Đề 1 kiểm tra -Học kì 1 môn hoá lớp 10

1. Kim loại có những tính chất cơ bản sau: Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính dẻo là do kim loại :

A. Có những electron tự do B. Có khả năng cho electron

C. Dễ bị oxi hoá D. Có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra -Học kì 1 môn hoá lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 	ĐỀ KIỂM TRA -HỌC KÌ I 
 Năm học 2007-2008	MÔN HOÁ LỚP 10-BAN A
	Thời gian làm bài :50 phút
 I . Trắc nghiệm:(3điểm)
Kim loại có những tính chất cơ bản sau: Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính dẻo là do kim loại :
A. Có những electron tự do	B. Có khả năng cho electron
C. Dễ bị oxi hoá	D. Có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử
Liên kết trong phân tử nào sau đây phân cực nhất? Biết độ âm điện của :
Cl=3,16; N=3,04; O=3,44; S=2,58; H=2,2
A. Cl2O	B. NCl3	C. H2S	D. NH3
Tìm câu sai:
A. Sự oxi hoá ứng với sự tăng số oxi hoá của một nguyên tố
B. Sự khử là làm cho chất đó nhận electron
C. Chất bị khử là chất nhường electron
D. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hoá khử
Trong phản ứng sau: KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. Để thu được 1 mol MnO2 thì số mol electron trao đổi là bao nhiêu?
 A. 4 mol	B. 3 mol	C. 2 mol 	D. 1 mol
Cho sơ đồ phản ứng : M2Ox + HNO3 --> M(NO3)3+ .....
Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử	
	A.x=1 hoặc x=2	 B. x=1	C. x=3	 D. x=2
Ion AO32- có tổng số hạt mang điện là 82. Số proton trong nguyên tử A là:
A. 16	B. 6	C. 7	D.14
Tìm câu sai:
A. Nhiên liệu là chất bị oxi hoá
B. Sự chuyển một chất từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn là một biến đổi vật lí toả nhiệt
C. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hoá khử
D. Phản ứng toả nhiệt có ∆H > 0
Khi đốt cháy H2S trong lượng dư oxi, thu được nước và lưu huỳnh dioxit . Trong phản ứng đó H2S có vai trò là :
A. Chất khử và môi trường 	B. Chất oxi hoá và môi trường C. Chất bị oxi hoá 	D. Chất bị khử
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Hệ số các chất tham gia và các chất sản phẩm là : 
 A. 5, 2, 4, 4, 7, 3 B. 10, 2, 8, 5, 2, 1, 8 C. 3, 12, 4, 8, 7, 6 D. 4, 22, 4, 4, 7, 4
Thả đinh sắt sạch trong dung dịch đồng II sunfat . Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:
	A	trao đổi
	B	Thế
	C.	Phân huỷ
	D.	kết hợp
Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố A kết thúc bằng 3p3 .A thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm VB, công thức hợp chất khí với hiđro H3X.
B. Chu kỳ 3, nhóm VA, công thức hợp chất khí với hiđro H5X.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIIA, công thức hợp chất khí với hiđro: H3X
D. Chu kỳ 3, nhóm VA, công thức hợp chất khí với hiđro XH3 
Nguyên tố X thuộc ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn . Cation X3+ có cấu hình e là :
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d34s2 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d5
II. Tự luận: :(7điểm)
Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: (2đ)
a. KI + HNO3 → I2 + KNO3 + NO + H2O
b. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
(1đ)Giải thích sự tạo thành liên kết trong các phân tử sau: Al2O3, H2S 
(1,5đ)Tổng số hạt proton ,notron, electron của nguyên tử của 1 nguyên tố X thuộc nhóm VIA là 48 Xác định số hiệu nguyên tử của X ,viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X .Viết công thức cấu tạo của oxit cao nhất và hidroxit của X 
(2,5 đ) A là kim loại thuộc nhóm IIA . Cho m (gam)A tan hoàn toàn trong V (lit)dung dịch HCl 1 M (dư) thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (đkc) .Cô cạn dung dịch X thu được 20,8 gam muối . 
a/ Xác định tên kim loại A ?
b/ Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 35,875 gam kết tủa . Xác định V ?
(Cho Mg=24, Ca=40, Ba=137 , Ag=108, N=14, O=16 , S=32 ,Cl=35,5 )
HS không được sử dụng bảng tuần hoàn.
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA -HỌC KÌ I 
 Năm học 2007-2008	MÔN HOÁ LỚP 10-BAN A
	Thời gian làm bài :50 phút
 I . Trắc nghiệm( 3điểm)
1A	2D	3C	4A	5C	6A	7D	8C	9B	10B	11D	12D
II.TỰ LUẬN :
SOH: 	0,25
2 quá trình : 	0,25
Cân bằng 	0,5
	1*2 =2
Giải thích sự hình thành liên kết trong Al2O3	0,5
Giải thích sự hình thành liên kết trong H2S	0,5
2Z + N = 48 => N = 48– 2Z 	0,25
	1 £ 1,5	0.25
	=> Z £ 48 – 2Z £ 1,5Z
	Z £ 
	Z ³ => Z = 16, 15, 14
	Chọn Z = 16 vì X Î nhóm VIA	0.25
	X (Z = 16) : 1s22s23p63s23p4	0.25
	CTCT : SO3	0.25
	CTCT H2SO4	0.25
A+2 HCl à ACl2 + H2	0,25
	0.2	0.1	0.1	(mol)
nH2 = 0,1 mol	0.25
Mmuối =208 g/mol	0.25
MA= 208-71 = 137 	0.25
A là Bari (Ba)	0.25
Dung dịch X : BaCl2 : 0,1 mol	HCl dư : xmol
BaCl2 +2AgNO3 à Ba(NO3)2 + 2 AgCl	0.25
0,1	0.2
HCl + AgNO3à HNO3 + AgCl	0.25
X	x
nAgCl = 0.25 mol =0.2+x
x=0.05 	0.25
 nHCl ban đầu : 0,2+0,05 =0,25 mol 	0.25
V dung dịch HCl = 0.25 lit	0.25

File đính kèm:

  • docDKIMTR~1.doc