Chuyên đề Bài luyện 1 nguyên tử
1. Điện tích của electron bằng:
A. -1,6.10-10 C
B. +1,6.10-16 C
C. -1,6.10-16 C
D. -1,6.10-19 C
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài luyện 1 nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI LUYỆN 1 NGUYÊN TỬ 1. Điện tích của electron bằng: A. -1,6.10-10 C B. +1,6.10-16 C C. -1,6.10-16 C D. -1,6.10-19 C 2. Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối A là: A. 3 B. 24 C. 25 D. 26 Điện tích hạt nhân Z là: A. 10 B.11 C. 12 D. 13 Cấu hình electron là: A.1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p64s2 D.Tất cả đều sai 3. Số proton, notron, electron trong ion 48112Cd2+ lần lượt là: A. 48, 64, 48 B. 48, 64, 46. C. 48, 64, 50 D. 46, 64, 48. 4. Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của Gali là: A. 70 B.71,20 C. 70,2 D. 69,8 5. Một nguyên tử có 8p, 8n, 8e. Chọn nguyên tử đồng vị với nó: A. 8p, 8n, 9e B. 9p, 8n, 9e C. 8p, 9n, 9e D. 8p, 9n, 8e 6. Với 2 đồng vị 136C, 126C và 3 đồng vị 168O, 178O, 188O có thể tạo ra bao nhiêu loại CO2 khác nhau: A.6 B.10 C.12 D.18 7. Cấu hình đúng của nguyên tố có z= 29 A. 1s22s22p63s23p6 4s23d9 B. 1s22s22p63s23p6 3d94s2 C. 1s22s22p63s23p6 3d94s24p63d3 D. 1s22s22p63s23p6 3d104s1 8. Cấu hình electron 1s22s22p6 là cấu hình của: A. 12Mg2+ B.10Ne C.9F- D. Cả A,B,C đều đúng 9. Ni có Z= 28, cấu hình electron của Ni2+ là: A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p6 4s23d6 D. 1s22s22p63s23p63d8 10. Nguyên tố X có Z= 15. ở trạng thái cơ bản số electron độc thân là: A.3 B.5 C.1 D. 2 11. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M trên lớp M chứa 2 electron. Cấu hình electron của R và tính chất của R A.1s22s22p63s2, kim loại B. 1s22s22p63s23p6, khí hiếm C. A.1s22s22p63s23p2, phi kim D. 1s22s22p63s2, phi kim 12. Một cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R có thể là: A.3s2 B. 3s1 C. 3p1 D. A,B,C đều đúng 13. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của 1 ion là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ion đó : A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p4 D. A,B,C đều đúng 14. Lớp electron ngoài cùng của kim loại kiềm được biểu thị chung là: A. np1 B. ns2 C. ns2np1 D. tất cả đều sai 15. Biết lưu huỳnh có 3 lớp e, có 6 e ở lớp ngoài cùng(s,p). Cấu hình electron của S: A.1s22s22p43s23p6 B. 1s22s22p63s33p5 C. 1s22s22p63s6 D. 1s22s22p63s23p4 16. Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M: A. 24 B. 25 C. 27 D. 29 17. Ba nguyên tố X,Y,Z có tổng điện tích hạt nhân là 16, số hạt proton trong hạt X lớn hơn trong Y là 1.Tổng số electron trong ion [X3Y]- là 32 hạt. Xác định tên 3 nguyên tố: A. Oxi, Nitơ, Hidrô B. Flo, Cacbon, hiđro C. Nitơ, Cacbon, Liti D. Nitơ, Flo, hiđro 18. Cho 6,5 (g) kim loại hoá trị hai tác dụng hết với dung dịch HCl 20% thu được 42,8(g) dung dịch và khí H2. Kim loại đã cho là: A. Zn B. Mg C. Ba D. Ca
File đính kèm:
- cau_tao_nguyen_tu1.doc