Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Toán 11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

Bài 1 : Hai quy tắc đếm cơ bản.

1.1 Giả sử một công việc có thể tiến hành theo 2 phương án A và B. Phương án A có n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó :

 A. công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách .

 B. công việc có thể thực hiện bằng ½ m.n cách.

 C. công việc có thể được thực hiện bằng m+n cách.

 D. các câu trên đều sai.

1.2 Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo 2 công đoạn A và B. Công đoạn A có thể được thực hiện bằng n cách, công đoạn có thể được thực hiện bằng m cách. Khi đó :

 A. công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách.

 B .công việc có thể được thực hiện bằng ½ m.n cách.

 C. công việc có thể được thực hiện bằng m+n cách.

 D. các câu trên đều sai.

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 có thể được thực hiện bằng m.n cách .
	B. công việc có thể thực hiện bằng ½ m.n cách.
	C. công việc có thể được thực hiện bằng m+n cách.
	D. các câu trên đều sai.
1.2 	Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo 2 công đoạn A và B. Công đoạn A có thể được thực hiện bằng n cách, công đoạn có thể được thực hiện bằng m cách. Khi đó :
	A. công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách.
	B .công việc có thể được thực hiện bằng ½ m.n cách.
	C. công việc có thể được thực hiện bằng m+n cách.
	D. các câu trên đều sai.
1.3 	Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó?
	A. 36	B. 18	C. 256	D. 216
1.4 	Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?
	A. 120	B. 180	C. 256	D. 216
1.5 	Số các số tự nhiên có 2 chữ số mà 2 chữ số đó là số chẵn là
	A. 15	B. 16	C. 18	D. 20
1.6 	Bạn muốn mua một cây bút mực và cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu mực khác nhau, và các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như thế bạn có số cách lựa chọn là.
	A. 64	B. 16	C. 32	D. 20
1.7 	Số các số gồm 5 chữ số khác nhau chia hết ch0 10 là
	A. 3260	B. 3024	C. 5436	D. 12070
1.8 	Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau (số hàng nghìn khác 0) Đáp số của bài toán này là
	A.2240	B.3280	C.2650	D. Một kết quả khác
1.9 	Cho các số 0,1,2,3,4,5. Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và 4 chữ số đó khác nhau từng đôi một? đáp số của bài toán này là
	A. 160	B.156	C. 752	D. Một kết quả khác
1.10	Cho các số 0,1,2,3,4,5. Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chia hết cho 5, biết rằng số này có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một?
	A.40	B.38	C.36	D. Một kết quả khác
1.11 	Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong các chữ số 0,1,2,3,4,5?
	A.60	B.80	C.240	D. 600
Bài 2 : Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2.12 	Xét hai câu sau
	1.Một hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử là một cách sắp xếp các phần tử của một tập hợp này theo một thứ tự nào đó.
	2.Một hoán vị của một tập hợp n phần tử là một chỉnh hợp chập n của n phần tử.
	Trong 2 câu trên;
	A. chỉ có 1. đúng	B. chỉ có 2. đúng.	C. cả 2 câu trên đều đúng	D. cả 2 câu trên đều sai.
2.13	Số hoán vị của n phần tử là
	A. 	B. nn	C. (n-1)!	D. Một kết quả khác
2.14	Công thức tính số chỉnh hợp nào sau đây đúng?
	1. 	2. 
	Trong 2 công thức trên
A. chỉ có 1. đúng	B. chỉ có 2. đúng.	C. cả 2 câu trên đều đúng	D. cả 2 câu trên đều sai.
2.15	Cho tập hợp A có n phần tử và số nguyên k thỏa mãn . Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là 
A. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử 	 B. Một tổ hợp chập k của n phần tử.
C. Một chỉnh hợp không có lặp chập k của n phần tử D. Một hoán vị con chập k của hoán vị n phần tử.
2.16	Trong 1 bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu?
	A. 18	B.9	C.22	D.4
2.17	Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5. Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chia hết cho 9, biết rằng số này có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một?
	A.16	B.18	C.20	D. Một kết quả khác
2.18 	100000 vé số được đánh số từ 00000 đến 99999. có bao nhiêu vé có các con số hoàn toàn khác nhau?
	A. 30240	B.40672	C.67000	D. Một kết quả khác
2.19 	Có bao nhiêu từ gồm 2 hoặc 3 mẫu tự khác nhau được thành lập từ 6 mẫu tự của từ “FRIEND” (các từ có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa).
	A.720	B.270	C.150	D. Một kết quả khác
2.20 	Số tất cả các tập con của tập hợp gồm n phần tử là.
	A. 2n-1	 B. 2n-2 	C. 2n+1	D. 2n
2.21 	Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn có 6 chỗ ngồi?
	A.120	B. 360	C.150	D. Một kết quả khác
2.22	Với một tổ hợp chập k của n phần tử thì ta có thể tạo ra được số chỉnh hợp chập k của n phần tử là
	A. 2k	B. 2k+5	C.3k	D. k!
2.23 	Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào ban quản trị gồm 4 người. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn?
	A. 240	B. 260	C. 126	D. Một kết quả khác
2.24	Một hội đồng gồm 5 nam và 4 tuyển vào ban quản trị gồm 4 người, biết rẳng ban quản trị phải có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn.
	A. 240	B. 260	C. 126	D. 120
2.25 	Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem, Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
	A.1200	B. 130	C. 1300	D.150
