Chuyên đề Khảo sát hàm số và cực trị hàm số hữu tỉ - Trương Trọng Nhân
2. Sự biến thiên của hàm số
a) Giới hạn vô cực, giới hạn tại vô cực:
0
lim
x x
y
−
→
,
0
lim
x x
y
+
→
, lim
x
y
→+∞
, lim
x
y
→−∞
b) Các đường tiệm cận:
° Thực hiện phép chia tử cho mẫu để được dạng y Ax B C
px q
= + +
+
° Tiệm cận đứng x q
p
= − , tiệm cận xiên y Ax B = +
c) Bảng biến thiên:
° Đạo hàm y′
° Giải y′ = 0
° Xét dấu y′
° Kết luận về cực trị và các khoảng đơn điệu
3. Đồ thị:
° Cho x = 0 đi tính y . Cho y = 0 đi tính x .
° Đồ thị nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị: Đồ thị của hàm số
2
y a p ax bx c ( 0, 0)
px q
+ +
= ≠ ≠
+
có các dạng
sau:
Thực hiện phép chia tử cho mẫu để được dạng y Ax B C
px q
= + +
+
x y +→ , lim x y →+∞ , lim x y →−∞ b) Các đường tiệm cận: ° Thực hiện phép chia tử cho mẫu để được dạng Cy Ax B px q = + + + ° Tiệm cận đứng qx p =− , tiệm cận xiên y Ax B= + c) Bảng biến thiên: ° Đạo hàm y ′ ° Giải 0y ′ = ° Xét dấu y ′ ° Kết luận về cực trị và các khoảng đơn điệu 3. Đồ thị: ° Cho 0x = đi tính y . Cho 0y = đi tính x . ° Đồ thị nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. B. Đồ thị: Đồ thị của hàm số 2 ( 0, 0) ax bx c y a p px q + + = ≠ ≠ + có các dạng sau: Thực hiện phép chia tử cho mẫu để được dạng Cy Ax B px q = + + + Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 52 0A> 0A< Trường hợp A trái dấu pC x −∞ q p − +∞ y ′ + + y +∞ −∞ +∞ −∞ x −∞ q p − +∞ y ′ - - y +∞ −∞ +∞ −∞ Trường hợp A cùng dấu pC x −∞ 1x q p − 2 x +∞ y ′ + 0 - - 0 + y CĐ −∞ −∞ +∞ +∞ CT x −∞ 1x q p − 2 x +∞ y ′ - 0 + + 0 - y +∞ +∞ CT CĐ −∞ −∞ ∗ Chứng minh đồ thị của hàm số 2 ( 0, 0) ax bx c y a p px q + + = ≠ ≠ + nhận giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng. I O x y I O x y I O x y I O x y Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 53 Thực hiện phép chia tử cho mẫu để được dạng Cy Ax B px q = + + + với 2 , a bq aq A B p p − = = Tiệm cận đứng qx p =− , tiệm cận xiên y Ax B= + Gọi ( , )q qI A B p p − − ⋅ + là giao điểm hai tiệm cận Ta có công thức chuyển tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI q x X p q y Y A B p = − = − ⋅ + Vậy ta có 2 q q a X b X c p pq Y A B p q p X q p − + − + − ⋅ + = − + 2 2 2 2 2aq bp aq aq aq bq pX Y X X aX X bX c p p pp p − ⇔ ⋅ − + = − + + − + 2 2 2 aq bq aX c pp Y pX + − + ⇔ = Đây là hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ I làm tâm đối xứng. C. Điều kiện có 2cực trị: 1) Tập xác định: 0 \ { } q D x p = − 2) Tính y ′ 2 1 1 1 0 0 (1)y a x b x c′ = ⇔ + + = Đặt 2 1 1 1 ( )g x a x b x c= + + Có các trường hợp sau đây ( với 2 1 1 1 4b a c= − ) 1 0a > 1 0a < 0< Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 54 x −∞ q p − +∞ y ′ + + y +∞ −∞ +∞ −∞ x −∞ q p − +∞ y ′ - - y +∞ −∞ +∞ −∞ Hàm số không có cực trị 0> x −∞ 1x q p − 2 x +∞ y ′ + 0 - - 0 + y CĐ −∞ −∞ +∞ +∞ CT x −∞ 1x q p − 2 x +∞ y ′ - 0 + + 0 - y +∞ +∞ CT CĐ −∞ −∞ Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. Vậy hàm số y có cực đại và cực tiểu ' 0y⇔ = có 2 nghiệm phân biệt 1 ,x 2 0 x x≠ 0 0 0 ( ) 0 a g x ≠⇔ > ≠ D. Các dạng bài toán Bài 1. Cho hàm số 2 2 1 x mx y x − + = − . Xác định m để hàm số có cực tiểu và cực đại. Giải Tập xác định: \ {1}D = Ta có 2 2 2 2 ' ( 1) x x m y x − + − = − 2' 0 2 2 0 ( ) (1)y x x m g x= ⇔ − + − = = Hàm số y có cực đại và cực tiểu ⇔ ' 0y = có 2 nghiệm phân biệt khác 1 ' 0 (1) 0g >⇔ ≠ Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 55 3 0 3 0 3 3 m m m m − + >⇔ − ≠ <⇔ ≠ Vậy 3m < thỏa điều kiện đề bài cho. Bài 2. Chứng tỏ rằng nếu hàm số 22 2 2 2 x x m y x + + − = + đạt cực đại tại 1 x và cực tiểu tại 2 x thì ta có: 1 2 1 2 | ( ) ( ) | 4 | |y x y x x x− = − Giải Tập xác định: \ { 2}D = − Ta có 2 2 2 8 8 ( 2) x x m y x + + − ′ = + 20 2 8 8 0 ( ) (1)y x x m g x′ = ⇔ + + − = = Hàm số y có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi 0y ′ = có hai nghiệm phân biệt 2x ≠ − 0 ( 2) 0 0 0 g m m ′ >⇔ − ≠ >⇔ ≠ Vậy 0m > thỏa điều kiện đề bài cho. Với 0m > : 0y ′ = có 2 nghiệm phân biệt 1 2 ,x x ⇒ hàm số có cực đại tại 1 x và cực tiểu tại 2 x Ta có 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) 4 3 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 3 ( ) ( ) u x u x y x x v x v x u x u x y x x v x v x ′ = = = + ′ ′ = = = + ′ Vậy 1 2 1 2 1 2 | ( ) ( ) | | 4 3 4 3 | 4 | |y x y x x x x x− = + − − = − Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 56 Bài 3. Cho hàm số: 2 2 1 x mx y mx + − = − Xác định m để : a. Hàm số có cực trị b. Hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ thõa mãn 1 2 1 2 4x x x x+ = c. Hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ dương. Giải TXĐ: 1\D m = Đạo hàm: 2 2 2 ( 1) mx x m y mx − + ′ = − 2 2 2 0 ( ) 0 ( 1) mx x m y f x mx − + ′ = ⇔ = = − (1) Xét 2 trường hợp : ° TH1: Nếu 0m = Khi đó: 2 , (0) 0 0y x y x′ ′= − = ⇔ = Vì qua 0,x y ′= đổi dấu, do đó 0m = thỏa mãn ° TH2: Nếu 0m ≠ Điều kiện là pt (1) có 2 nghiệm phân biệt 2 00 0 0 11 0 ma m mm ≠≠ ≠ ⇔ ⇔ ⇔ ′ ∆ > a. Hàm số có cực đại và cực tiểu ⇔ pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 m 2 0 0 01 1 0 0 (*) 1 1 00 a m m f m mm m m ≠ ≠ ≠ ⇔ − = ⇔ − ≠ ⇔ ′∆ > Khi đó pt(1) có 2 nghiệm 1 2 ,x x thỏa mãn : 1 2 1 2 2 . 1 x x m x x + = = Vậy : 1 2 1 2 2 1 4 4 2 x x x x m m + = ⇔ = ⇔ = thỏa mãn điều kiện (*) b. Hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ dương Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 57 ⇔ pt (1) có 2 nghiệm phân biệt dương khác 1 m 2 2 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 1 0(0) 0 1 00 2 a m m m f m m m maf S m ≠ ≠ ′ ∆ > − > − ⇔ − = ⇔ ≠ ⇔ > > < Bài 4. Xác định m để hàm số 2 2x mx m y x m + − = + có cực trị (ĐHCĐ-99) Giải TXĐ: \{ }D m= − Đạo hàm: 2 2 2 2 2 ( ) x mx m m y x m + + + ′ = + 2 20 2 2 0 (1)y x mx m m′ = ⇔ + + + = Hàm số có cực trị ⇔ pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác m− 2 2 0 0 1 0 ( ) 0 0 m m m f m m m ′∆ > − − >⇔ ⇔ ⇔ − < < − > − ≠ Vậy với 1 0m− < < hàm số có cực trị. Bài 5. Cho hàm số 2 2x mx m y x m − + − = − Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. (ĐHTCKT-99) Giải TXĐ: \ { }D m= Đạo hàm: 2 2 2 ( ) x mx y x m − + ′ = − 20 2 0y x mx′ = ⇔ − + = (1) Hàm số có cực đại và cực tiểu ⇔ pt(1) có 2 nghiệm phân biệt khác m 2 2 0 0 0 ( ) 0 0 m m f m m ′∆ > >⇔ ⇔ ⇔ ≠ ≠ ≠ Vậy với 0m ≠ hàm số có cực đại, cực tiểu. Bài 6. Cho hàm số 2 2( 1) 4 2 1 x m x m m y x − + − − − = − Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 58 a. Xác định m để hàm số có cực trị. b. Tìm m để tích các giá trị cực đại và cực tiểu đạt giá trị nhỏ nhất. (ĐHQG/khối A-99) Giải TXĐ: \ {1}D = Đạo hàm: 2 2 2 2 3 3 ( 1) x x m m y x − + − + ′ = − 2 20 2 3 3 0y x x m m′ = ⇔ − + − + = (1) a. Hàm số có cực trị ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 2 2 0 3 2 0 1 2 (1) 0 3 2 0 m m m f m m ′∆ > − + − >⇔ ⇔ ⇔ < < ≠ − + ≠ Vậy với 1 2m< < hàm số có cực trị . b. Tìm m để tích các giá trị cực đại và cực tiểu đạt giá trị nhỏ nhất. Vậy với 1 2m< < pt (1) có 2 nghiệm phân biệt 1 2 ,x x thỏa mãn: 1 2 2 1 2 2 . 3 3 x x x x m m + = = − + Ta có nếu 0 0 ( , )x y là tọa độ điểm cực đại hoặc cực tiểu của đồ thị thì 0 ( ) 0y x′ = . Do đó: 2 2 0 0 0 0 0 0 ( 1) 4 2 ( ) 2 1 1 x m x m m y y x x m x − − − − − = = = − − − 1 1 2 2 ( ) 2 1 à ( ) 2 1y x x m v y x x m⇒ = − − = − − Khi đó: 1 2 1 2 . ( ). ( ) (2 1)(2 1)y y y x y x x m x m= = − − − − CÑ CT 2 1 2 1 2 2 4 2( 1)( ) ( 1) 4 5 14 9 5 x x m x x m m m = − + + + + = − + ≥− Vậy: .y y CÑ CT nhỏ nhất bằng 4 5 − , đạt được khi 7 5 m = ⋅ Bài 7. Cho hàm số 2 ( 2) ( ) 1 x m x m y f x x + + − = = + . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu. Giải Ta có: 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( 1) ( 1) x x m g x y f x x x + + + ′ ′= = = + + với 2( ) 2 2 2g x x x m= + + + Hàm số có cực đại và cực tiểu y ′⇔ có 2 nghiệm phân biệt khác 1− Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 59 1 21 (2 2) 0 1 1( 1) 0 2 2 mm m g m − > ′ ∆ = − + > ⇔ ⇔ ⇔ <− − ≠ ≠ − Bài 8. Xác định m để hàm số 2 2 2 ( ) 2 2 x x m y f x x x + + = = − + nhận 2x = làm điểm cực đại. Giải Tập xác định D = 2 2 4 2(2 ) 4 2 ( ) ( 2 2 2) x m x m f x x x − + − + + ′ = − + Điều kiện cần để f nhận 2x = làm điểm cực trị là là ( 2) 0f = 8 2 2(2 ) 4 2 0 2m m m⇔− + − + + = ⇔ = Thử lại, khi 2 2 4 8 2 ( ) ( 2 2 2) x m y f x x x − + ′ ′= ⇒ = = − + có nghiệm 1 2,x = − 2 2x = . x −∞ 2− 2 +∞ f ′ − 0 + 0 − f CĐ CT Vậy 2x = là điểm cực đại hàm số khi 2m = . Vậy 2m = là giá trị cần tìm. Bài 9. Cho hàm số 2 ( 2) 3 2 (1) 1 x m x m y x + + + + = + . Xác định m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu. (Đại học Dân lập Bình Dương-2001) Giải Ta có 2 2 2 2 ( 1) x x m y x + − ′ = ⋅ + Hàm số có cực đại và cực tiểu ⇔ Phương trình ( ) 0y x′ = có hai nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình 2 2 2 0x x m+ − = có 2 nghiệm phân biệt khác 1− 1 2 m⇔ >− Vấn đề 7: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ HỮU TỈ 2 ( 0, 0)ax bx cy a p px q + + = ≠ ≠ + Trương T
File đính kèm:
- 7 kshs vfa cuc tri huuti bac 2.pdf