Chuyên đề Nguyên Hàm - Lê Kỳ Hội
3. Dạng 3: Tìm hằng số tích phân
3.1. Phương pháp:
+ Dùng công thức đã học, tìm nguyên hàm F x G x C ( ) = + ( ) 1 ( ) .
+ Dựa vào đề bài đa cho tìm hằng số C.
+ Thay giá trị C vào (1) , ta có nguyên hàm cần tìm.
3.2. Bài Tập:
Bài 1: Tìm nguyên hàm F x ( ) của hàm ( )
Bài 2: Tìm nguyên hàm F x ( ) của hàm ( ) sin2
II. Vấn đề 2: Xác định nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm.
1. Phương pháp:
+ Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản.
Chú ý: ðể sử dụng phương pháp này cần phải :
- Nắm vững bảng các nguyên hàm.
- Nắm vững phép tính vi phân.
2. Bài Tập:
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau.
+ +
∫ ∫ ∫
2 2
1 1
2 2
2 1t t
t t
Ax BM N
Ax Bx C Ax Bx C
dx dx+= +
+ + + +
∫ ∫
12. Dạng ( )( )
2
1
1t
t
dx
x a x b∫ + +
.
Phương phỏp :
ðặt t x a x b= + + + với
0
0
x a
x b
+ >
+ >
.
13. Dạng dx
ax b cx d+ + +∫
.
Phương phỏp :
ðặt t cx d= + ủưa về dạng ( )( )
P x
dxQ x∫ .
14. Dạng ( )
dx
ax b cx d+ +∫
.
Phương phỏp :
ðặt
1
t
ax b
=
+
ủưa về dạng ( )( )
P x
dxQ x∫ .
Bài tập :
Bài 1: Tỡm nguyờn hàm của cỏc hàm số sau.
1. 1
1 1
dx
x+ +∫
. 2. 1
2
x dx
x x
+
−
∫ .
3.
3
1
1 1
dx
x+ +∫
. 4.
4
1 dx
x x+∫
.
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 21
5.
3
x dx
x x−
∫ . 6. ( )1
x dx
x x +∫
.
7.
3 42
dx
x x x+ +∫
. 8. 1 1
1
x dx
x x
−
+∫
.
9. 31 1
1
x dx
x x
−
+∫
.
10.
( )23 2 1 2 1
dx
x x+ − +
∫ . 11. 2 5 6
dx
x x− +
∫ .
12.
2 6 8
dx
x x+ +
∫ .
C. Dạng 3: ( )f x là hàm lượng giỏc.
Ta sử dụng cỏc phộp biến ủổi lượng giỏc thớch hợp ủể ủưa về cỏc nguyờn hàm cơ bản. Chẳng hạn.
+ ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
sin1 1
.
sin .sin sin sin .sin
x a x b
x a x b a b x a x b
+ − +
=
+ + − + +
( )
( )
=
sin -
1
sin -
a b
Sử dụng
a b
.
+ ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
sin1 1
.
cos .cos sin cos .cos
x a x b
x a x b a b x a x b
+ − +
=
+ + − + +
( )
( )
=
sin -
1
sin -
a b
Sử dụng
a b
.
+ ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
cos1 1
.
sin .cos cos sin .cos
x a x b
x a x b a b x a x b
+ − +
=
+ + − + +
( )
( )
=
cos -
1
cos -
a b
Sử dụng
a b
.
+ Nếu ( ) ( )sin ,cos sin ,cosR x x R x x− = − thỡ ủặt cost x= .
+ Nếu ( ) ( )sin , cos sin ,cosR x x R x x− = − thỡ ủặt sint x= .
+ Nếu ( ) ( )sin , cos sin ,cosR x x R x x− − = − thỡ ủặt tant x= (Hoặc cott x= ).
1. Dạng ( ) sin .cosf x ax bx= hoặc ( ) cos .cosf x ax bx= hoặc ( ) sin .sinf x ax bx=
Phương phỏp :
Dựng cụng thức ủổi tớch số thành tổng số.
