Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Tốt nghiệp môn Sinh học

Bài : 5352

Sinh vật sau đây thuộc nhóm sinh vật đẳng nhiệt là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Động vật không xương sống

B. Động vật có xương sống

C. Động vật thuộc lớp chim

D. Thực vật

Đáp án là : (C)

Bài : 5351

Các yếu tố sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Thực vật và con người

B. Động vật và thực vật

C. Khí hậu, nước và ánh sáng

D. Ánh sáng và động vật

Đáp án là : (C)

Bài : 5350

Nhóm nhân tố nào sau đây không phải các nhân tố vô sinh?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Ánh sáng, nhiệt độ, nước

B. Các cơ thể sinh vật

C. Khí hậu, nước, sinh vật

D. Ánh sáng, sinh vật, con người

Đáp án là : (B)

Bài : 5349

Nhân tố nào sau đây bao hàm các nhân tố còn lại?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Nhân tố hữu sinh

B. Nhân tố vô sinh

C. Nhân tố sinh thái

D. Nhân tố con người

Đáp án là : (C)

 

 

doc33 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Tốt nghiệp môn Sinh học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 900
B. 1800
C. 8100
D. 9900
Đáp án là : (B) 
Bài : 11286 
Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = ½, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. T = A = 601 , G = X = 1199 
B. A = T = 600, G = X = 1200
C. T = A = 598, G = X = 1202
D. T = A = 599, G = X = 1201
Đáp án là : (D) 
Bài : 11285 
Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
Chọn một đáp án dưới đây
A. prôtêin và axit nuclêic
B. axit nuclêic và lipit
C. saccarit và phôtpholipi
D. prôtêin và lipit
Đáp án là : (A) 
Bài : 11284 
Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2 aa
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1 aa
C. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2 aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa
Đáp án là : (D) 
Bài : 11283 
Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng
Chọn một đáp án dưới đây
A. di truyền qua sinh sản hữu tính
B. nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. tạo thể khảm
D. di truyền qua sinh sản vô tính
Đáp án là : (A) 
Bài : 11282 
Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25% ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (C) 
Bài : 11281 
Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
Đáp án là : (B) 
Bài : 11280 
Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5BU
B. EMS
C. NMU
D. cônsixin
Đáp án là : (D) 
Bài : 11279 
Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một hướng xác định là
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối
D. cách li
Đáp án là : (B) 
Bài : 11278 
Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D. Giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến
Đáp án là : (B) 
Bài : 11277 
Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì
Chọn một đáp án dưới đây
A. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp
B. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh
C. E . coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao
D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh
Đáp án là : (D) 
Bài : 11276 
Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là
Chọn một đáp án dưới đây
A. gôrila
B. vượn
C. tinh tinh
D. đười ươi
Đáp án là : (C) 
Bài : 11275 
Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
Chọn một đáp án dưới đây
A. nấm
B. vi sinh vật
C. động vật bậc cao
D. thực vật
Đáp án là : (C) 
Bài : 11274 
Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo
Chọn một đáp án dưới đây
A. hoocmôn insulin
B. hoocmôn sinh trưởng
C. chất kháng sinh
D. thể đa bội
Đáp án là : (D) 
Bài : 11273 
Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375a
C. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
D. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25aa
Đáp án là : (B) 
Bài : 11272 
Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ
C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
Đáp án là : (A) 
Bài : 11271 
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
Chọn một đáp án dưới đây
A. mất đoạn lớn
B. chuyển đoạn lớn và đảo loạn
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn
D. đảo đoạn
Đáp án là : (D) 
Bài : 11270 
Những loài enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Amilaza và ligaza
B. ADN-pôlimeraza và amilaza
C. ARN – pôlimeraza và peptidaza
D. Restrictaza và ligaza
Đáp án là : (D) 
Bài : 11269 
Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì
số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 24
B. 48
C. 12
D. 36
Đáp án là : (C)
Bài : 11268 
Quá trình tiến hóa dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự
tham gia của những nguồn năng lượng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời 
B. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa
C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học
D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại
Đáp án là : (C) 
Bài : 6897 
