Chuyên đề Giải bài toán hóa học 12 bằng phương pháp đồ thị
- Tính mol OH: b theo a,c
* Số mol OH- đã phản ứng là: b = 3c (mol)
b= 4a - c (mol).
- Tính kết tủa c theo a,b
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Giải bài toán hóa học 12 bằng phương pháp đồ thị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dd HCl 1M đã cho vào là 100 ml còn khi cho vào 200 ml hoặc 600 ml dd HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. Tính a và m. A.a = 7,8g ; m = 19,5g B.a = 15,6g ; m = 19,5g C.a = 7,8g ; m = 39g D.a = 15,6g ; m = 27,7g Câu Cho 200 ml dd KOH vào 200 ml dd AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là A.1,5M hoặc 3,5M B.3M C.1,5M D.1,5M hoặc 3M Câu Cho m gam Na vào 50 ml dd AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dd X. Thổi khí CO2 vào dd X thấy xuất hiện kết tủa.Tính m. A.1,44g B.4,41g C.2,07g D.4,14g Câu Thêm 240 ml dd NaOH 1M vào một cốc thủy tinh đựng 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dd NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x. A.0,75M B.1M C.0,5M D.0,8M Câu Trong một cốc thủy tinh đựng dd ZnSO4. Thêm vào cốc 200 ml dd KOH nồng độ x mol/l thì thu được 4,95 gam kết tủa. Tách kết tủa, nhỏ dd HCl vào nước lọc thì thấy xuất hiện kết tủa trở lại, tiếp tục cho HCl vào đến khi kết tủa tan hết rồi cho dd BaCl2 dư vào thì thu được 46,6 gam kết tủa. Tính x. A.2M B.0,5M C.4M D.3,5M Câu Cho m gam Na vào 200 ml dd Al2(SO)4 1,71%,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Tính m. A.1,61g B.1,38g hoặc 1,61g C.0,69g hoặc 1,61g D.1,38g Câu Dung dịch A chứa m gam KOH và 40,2 gam . Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là A.22,4g hoặc 44,8g B.12,6g C.8g hoặc 22,4g D.44,8g Câu Cho 3,42 gam Al2(SO)4 tác dụng với 200 ml dd NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit nhỏ nhất của dd NaOH đã dùng là? A.0,15M B.0,12M C.0,28M D.0,19M Câu Cho V lít dd NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO)4 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A.0,9 B.0,45 C.0,25 D.0,6 Câu Cho 120 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dd NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là A.1,7M B.1,9M C.1,4M D.1,5M Câu Một cốc thủy tinh chứa 200 ml dd AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dd NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn A.3,12g B.3,72g C.2,73g D.8,51g Câu Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được 500 ml dd trong suốt A. Thêm dần dần dd HCl 1M vào dd A đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dd HCl 1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dd A. ! Câu Cần ít nhất bao nhiêu ml dd HCl 1M cần cho vào 500 ml dd 0,1M để thu được 0,78 gam kết tủa? A.10 B.100 C.15 D.170 Câu Cho V lít dd NaOH 0,4M vào dd có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là? A.2,68 lít B.6,25 lít C.2,65 lít D.2,25 lít Câu Rót V ml dd NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml Al2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. V có giá trị lớn nhất là A.150 B.100 C.250 D.200 Câu Cho 100 ml dd Al2(SO4)3 0,1M. Số ml dd NaOH 0,1M lớn nhất cần thêm vào dd trên đề chất rắn có được sau khi nung kết tủa có khối lượng 0,51 gam là bao nhiêu? A.500 B.800 C.300 D.700 Câu Cho dd NaOH 0,3M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dd NaOH lớn nhất đã dùng là A. 2 lít B.0,2 lít C.1 lít D.0,4 lít Câu Thêm dd HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là: A.0,16 mol B.0,18 hoặc 0,26 mol C.0,08 hoặc 0,16 mol D.0,26 mol Câu Cho 250 ml dd NaOH 2M vào 250 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Tính x. A.1,2M B.0,3M C.0,6M D.1,8M Câu Trong 1 cốc đựng 200 ml dd AlCl3 0,2M. Rót vào cốc 100 ml dd NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dd NaOH đã dùng là? A.0,9M B.0,9M hoặc 1,3M C.0,5M hoặc 0,9M D.1,3M Câu Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd Ba(OH)2 0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A.2,4 lít B.1,2 lít C.2 lít D.1,8 lít Câu Thêm dần dần V ml dd Ba(OH)2 vào 150 ml dd gồm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m. A.22,11g B.5,19g C.2,89g D.24,41g Câu Hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết trong dd NaOH vừa đủ thu được dd B và 0,672 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với 200 ml dd HCl thu được kết tủa D, nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 3,57 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lớn nhất của dd HCl đã dùng. A.0,75M B.0,35M C.0,55M D.0,25M Câu Cho V lít dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl2 