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 22
+ ( ) ( )1sin .cos sin sin
2
ax bx a b x a b x= + + − .
+ ( ) ( )1cos .cos cos cos
2
ax bx a b x a b x= + + − .
+ ( ) ( )1sin .sin cos cos
2
ax bx a b x a b x= − + − − .
2. Dạng ( ) 2sin nf x ax= .
Phương phỏp :
Dựng phương phỏp hạ bậc, thay :
2 21 cos 2 1 cos 2sin , cos
2 2
ax ax
ax ax
− +
= =
2 1 cos 2sin
2
n
n axxdx dx− ⇒ =
∫ ∫ .
3. Dạng ( ) 2cos nf x ax= .
Phương phỏp :
Như trờn : 2 1 cos 2cos
2
n
n xxdx dx+ =
∫ ∫ .
4. Dạng ( ) 2 2sin cosn mf x ax ax= .
Phương phỏp :
Thay 2 2cos 1 sinax ax= − chuyển về dạng 2 hoặc thay 2 2sin 1 cosax ax= − chuyển về dạng 3.
5. Dạng ( )
2
2
sin
cos
n
m
x af x
x b
+
=
+
.
Phương phỏp :
ðặt tant x= .
Bài tập:
Bài 1: Tỡm nguyờn hàm của cỏc hàm số sau.
1. sin 2 sin 5x xdx∫ . 2. cos sin 3x xdx∫ .
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 23
3. ( )2 4tan tanx x dx+∫ . 4. cos 21 sin cos
x dx
x x+∫
.
5.
2sin 1
dx
x +∫
. 6.
cos
dx
x∫
.
7.
sin
dx
x∫
. 8. 1 sin
cos
xdx
x
−
∫ .
9.
3sin
cos
xdx
x∫
. 10.
cos cos
4
dx
x x
pi +
∫ .
11. cos cos 2 cos3x x xdx∫ . 12.
3cos xdx∫ .
13. 4sin xdx∫ .
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 24
1. Khỏi niệm tớch phõn :
- Cho hàm số ( )f x liờn tục trờn K và , a b K∈ . Nếu ( )F x là một nguyờn hàm trờn K thỡ :
( ) ( )F b F a− ủược gọi là tớch phõn của hàm ( )f x từ a ủến b và kớ hiệu là ( )
b
a
f x dx∫ .
Hay
- ðối với biến số lấy tớch phõn, ta cú thể chọn bất kỡ một chữ khỏc thay cho x, tức là.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )....
b b b
a a a
f x dx f t dx f u dx F b F a= = = = −∫ ∫ ∫ .
- í nghĩa hỡnh học : Nếu hàm số ( )y f x= liờn tục và khụng õm trờn ủoạn [ ],a b thỡ diện tớch S của
hỡnh thang cong giới hạn bỡi ủũ thị ( )y f x= , trục Ox và 2 ủường thẳng , x a x b= = là :
( )
b
a
S f x dx= ∫ .
2. Tớnh chất của tớch phõn :
1. ( )
0
0
0f x dx =∫ .
2. ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx= −∫ ∫ .
3. ( ) ( )
b b
a a
kf x dx k f x dx=∫ ∫ (k là một hằng số).
4. ( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx± = ± ∫ ∫ ∫ .
Chuyờn ủề 2 : Tớch phõn.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a= −∫
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 25
5. ( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx= +∫ ∫ ∫ .
6. Nếu ( ) 0f x ≥ trờn [ ],a b thỡ ( ) 0
b
a
f x dx ≥∫ .
7. Nếu ( ) ( )f x g x≥ trờn [ ],a b thỡ ( ) ( )
b b
a a
f x dx g x dx≥∫ ∫ .
3. Phương phỏp tớnh tớch phõn :
a. Phương phỏp ủổi biến số.
( ) ( ) ( )
( )
( )
'
u bb
a u a
f u x u x dx f u du= ∫ ∫ .
Trong ủú : ( )u u x= cú ủạo hàm liờn tục trờn K , ( )y f u= liờn tục và hàm hợp ( )f u x xỏc ủịnh
trờn K và , a b K∈ .
b. Phương phỏp tớch phõn từng phần.
