32- là 42 trong các hạt nhân của X cũng như Y có só proton bằng số notron. X và Y lần lượt là các nguyên tố nào sau đây:
 A. Flo và nhôm	B. Nito và kali C.Cacbon và oxi	D. Lưu huỳnh và oxi
Câu44: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3	B. H2SO4.2SO3	C. H2SO4.4SO3	D.H2SO4.nSO3
 Câu45: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu A. 711,28cm3	B. 533,60 cm3	 C. 621,28cm3	D. 731,28cm
Câu46: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg	B. 1578kg 	C. 1548kg	D. 1568kg
Câu 47: Có một loại quặng pirit chứa 96% Fé2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tán axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
 A. 69,44 tán 	B. 68,44tấn 	C. 67,44 tấn	D. 70,44tấn
Câu48: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây:
A. Ca	B. Fe	C. Ba	D. Mg
Câu49: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn còn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta htấy thoát ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại nào sau đây:
A. Hg và Zn	B. Cu và Zn	C. Cu và Ca	D.Kết quả khác
 Câu50: Hoà tan 19,2 g kim laọi Mtrong H2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong 1lít dugn dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô can dung dịch thu được 37,8g chất rắn. M là kim loại nào sau đây: A.Cu	B.Mg	C. Fe	D. Ca
Câu51: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NáHO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 28,66và một đX. C%các chất tan trong dd lần lượt là:
A. 6,86% và 4,73%	B.11,28% và 3,36%
C. 9,28% và 1,36%	 D. 15,28%và 4,36%
Câu52: Khi hoà tan b gam oxit kim loại háo trị II bằng một lượng vừa đủ dd axit H2SO4 15,8% người ta thu được dd muối có nồng độ 18,21%. Vởy kim loại hoá trị II là:
A.Ca	B. Ba	C.Be	D. Mg
Câu53: Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối Xlà :
A.Ba(HCO3)2	B.NaHCO3	C.Mg(HCO3)2	D. NH4HCO3
Câu54: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hựp X lần lượt là:
A. 13,8g; 7,6; 11,8	B. 11,8; 9,6; 11,8	C.12,8; 9,6; 10,8	D. kết quả khác
Câu55: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu/
A. Na2SO3và 24,2g	B.Na2SO3 và 25,2g	
C. NáSHO315g và Na2SO326,2g	D.Na2SO3 và 23,2g	
Câu56: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí ZnCl2(đktc) .Cũng cho lượgn hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nnào sau đây:
A. Ca	B. Mg	C.Cu	D. Zn
Câu57: Cho 13,52 gam hỗn hợp X gồm NaCl và KCl tác dụng với H2SO4 đặc, vừa đủ và đun nóng mạnh thì thu được khí Y và 16,12g muối khan Z gồm Na2SO4 và K2SO4. khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là :
A. 4,68g và 8,94g	B. 3,68g và 9,94g	C. 5,68g và 7,94g 	D. 6,68g và 6,94g
Câu58: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2So4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít khí H2 ở đktc. Cho ddNaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất rắn.
1/ V có giá trị là:
A. 2,24lít	B. 3,36 lít	C. 5,6l 	D. 4,48l	E. 6,72l
2/ khối lượng chất rắn thu dược là
A. 18g	B.20g	C.24g	D.36g	E.40
Câu59: đẻ phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng
A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2	B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2	D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm
Câu60:Cho phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2S"NO+ S +H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 2,3,2,3,4	B. 2,6,2,2,4	C. 2,2,3,2,4	D. 3,2,3,2,4
Câu61: Cho 2,

File đính kèm:

  • docOxiluu huynh cap toc.doc