2.26 	Từ 12 người, người ta thành lập một ban kiểm tra gồm 2 người lãnh đạo và 3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách?
	A. 	B. 
	C. 	D. Một kết quả khác
2.27 	Cho tập hợp A={1,2,3,4,5,6}. Từ A, lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và tổng của 3 chữ số này bằng 10?
	A.10	B.12	C.15	D.18
Bài 3 : Công thức nhị thức Newton.
3.28 	Trong hàng thứ 6, các số của tam giác Pascal là
	A. 1,4,6,4,1	B. 1,9,4,6,4,9,1	C. 1,5,10,10,5,1	D. Một kết quả khác
3.29	Trong khai triển (x+y)25 hế số của x12y13 là
	A.5200300	B. 8207300	C.15101019	D. Một kết quả khác
3.30 	Cho hai số thực a,b và số nguyên dương n thì
 (1)	
	(2)
Trong 2 công thức trên
	A. chỉ có (1) sai	B. chỉ có (2) sai	C. (1) và (2) đều đúng	 D. cả hai đều sai.
3.31	Điền đúng sai vào ô trống
Câu
Đ hay S
1) Số các số hạng của công thức n+1
2) Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn luôn bằng 2n
3) Số hạng thứ k+1 trong khai triển (a+b)n là Tk+1
4) Các hệ số nhị thức cách đều 2 số hạng đầu, cuối thì đối nhau
5) 2n=
6) 1=
3.32 	Cho biết tổng các hệ số của khai triển nhị thức (x2+1)n bằng 1024. hãy tìm hệ số a( a tự nhiên) của số hạng ax12 trong khai triển
	A.100	B.120	C.150	D.210
3.33	Đa thức (x+y)9 được khai triển theo lũy thừa giảm dần của x. số hạng thứ 2 và thứ 3 có giá trị bằng nhau khi cho x=p, y=q, trong đó p và q là các số dương có tổng là 1. Vậy giá trị của p là bao nhiêu?
	A. 1/5	B.2/5	C.3/5	D.4/5
Bài tập trắc nghiệm chương 1 –Hình học 11
Câu 1: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt: 3x-2y-1=0. Ảnh của đt d qua phép đối xứng tâm O có pt là:
	A.3x+2y+1=0	-3x+2y-1=0	3x+2y-1=0	3x-2y-1=0
Câu 2: Trong mp Oxy chovà điểm (-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là:
A(1;-1)	B.(-1;1)	C.(5;3)	D.(1;1)
Câu 3: : Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x+3y-3=0. Ảnh của đt d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có pt là:
	A.2x+y-6=0	B.4x+2y-5=0	C.2x+y+3	D.4x-2y-3=0
Câu 4: Trong mp Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=1/2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây:
	A.(-2;4)	B.(-1;2)	C.(1;2)	D.(1;-2)
Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45o:
	A.	B.(-1;1)	C.(1;0)	D.(;0)
Câu 6:Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó:
	A.0	B.1	C.2	D.3
Câu 7:Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó
	A.4	B.1	C.2	D.3
Câu 8: Trong mp Oxy choM(-2;4). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 là:
	A.(4;8)	B.(-8;4)	C.(4;-8)	D.(-4;-8)
Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình
Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
Phép đối xứng trục
Phép đồng nhất
Phép vị tự tỉ số -1
Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có vô số tâm đối xứng:
	A.Đường elip	 	B.Hai đường thẳng song song
	C. Hình lục giác đều	D. Hai đường thẳng cắt nhau
Câu 11: Trong mp Oxy chovà điểm (2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là:
A(1;6)	B.(3;1)	C.(3;7)	D.(4;7)
Câu 12: Trong mp Oxy cho điểm M (2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào sau đây qua phép đối xứng trục Ox:
A(3;-2)	B.(2;-3)	C.(-2;3)	D.(3;2)
Câu 13: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d:2x-y=0. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây:
	A.2x+y-2=0	B.2x+y=0	C.2x-y=0	D.4x-y=0
Câu 14: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
Câu 15: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d thành chính nó thì phải là vecto nào sau đây:
Câu 16: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng:
	A.0	B.1	C.2	D.vô số 
Câu 17: Hình gồm hai đường tròn có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng:
	A.0	B.1	C.2	D.vô số 
Câu 18: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt3x-2y+1=0. Ảnh của đt d qua phép đối xứng trục Oy có pt là:
	A.3x+2y+1=0	B.-3x+2y-1=0	C.3x+2y-1=0	D.3x-2y+1=0
Câu 19: Trong mp Oxy, cho điểm M(2;1). Hỏi dời hìnhcó được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây:
	A.(2;0)	B.(4;4)	C.(1;3)	D.(0;2)
Câu 20: Trong mp Oxy chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến :
 	A(1;6)	B.(2;4)	C.(4;7)	D.(3;1)
Câu 21: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai:
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
 Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
 Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
 Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 22: Trong mp Oxy cho điểm M(2;3). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng
	 x-y=0:
	A.	B.(-2;3)	C.(2;-3)	D.(3;-2)
Câu 23: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai:
Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng
Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng
Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng
 Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng
Câu 24: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó:
	A.0	B.1	C.2	D.vô số
Câu 25: Hình vuông có mấy trục đối xứng:
	A.4	B.1	C.2	D.vô số
Câu 26: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai:
Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó.
Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 27: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x-y+4=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào có thể biến thành d qua p

File đính kèm:

  • docCAU HOI TRAC NGHIEM T 11 ON THI HKI.doc
Giáo án liên quan