Chuyên đề este (tiết 13)

Câu 1. Đốt chỏy hoàn toàn 2 thể tớch một este A tạo thành 8 thể tớch CO2 và 8 thể tích hơi nước. Cỏc thể tích khí và hơi được đo trong cùng điều kiện. Cụng thức phõn tử của A là

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.

Câu 2. Đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ X cần dùng 30ml O2 , sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và bằng thể tích O2 đã phản ứng. X là.

 A. C3H6O2. B. C4H8O3. C. C3H6O3. D. C2H4O2.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề este (tiết 13), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHUYÊN Đề ESTE
Câu 1. Đốt chỏy hoàn toàn 2 thể tớch một este A tạo thành 8 thể tớch CO2 và 8 thể tớch hơi nước. Cỏc thể tớch khớ và hơi được đo trong cựng điều kiện. Cụng thức phõn tử của A là
A. C2H4O2.	B. C3H6O2.	C. C4H8O2.	D. C5H10O2.
Câu 2. Đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ X cần dùng 30ml O2 , sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và bằng thể tích O2 đã phản ứng. X là.
	A. C3H6O2.	B. C4H8O3.	C. C3H6O3.	D. C2H4O2.
Câu 3. Một este no đơn chức E có phân tử lượng là 88. Cho 17,6 gam E tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan . biết phản ứng xảy ra hoàn toàn . CTCT của E là:
A. HCOOCH2CH2CH3. 	B. CH3CH2COOCH3.	C. HCOOCH(CH3)2. 	 D. CH3COOC2H5.
Câu 4 Cho 0,1mol 1 este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Chưng khô dung dịch thu được 10,4gam chất rắn khan. Công thức của A 
A. H-COOCH2-CH=CH2	B. C2H5-COOCH3	C. CH2=CH-COOCH3	 D. CH3-COO-CH=CH2 
Câu 5 X là este có công thức là : C4H8O2 . Khi thuỷ phân 4,4 gam X trong 150ml dd NaOH 1M khi cô cạn dd sau pư thu được 7,4 gam chất rắn . Vậy công thức cấu tạo của X là :
A- CH 3 –COOC2H5 	B- HCOOC3H7 	C-C2H5-COOCH3 	D-C4H9-COOH
Câu 6 Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C3H7OH có H2SO4 đặc làm xúc tác . Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng este tạo thành là :
	A. 7,04g.	B. 8,64g.	C. 9,60g.	D. 8,16g.	
Câu 7 Hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức mạch hở và một este no đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cầ 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được 0,6 mol CO2 thì số gam H2O thu được là 
A. 1,08g.	B. 10,8g.	C. 2,16g.	D. 21,6g
Câu 8 Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 qua 2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được hỗn hợp 2 muối . Khối lượng hỗn hợp muối là
A. 50,4g.	B. 84,8g.	C. 54,8g.	D. 67,2g
Câu 9 Khi cho một este X thuỷ phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi một rượu Z . Đem chất rắn Y tác dụng với dd H2SO4 đun nóng thu được axit axetíc . Còn đem oxy hoá rượu Z thu được anđehit T ( T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1:4). Vậy công thức cấu tạo của este X là 
A-CH 3 –COOC2H5 	B- HCOOC3H7 	C-C2H5-COOCH3 	D-CH3 –COO –CH3 
Câu 10: Chất X và Y có cùng công thức tổng quát CnH2nO2 . % về khối lượng của oxy là 53,333. X tác dụng với dd NaOH ngay t0 độ thường còn Y tác dụng với dd NaOH khi đun nóng . Vậy X và Y có công thức cáu tạo lần lượt là:
A-CH 3 –COOH, H-COO-CH3 	B- H-COO-CH3 , CH 3 –COOH	
C-C2H5-COOH, CH3 COO CH3 	D- CH3 COO CH3 và C2H5COOH 
Câu 11 Chất X có công thức phân tử là C3H6O2 . Khi cho X tác dụng với dd NaOH thấy tạo một muối Y . Khi đốt cháy 2 mol Y thấy tạo ra 5 mol CO2 . Vậy X có công thức là : 
A-HCOOC2H5	B-CH 3 –COO-CH3 	C-C2H5-COOH	D-Kết quả khác
Câu 12 Đun núng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g rượu đơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tớch 8,32 lớt.Cụng thức phõn tử của chất X là:
 A. CH (COOCH3)3	 	B. CH3OOC - CH2- CH2–COOCH3 	
C. C2H5 - OOC–COO-C2H5	D. C3H5 -OOC-COO-C3H5	
Câu 13 Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phõn hoàn toàn hỗn hợp 2 este trờn ta thu được hỗn hợp Y gồm một rượu và axit. Nếu đốt chỏy 1/2 hỗn hợp Y thỡ thể tớch CO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lớt	B. 3,36 lớt	C. 1,12 lớt	D. 4,48 lớt