Nếu , u v là hai hàm cú ủạo hàm liờn tục trờn K và , a b K∈ thỡ :
b b
a a
b
udv uv vdu
a
= −∫ ∫ .
Chỳ ý :
- Cần xem lại cỏc phương phỏp tỡm nguyờn hàm.
- Trong phương phỏp tớch phõn từng phần, ta cần chọn sao cho
b
a
vdu∫ dễ tớnh hơn
b
a
udv∫ .
I. Vấn ủề 1: Tớnh tớch phõn bằng cỏch sử dụng bảng nguyờn hàm.
Biến ủổi biểu thức hàm số ủể sử dụng ủược bảng cỏc nguyờn hàm cơ bản. Tỡm nguyờn hàm ( )F x
của ( )f x , Rồi sử dụng trực tiếp ủịnh nghĩa tớch phõn.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a= −∫
Chỳ ý : ðể sử dụng phương phỏp này cần phải :
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 26
- Nắm vững bảng cỏc nguyờn hàm.
- Nắm vững phộp tớnh vi phõn.
Bài tập:
Bài 1: Tớnh cỏc tớch phõn sau.
1. ( )2 3
1
2 1x x dx+ +∫ . 2.
2
2 3 1
1
3 xx e dx
x
+ + +
∫ .
3.
2
2
1
1x dx
x
−
∫ . 4.
2
2
1 2
x dx
x
−
+∫
.
5.
( )241
2
2
4x
dx
x
−
−
+
∫ . 6. ( )2 2 3
1
x x x x dx+ +∫ .
7. ( )4 3 4
1
2 4x x x dx+ −∫ . 8.
2 2
3
1
2x xdx
x
−
∫ .
9.
8
3 2
1
14
3
x dx
x
−
∫ . 10.
2
1
1x dx+∫ .
11.
5
2 2 2
dx
x x+ + −∫
. 12.
2
2
0 1
xdx
x−
∫ .
13.
2 2
3
0
3
1
x dx
x+
∫ . 14.
4
2
0
9x x dx+∫ .
15.
0
sin 2
6
x dx
pi pi
+
∫ . 16. ( )
6
3
2sin 3cosx x x dx
pi
pi
+ +∫ .
17. ( )
6
0
sin 3 cos 2x x dx
pi
+∫ . 18.
4
2
0
tan
cos
x dx
x
pi
∫ .
19.
3
2
4
3tan xdx
pi
pi
∫ . 20. ( )
4
2
6
2cot 5x dx
pi
pi
+∫ .
21.
2
0 1 sin
dx
x
pi
+∫
. 22.
2
0
1 cos
1 cos
x dx
x
pi
−
+∫
.
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 27
23.
2
2 2
0
sin .cosx xdx
pi
∫ . 24. ( )
3
2
6
tan cotx x dx
pi
pi
−∫ .
25.
2
2
sin
4
sin
4
x
dx
x
pi
pi
pi
pi
−
−
+
∫ . 26.
4
4
0
cos xdx
pi
∫ .
27.
1
0
x x
x x
e e dx
e e
−
−
−
+∫
. 28. ( )
2
2
1
1
ln
x
dx
x x x
+
+∫
.
29.
1 2
0
4
2
x
x
e dx
e
−
+∫
. 30.
ln 2
0 1
x
x
e dx
e +∫
.
31.
4
1
xe dx
x
∫ . 32.
1
1 lne x dx
x
+
∫ .
33.
1
lne x dx
x∫
. 34.
2
1
0
xxe dx∫ .
35.
1
0
1
1 x
dx
e+∫
.
II. Vấn ủề 2: Tớnh tớch phõn bằng phương phỏp ủổi biến số.
Dạng 1 : Giả sử cần tớnh ( )
b
a
g x dx∫ .
Nếu viết ủược ( )g x dưới dạng : ( ) ( ) ( ). 'g x f u x u x= thỡ ( ) ( )
( )
( )u bb
a u a
g x dx f u du=∫ ∫ .