Lao động tập thể trong quá trình phát sinh loài người đã tạo ra tác dụng nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoàn thiện đôi tay 
B. Giúp phát hiện ra lửa và biết dùng lửa 
C. Làm phát sinh tiếng nói và phát triển nhận thức 
D. Cả ba tác dụng nêu trên 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6896 
Đặc điểm nào sau đây của cơ thể người là hệ quả của dáng đi đứng thẳng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đôi tay tự do 
B. Xương chậu phát triển hơn so với vượn người 
C. Lồng ngực hẹp theo hướng trước – sau so với vượn người 
D. Cả ba đặc điểm nêu trên 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6895 
Hệ quả quan trọng nhất của dáng đi đứng thẳng và có tác dụng quyết định đến quá trình tiến hoá của loài người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thay đổi cấu trúc và hình dáng của cột sống 
B. Xương chi thẳng 
C. Tầm vóc cơ thể cao lớn 
D. Hai chi trước giải phóng khỏi chức năng vận chuyển 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6894 
Những điều kiện về khí hậu, địa chất tạo ra yếu tố thúc đẩy vượn người phải chuyển từ trên cây xuống sống ở đất xảy ra ở giai đoạn nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nửa sau kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh 
B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh 
C. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh 
D. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6893 
Điều kiện nào sau đây đã thúc đẩy vượn người chuyển xuống đất mở đầu cho phát sinh loài người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biển mở rộng trên trái đất 
B. Khí hậu lạnh đột ngột và rừng bị thu hẹp 
C. Mưa bão nhiều 
D. Có nhiều núi lửa hoạt động 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6892 
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tay người vừa là cơ quan, vừa là sản phẩm của lao động 
B. Lao động tạo cho con người thoát khỏi hoàn cảnh động vật 
C. Tiếng nói ở người phát sinh từ quá trình lao động 
D. Việc chế tạo công cụ lao động đã có từ giai đoạn vượn người 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6891 
Ngày nay, chọn lọc tự nhiên tác dụng yếu ớt trên cơ thể người vì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cấu tạo cơ thể người đã đạt đến mức độ hoàn thiện 
B. Con người thích nghi với môi trường bằng lao động cải tạo hoàn cảnh 
C. Con người còn chịu chi phối của các qui luật xã hội 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6890 
Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người từ giai đoạn: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người hiện đại Crômanhôn 
B. Người cổ Nêanđectan 
C. Người tối cổ 
D. Vượn người hoá thạch 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6889 
Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vượn người hoá thạch 
B. Người cổ 
C. Người tối cổ 
D. Người hiện đại 
Đáp án là : (A)
Bài : 6888 
Nhân tố sinh học nào sau đây đã tác động trong quá trình phát sinh loài người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biến dị 
B. Di truyền 
C. Chọn lọc tự nhiên 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6887 
Việc sống thành các bộ lạc và có những qui định chặt chẽ trong quan hệ cộng đồng xuất hiện từ giai đoạn nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người cổ Nêanđectan 
B. Người tối cổ Xinantrôp 
C. Người tối cổ Pitecantrôp 
D. Người hiện đại Crômanhôn 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6886 
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của người hiện đại Crômanhôn? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lồi cằm 
B. Không còn gờ trên hốc mắt 
C. Dùng lửa thành thạo 
D. Có tiếng nói 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6885 
Việc phân công lao động giữa các thành viên trong đàn xuất hiện khá rõ rệt ở giai đoạn nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người cổ Nêanđectan 
B. Người tối cổ Xinantrôp 
C. Người tối cố Pitecantrôp 
D. Vượn người Ôxtơralôpitec 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6884 
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của người tối cổ Nêanđectan khác hẳn so với các dạng người trước đó? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Não trái rộng hơn não phải 
B. Trán thấp, gờ hốc mắt cao 
C. Có lồi cằm 
D. Xương đùi thẳng 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6883 
Sinh hoạt của người Xinantrôp chưa có biểu hiện nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn 
B. Sử dụng công cụ lao động bằng tay phải 
C. Có mầm mống sinh hoạt tôn giáo 
D. Biết giữ lửa do cháy rừng tạo ra 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6882 
Hoá thạch nào sau đây được phát hiện ở Bắc Kinh vào năm 1927? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ôxtơralôpitec 
B. Xinantrôp 
C. Pitecantrôp 
D. Nêanđectan 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6881 
Ha

File đính kèm:

  • docde_tr_ng_sinh_2_2.doc