BTVN chuyên đề este.
Câu 1. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở.
	A. 4 ;	B. 5;	 C. 6 ;	 	D. 7;	
Câu 2 Cho este cú cụng thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3.Tờn gọi của este đú là: 
A. Metyl acrylat. 	B. Metyl metacrylat 	C. Metyl metacrylic. 	D. Metyl acrylic 
 Câu 3. Cụng thức phõn tử tổng quỏt của este tạo bởi rượu no đơn chức và axit cacboxylic khụng no, cú một liờn kết đụi C=C, đơn chức là:
A. CnH2nO2.	B. CnH2n+2O2.	C. CnH2n-2O2.	D. CnH2n+1O2.
Câu 4. Có bao nhiêu este của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH:
A.1	B. 2 	C. 3	D. 5
Câu 5. Cho 3 axit : axit Stearic, axit Oleic, axit Panmitic. Mỗi axit trên tạo ra bao nhiêu este với Glixerin 
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5
Câu 6. Với CTPT C8H8O2, có bao nhiêu đồng phân este khi bị xà phàng hoá cho ra 2 muối ?
A. 5.	B. 4.	C. 3. 	D. 6
Câu 7 Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có CTPT C6H10O4 khi tác dụng với NaOH tạo ra một rượu và một muối ?
A. 3.	B. 2. 	C. 4.	D. 5.
Câu 8 Khi đun hỗn hợp gồm etilenglicol với axit axetic, axit fomic, axit propionic có xúc tác là H2SO4 thì tạo ra bao nhiêu este 2 chức ?
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. đáp án khác.
Câu 9 . Câu nào sau đây không chính xác :
A-pư thuỷ phân este trong môi trường axit là pư thuận nghịch và cần được đun nóng
B- pư thuỷ phân este trong môi trường kiềm là pư một chiều và cần đun nóng
C-một số este được tạo ra do đem axetilen tác dụng với các axit
D-khi thuỷ phân các chất lipit ta thu được sản phẩm là glyxerin và các muối của các axit béo
Câu 10. Thuỷ phõn cỏc hợp chất sau trong mụi trường kiềm:
1. CH3 – CHCl2	2. CH3 – COO – CH = CH2	3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2	
4. CH3 – CH2 – CH(OH)Cl	5. CH3 – COOCH3
Sản phẩm tạo ra cú phản ứng trỏng gương là:
A. 2	B. 1, 2 	C. 1, 2, 4	D. 3, 5	
Câu 11. Trong cỏc chất sau: C2H2, C2H6, CH3CHO, HCOOCH3, HCOONa, CH º C – COOH
Cú bao nhiờu chất cho phản ứng trỏng gương.
A. 1	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 12. Trong cỏc chất sau: C2H2, C2H6, CH3CHO, HCOOCH3, HCOONa, CH º C – COOH
Cú bao nhiờu chất tỏc dụng được với Ag2O/NH3
A. 1	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 13. Có thể phân biệt Metylfomiat và axit axetic bằng:
	A. Na;	B. CaCO3; 	C. Dung dịch AgNO3 trong NH3; 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 14 Phản ứng : X ( C4H6O2) + NaOH ---> 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương. CTCT của X là: 
	A. CH3-COO-CH=CH2. 	B. HCOO-CH2CH=CH2.	
	C. HCOOCH=CHCH3.	D. HCOO-C(CH3)=CH2.
Câu 15. Cho X ( C4H8O2 ) + NaOH A1 + A2 ; A2 + CuO axeton + ...
CTCT của X là 
A. HCOOCH2CH2CH3.	B. CH3COOC2H5. 	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 16. Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2. X muối Y Etilen. CTCT của X là
A. C2H3CH2COOH.	B. C2H3COOCH3.	C. HCOOCH2CH=CH2.	D. CH3COOCH=CH2
Câu 17. Cho cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
A + NaOH ắđ B + C + 2NaCl + 2H2O.	B + NaOH CH3OH + Na2CO3
C + HCl ắđ HCOOH + NaCl
Biết A khụng tham gia phản ứng trỏng gương và tỉ lệ mol của A, B và C là 1:1:1. Cụng thức cấu tạo của A, B, C lần lượt là
HCOOCCl2CH2OH, HOCH2COONa và HCOONa.
B. HOCH2COOCH2Cl, HOCH2Cl và HCOONa.
C. HCOOCHClCH2OH, HOCH2COONa và HCOONa.
D. HOCH2COOCHCl2, HOCH2COONa và HCOONa. 
Câu 18. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả năng tráng gương. CTCT đúng là
A. HCOOCH2-CHCl-CH3.	B. C2H5COOCH2Cl.	
C. HCOOCH2CH2CH2Cl.	D. HCOOCHCl-CH2-CH3
Câu 19. X có CTPT C6H10O4 mạch thẳng, hở, không tác dụng với Na. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì tạo thành một muối và 2 rượu kế tiếp nhau trong trong dãy đồng đẳng. X là
A. HOOC-(CH2)3-COOCH3	B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
 Đáp án: 
1C
2B
3C
4C
5D
6B
7C
8C
9D
10C
11B
12D
13D
14C
15D
16B
17D
18D
19B

File đính kèm:

  • docTrac_nghiem_este.doc
Giáo án liên quan