Chuẩn kiến thức môn Toán lớp 5

Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số Bài1 Bài 2,Bài 3 Bài 4

Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản) Bài 1,Bài 2

Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự Bài 1 ,Bài 2

Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số Bài 1,Bài 2,Bai 3

 

doc31 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 3306 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuẩn kiến thức môn Toán lớp 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 so sánh các số thập phân.
Bài 1, 
Bài 2, Bài 4a,
Bài 5.
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
(tr. 151)
- Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
Bài 1, 
Bài 2 (cột 2,3), 
Bài 3 (cột 3,4),
Bài 4.
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
(tr. 152)
Biết:- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Bài 1, 
Bài 2(a), 
Bài 3 (a,b,c; mỗi câu 1 dòng)
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
(tr. 153)
Biết:- Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
Bài 1 (a), 
Bài 2, 
Bài 3
30
Ôn tập về đo diện tích
(tr. 154)
Biết:- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng).
- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
Bài 1, 
Bài 2 (cột 1), 
Bài 3 (cột 1)
Ôn tập về đo thể tích (tr. 155)
Biết:
- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thể tích.
Bài 1, 
Bài 2 (cột 1), 
Bài 3 (cột 1)
Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp theo)
(tr. 155)
- Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích.
- Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.
Bài 1, 
Bài 2, 
Bài 3 (a)
Ôn tập về đo thời gian
(tr. 156)
Biết:
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thời gian.
- Xem đồng hồ.
Bài 1, 
Bài 2 (cột 1), 
Bài 3
Phép cộng
(tr. 158)
- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
Bài 1, 
Bài 2 (cột 1), 
Bài 3Bài 4
31
Phép trừ
(tr. 159)
- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
Bài 1, 
Bài 2, 
Bài 3
Luyện tập 
(tr. 160)
Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
Bài 1, 
Bài 2, 
Phép nhân
(tr. 161)
Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán.
Bài 1 (cột 1), 
Bài 2, Bài 3,
Bài 4
Luyện tập
(tr. 162)
Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
Bài 1, 
Bài 2, 
Bài 3
Phép chia
(tr. 163)
Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm
Bài 1, 
Bài 2, Bài 3
32
Luyện tập
(tr. 164)
Biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 1(a,b dòng 1), 
Bài 2 (cột 1,2), 
Bài 3
Luyện tập
(tr. 165)
Biết:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 1 (c,d), 
Bài 2, 
Bài 3
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
(tr. 165)
Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
Bài 1, 
Bài 2, 
Bài 3
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
(tr. 166)
Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.
Bài 1, 
Bài 3
Luyện tập
(tr. 167)
- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.
- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
Bài 1, Bài 2, 
Bài 4
33
Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình
T 168)
- Thuộc công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vân dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
Bài 2, 
Bài 3
Luyện tập
(tr. 169)
- Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản.
Bài 1, 
Bài 2, 
Luyện tập chung
(tr. 169)
- Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.
Bài 1, 
Bài 2, 
Một số dạng bài toán đã học
(tr. 170)
- Biết một số dạng toán đã học.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1, 
Bài 2, 
Luyện tập
(tr. 171)
Biết giải một số bài toán có dạng đã học.
Bài 1, Bài 2, 
Bài 3
34
Luyện tập
(tr. 171)
Biết giải bài toán về chuyển động đều.
Bài 1, 
Bài 2, 
Luyện tập
(tr. 172)
Biết giải bài toán có nội dung hình học.
Bài 1, 
Bài 3 (a,b)
Ôn tập về biểu đồ
(tr. 173)
Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu.
Bài 1, 
Bài 2(a), 
Bài 3
luyện tập chung
(tr. 175)
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 1, 
Bài 2, 
Bài 3
Luyện tập chung
(tr. 176)
Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 1(cột 1), 
Bài 2(cột 1), 
Bài 3
35
Luyện tập chung
(tr. 176)
Biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
Bài 1(a,b,c), 
Bài 2(a), 
Bài 3
Luyện tập chung
(tr. 177)
Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 1, 
Bài 2(a), 
Bài 3
Luyện tập chung
(tr. 178)
Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình tròn.
Phần 1:Bài 1
Bài 2, 
Phần 2:Bài 1
Luyện tập chung
(tr. 179)
Biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật.
Phần 1
Kiểm tra cuối năm học
Tập trung vào kiểm tra:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải bài toán về chuyển động đều
 MÔN TOÁN
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú,
Bài tập cần làm
1
Ôn tập: 
Khái niệm về phan số (tr.3)
Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số
Bài1Bài 2
Bài 3Bài 4
Ôn tập:
Tính chất cơ bản của phân số (tr.5)
Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản)
Bài 1
Bài 2
Ôn tập : 
So sánh hai phân số (tr. 6)
Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự
Bài 1
Bài 2
Ôn tập :
So sánh hai phân số (tiếp theo) (tr.7)
Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số
Bài 1
Bài 2
Bai 3
Phân số thập phân
(tr.8)
Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thạp phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
Bài 1Bài 2
Bài 3
Bài 4 (a,c)
2
Luyện tập
(tr.9)
Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
Bài 1Bài 2
Bài 3
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
 (tr.10)
Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
Bài 1
Bài 2(a,b)
Bài 3
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
(tr11)
Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
Bài 1(cột 1,2)
Bài 2(a,b,c)
Bài 3
Hỗn số 
(tr.12)
Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
Bài 1
Bài 2a
Hỗn số (tiếp theo) 
(tr.13)
Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập
Bài 1(3 hỗn số đầu)
Bài 2 (a,c)
Bài 3(a,c)
3
Luyện tập 
(tr.14)
Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết cách so sánh hỗn số.
Bài 1(2 ý đầu)
Bài 2(a,d)
Bài 3
Luyện tập chung
(tr.15)
Biết chuyển:
- Phân số thành phân số thập phân.
- Hỗn số thành phân số.
Số đo từ đơn vị bé ra đơnvị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo
Bài 1
Bài 2 (2 hỗn số đầu)
Bài 3
Bài 4
Luyện tập chung
(tr.15)
Biết:- Cộng, trừ phân số, hỗn số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
Bài 1(a,b)
Bài 2(a,b)
Bai 4(3 số đo: 1,3,4)
Bài 5
Luyện tập chung
(tr.16)
Biết:- Nhân, chia hai phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
Bài 1
Bài 2
Bai 3
Ôn tập về giải toán (tr.17)
Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Bài 1
4
Ôn tập và bổ sung về giải toán
(tr.18)
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bấy nhiêu lần thì đại lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
Bài 1
Luyện tập
(tr.19)
- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
Bài 1Bài 2
Bài 4
Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
(tr.20)
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). 
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một tring hai cách “Rút về đơn vị” hoặc Tìm tỉ số”.
Bài 1
Luyện tập 
(tr.21)
- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
Bài 1
Bài 2
Luyện tập chung (tr.22)
- Biết giả bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
Bài 1
Bài 2Bài 3
5
Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài (tr. 22)
- Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
Bài 1,
Bài 2 (a,c),
Bài 3.
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng (tr. 23)
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lường.
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Luyện tập (tr. 24)
- Biết tính diện tích một hinh quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Biết cách giải bài toán với các số đo dài, khối lượng.
Bài 1
Bài 3
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô- mét vuông (tr. 25)
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.

File đính kèm:

  • docChuan KT mon toan lop 5.doc
Giáo án liên quan