Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp : đề 2
Câu 1 : Khi đun nóng hỗn hợp rượu etylic & rượu isopropylic với H2SO4 đ đ ở 140 ·C thu được số ete tối đa là:
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 2 : Chọn phản ứng sai :
A : Phênol + dd Br2 ----> axit picric + HBr B : Rượu benzilic + CuO ----> andehytbenzoic + Cu + H2O ( PU có đun nóng)
C : Propanol -2 + CuO ----> axeton + CuO + H2O ( PU có đun nóng)
D : Etylenglycol + Cu(OH)2 ----> dd màu xanh thẫm + H2O
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP : ĐỀ 2 Câu 1 : Khi đun nóng hỗn hợp rượu etylic & rượu isopropylic với H2SO4 đ đ ở 140 ·C thu được số ete tối đa là: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 2 : Chọn phản ứng sai : A : Phênol + dd Br2 ----> axit picric + HBr B : Rượu benzilic + CuO ----> andehytbenzoic + Cu + H2O ( PU có đun nóng) C : Propanol -2 + CuO ----> axeton + CuO + H2O ( PU có đun nóng) D : Etylenglycol + Cu(OH)2 ----> dd màu xanh thẫm + H2O Câu 3 : C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc mmột: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 4 : Andehyt có tính khử khi tác dụng với chất nào: A : H2 ( xt , t · ) B : Ag2O/NH3 C : NaOH D : HCl Câu 5 : Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất : A : C2H5OH B : CH3COOH C : CH3CHO D : C2H6 Câu 6 : Để phân biệt 3 mẫu hoá chất : phenol , axit acrylic , axit axetic bằng một thuốc thử , người ta nên dùng một loạithuốc thử nào sau đây: A : dd Brôm B : dd Na2CO3 C : dd Ag2O/NH3 D : CaCO3 Câu 7 : Este đơn chức no A có dA/CO2 = 2 . CTPT của A là : A : C3H4O2 B : C4H6O2 C : C4H8O2 D : C2H4O2 Câu 8 : Glyxerin không tác dụng được với chất nào sau đây : A : Na B : HNO3 C : Cu(OH)2 D : Ag2O/NH3 Câu 9 : Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ : A : PU tráng gương B : PU với Cu(OH)2 tạo Cu2O C : Cho glucozơ cộng H2 ( xt Ni) D : Tất cả các phản ứng trên glucozơ đều thể hiện tính oxi hoá Câu 10 : Tinh bột , xenlulozơ , mantozơ , saccarozow đều có PU hoá học chung là: A : Tác dụng với NaOH B : tác dụng với Cu(OH)2 C : tác dụng với Ag2O/NH3 D : Phản ứng thuỷ phân Câu 11 : Số đồng phân của aminoaxit có CTPT là C4H9O2N là : A : 5 B : 6 C : 7 D : 8 Câu 12 : Tơ nilon - 6,6 có CTCT là : A : [ - NH - (CH2)6 - CO - ]n B : [ - NH - (CH2)6 - CO - ]n C : [ - NH - (CH2)6 - NH - CO - (CH2)4 - CO - ]n Câu 13 : Polyme nào có khả năng lưu hoá : A : Cao su buna B : Cao su buna - S C : Polyisopren D : tất cả đều đúng Câu 14 :Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn , người ta tiến hành : A : Đun lipit với dd NaOH B : Đun lipit với dd H2SO4 loãng C : Đun lipit với H2 có xt Ni D : Tất cả đều đúng Câu 15 : Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na thu dược 2,24 lít khí H2 ( đktc) . Số nhóm chức -OH của rượu là : A : 3 B : 1 C : 4 D : 2 Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit no đơn chức A thu được 1,62 gam H2O , A là: A : HCOOH B : CH3COOH C : C2H5COOH D : C3H7COOH Câu 17 : Oxi hoá hoàn toàn 2,2 gam andehyt đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng . PCTPT của andehyt là : A : CH2O B : C2H4O C : C3H8O D : C5H10O Câu 18 : Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O & CO2 có tỷ lệ mol nH2O : nCO2 = 3:2 . Vậy rượu đó là: A : C3H8O2 B : C3H6O2 C : C4H10O2 D : Kết quả khác Câu 19 : Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm phenol & axit axetic tác dụng với dd NaOH 2,5 M thì cần vừa đủ 100 ml . % số mol của phenol trong hỗn hợp là: A : 14,49 % B : 51,08 % C : 40% D : 18,49 % Câu 20 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột ---> X --->Y ---> axit axetic . X & Y lần lượt là: A : Rượu etylic , andehyt axetic B : glucozơ , andehyt axetic C : glucozơ , etylaxetat D : glucozơ , rượu etylic Câu 21 : Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit :, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO : A : Zn , Mg , Fe B : Ni , Cu , Ca C : Fe , Mn , Ni D : Fe , Al , Cu Câu 22 : Kẽm tác dụng với H2SO4 loãng , thêm voà đó vài giọt CuSO4 , Lựa chọn hiện tượng bản chất trong số các hiện tượng sau : A : ăn mòn điện hoá B : Aên mòn hoá học C : PU oxi hoá khử D : Màu xanh biến mất Câu 23 : Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá: A : Zn trong dd H2SO4 loãng B : Thép để trong không khí ẩm C : Zn bị phá huỷ trong khí Clo D : Na cháy trong không khí Câu 24 : Khi nhiệt độ tăng , độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều : A : Giảm B : Tăng C : Không thay đổi D : Vừa tăng vừa giảm Câu 25 : Nhóm các kim loại nào sau đây có phản ứng với dd CuSO4: A : Mg , Al , Ag b : Ba , Zn , Hg C : Na , Hg , Ni D : Fe , Mg , Ni Câu 26 : Chọn câu sai : A : KLK có nhiệt độ nóng chảy & nhiệt độ sôi thấp B : dd NaHCO3 trong nước có PU kiềm mạnh C : KLK có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại D : KL Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện Câu 27 : Cho 15 ,6 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít H2 ( đktc) . Xác định tên của KLK A : Li B : Na C : K D : Rb Câu 28 : Tính V dung dịch HNO3 0,2 m cần để tác dụng với 5,4 gam Al tạo N2O; A : 1,825 lít B : 3,75 lít C : 1,25 lít D : 2,75 lít Câu 29 : Có thể dùng chất nào sau đây để làm mất độ cứng tạm thời: A : dd KCl B : dd HCl C : dd Ca(OH)2 dư D : dd Na2CO3 Câu 30 : Phản ứng nào sau đây không thu được kết tủa : A : Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư B : Sục khí CO2 vào dd NaAlO2 đến dư C : Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Al(OH)3 đến dư D : Nhỏ dd NaHCO3 vào dd Ba(OH)2 Câu 31 : HCl & khí Clo khi tác dụng với kim loaiï nào sau đây thì tạo ra cùng một chất : A : Fe B : Cu C : Ag C : Ca Câu 32 : Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau: A : Fe + HNO3 B : Fe(OH)2 + HNO3 C : Ba(NO3)2 + FeSO4 D : FeO + HNO3 Câu 33 : Để điều chế FeCl2 ta có thể dùng : A : Fe + Cl2 B : FeCl3 + Fe C : FeO + NaCl D : Fe(OH)2 + NaCl Câu 34 : Trường hợp nào sau đây khi tác dụng với dd HNO3 loãng không giải phóng khí A : FeO B : Fe C : Fe2O3 D : Fe3O4 Câu 35 : Khi cho dòng điện 1 chiều đi qua dd CuSO4 trong 10 phút . Khối lượng Cu thoát ra ở catôt là ( I = 2A) A : 0,4 gam B : 0,2 gam C : 0,5 gam D : 0,6 gam Câu 36 : Ngâm 1 lá Zn trong 100 ml dd AgNO3 0,1 M PU kết thúc khối lượng lá Zn tăng lên bao nhiêu gam: A : 0,775 gam B : 7,55 gam C : 0,3775 gam D : 0,891 gam Câu 37 : Cho 11,2 lít CO2 (đktc) đi qua dd Ca(OH)2 2M . Sau PU thu được bao nhiêu gam kết tủa: A : 40 g B : 50 g C : 30 g D : 54 g Câu 38: Cho 7,2 gam Cu tác dụng với 150 ml dd HNO3 2,5 M thu được V lít NO ở đktc .Tính V: A : 0,56 lít B : 0,448 lít C : 0,67 lít D : 1,68 lít Câu 39 : Hoà tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được thể tích NO có giá trị là: A : 0,224 lít B : 0,336 lít C : 0,448 lít D : 0,24 lít Câu 40: Cho 2,4 gam kim loại M g tác dụng hết với HNO3 đ đ nong thu được khí màu đỏ nâu . Vcó giá trị là ; A : 2,24 lít b : 4,48 lít C : 22,4 lít D : 3,36 lít GV : Trương thị Nga
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 2.doc