Dạng 2 : Giả sử cần tớnh ( )f x dx
β
α
∫ .
ðặt ( ) ( ) x x t t K= ∈ và , a b K∈ thỏa món ( ) ( ), x a x bα β= = thỡ
( ) ( ) ( ) ( )'
b b
a a
f x dx f x t x t dt g t dt
β
α
= = ∫ ∫ ∫ với ( ) ( ) ( )'g t f x t x t= .
Dạng 2 thường gặp ở cỏc trường hợp.
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 28
( )f x cú chứa Cỏch ủổi biến
2 2a x−
ðặt sinx a t= với
2 2
t
pi pi
− ≤ ≤
Hoặc cosx a t= với 0 t pi≤ ≤
2 2a x+
ðặt tanx a t= với
2 2
t
pi pi
− < <
Hoặc cosx a t= với 0 t pi< <
2 2x a−
ðặt
sin
a
x
t
= với { }, 0
2 2
t
pi pi
∈ −
Hoặc
cos
a
x
t
= với [ ]0,
2
t
pi
pi
∈
Bài tập:
Bài 1: Tớnh cỏc tớch phõn sau (ðổi biến dạng 1).
1. ( )
1
19
0
1x x dx−∫ . 2. ( )
1 3
32
0 1
x dx
x+
∫ .
3.
1 5
2
0 1
x dx
x +∫
. 4.
1
0 2 1
x dx
x +∫
.
5.
1
2
0
1x x dx−∫ . 6.
1
3 2
0
1x x dx−∫ .
7.
2 3
2
5 4
dx
x x +
∫ . 8.
3 5 3
2
0
2
1
x x dx
x
+
+
∫ .
9.
ln 2
0 1
x
x
e dx
e+∫
. 10.
( )
ln3
3
0 1
x
x
e dx
e+
∫ .
11.
1
2 ln
2
e
xdx
x
+
∫ . 12.
1
1 3ln lne x xdx
x
+
∫ .
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 29
13.
2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
x dx
x x
pi
+
∫ . 14.
32
2
0
cos .sin
1 sin
x xdx
x
pi
+∫
.
Bài 2: Tớnh cỏc tớch phõn sau (ðổi biến dạng 2).
1.
1
2
2
0 1
dx
x−
∫ . 2.
1 2
2
0 4
x dx
x−
∫ .
3.
1
2 2
0
4x x dx−∫ . 4.
3
2
0 3
dx
x +∫
.
5. ( )( )
1
2 2
0 1 2
dx
x x+ +∫
. 6.
1
4 2
0 1
xdx
x x+ +∫
.
7.
0
2
1 2 2
dx
x x
−
+ +
∫ . 8.
2 2
3
1
1x dx
x
−
∫ .
9.
( )
1
520 1
dx
x+
∫ . 10.
2
3
2
2 1
dx
x x −
∫ .
11.
2
22
2
0 1
x dx
x−
∫ . 12.
2
2
0
2x x x dx−∫ .
III. Vấn ủề 3: Tớnh tớch phõn bằng phương phỏp tớch phõn từng phần.
Với ( )P x là ủa thức của x ta thường gặp cỏc dạng sau.
( ). xP x e dx∫ ( ).cosP x xdx∫ ( ).sinP x xdx∫ ( ).lnP x xdx∫
u ( )P x ( )P x ( )P x ln x
dv xe dx cos xdx sin xdx ( )P x
Chuyờn ủề : Tớch phõn và ứng dụng Biờn Soạn : Lờ Kỳ Hội ðT:0929468794
Trang 30
Bài tập:
Bài 1: Tớnh cỏc tớch phõn sau.
1.
4
0
sin 2x xdx
pi
∫ . 2. ( )
2
2
0
sin cosx x xdx
pi
+∫ .
3.
2
2
0
cosx xdx
pi
∫ . 4.
2
4
0
cosx xdx
pi
∫ .
5.
3
2
4
tanx xdx
pi
pFile đính kèm:
Tich phan.pdf