0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A.1 lít B.0,5 lít C.0,3 lít D.0,7 lít Câu Cho p mol tác dụng với dd chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ: A.p:q < 1: 4 B.p : q = 1: 5 C.p: q > 1: 4 D.p: q = 1: 4 Câu Cho dd A chứa 0,05 mol và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dd HCl 2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là A.0,06 lít B.0,18 lít C.0,12 lít D.0,08 lít Câu Khi cho V ml hay 3V ml dd NaOH 2M tác dụng với 400 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l ta đều cùng thu được một lượng chất kết tủa có khối lượng 7,8 gam. Tính x A.0,75M B.0,625M C.0,25M D.0,75M hoặc 0,25M Câu Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dd A chỉ chứa 1 muối tan duy nhất. Cho từ từ 275 ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m A.29,4g B.49g C.14,7g D.24,5g Câu Cho 200 ml dd NaOH tác dụng với 500 ml dd AlCl3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo, đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 1,02gam chất rắn. Nồng độ mol/l lớn nhất của dd NaOH đã dùng là A.1,9M B.0,15M C.0,3M D.0,2M Câu Thể tích(ml) dung dịch NaOH 2M là bao nhiêu để khi cho tác dụng với 200 ml dung dịch X ( HCl 1M AlCl3 0,5M ) thì thu đuợc kết tủa lớn nhất A. 250 B. 200 C. 150 D. 300 Câu Cho V lít dung dịch hỗn hợp 2 muối MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụng với 1 lít NaOH 0,5M thì thu được kết tủa lớn nhất. Tính V A. 100 B. 150 C. 190 D. 200 Câu Cho V lít dung dịch hỗn hợp 2 muối MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụng với 1.1 lít NaOH 0,5M thu được 9.7 gam kết tủa . Tính V lớn nhất . A. 100 B. 150 C. 190 D. 200 Câu Cho 1 lít dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaAlO2 lọc, nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 7,8 gam chất rắn . Tính nồng độ của dung dịch HCl A. 0,1M B. 0,5M C. 0,1M hoặc 0,5M D. 0,1M hoặc 0,7M Câu Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là A. 0,2 B. 0,25 C. 0,3 D. 0,4 Câu Sục V lit (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,1M thu được 2,5g kết tủa. Giá trị của V là A. 0,56; hoặc 0,784 B. 0,56 C. 0,784 D. 0,56 hoặc 0,672 Câu Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dịch có chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được là A. 4,5g B. 5g D. 5,5g D. 6g Câu Cho V lit khí CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 23,64g kết tủa. Tính V A. 2,688 hoặc 8,512 B. 2,688 C. 8,512 C. 1,12 hoặc 2,688 Câu Một bình chứa 150 ml dd Ba(OH)2 1M. Sục vào dd đó V lít khí CO2 (đktc) ta thu được 19,7g kết tủa trắng thì giá trị của V là A. 2,24 B. 4,48 C. 2,24 hoặc 1,12 D. 4,48 hoặc 2,24 Câu Cho từ từ 100 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch Al(NO3)3 1M. Tính nồng độ mol của các ion sau phản ứng A. [Al3+]= 1/9M; [NO-3]=2M; [Na+]=5/3M B. [Al3+]= 1/6M; [NO-3]=2/3M; [Na+]=5/3M C. [Al3+]= 1/9M; [NO-3]=3M; [Na+]=5M D. [Al3+]= 2/9M; [NO-3]=2M; [Na+]=5/3M Câu Thể tích dung dịch NaOH 2M là bao nhiêu để khi cho tác dụng với 200 ml dung dịch X ( HCl 1M AlCl3 0,5M ) thì thu đuợc kết tủa lớn nhất A. 100ml B. 150 ml C. 200ml D. 250ml Câu Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 6,272 B. 8,064 C. 8,512 D. 2,688 Câu Cho Vml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,035 mol Zn(NO3)2 thu được 2,97 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 2M lớn nhất cần lấy là A. 30 ml. B. 40 ml. C. 50 ml. D. 60 ml. Câu Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào 200 ml dung dịch HCl x mol/lít thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,6M, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,7 M. B. 0,8 M. C. 0,5 M. D. 1,4 M. Câu Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) 1M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 400. B. 490. C. 390. D. 190. Câu Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào X, thu được b gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X thì cũng thu được b gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,15. Câu Cho một miếng Na tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch AlCl3 x (mol/l), sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở đktc) và một lượng kết tủa. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 1,1. B. 1,3. C. 1,2. D. 1,5. Câu (CĐ-2010) : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M Câu (KA-07): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Câu (KA -09) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung d
File đính kèm:
- Giai bai toan hoa hoc 12 bang PP do thi.doc