Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 3
Câu 1 : Nhóm halozen gồm các nguyên tố :
A : F , Cl , Br , I , At B : F , Br , I , Cl C : F , Cl , I , As D : F , Br , I , At , Pt
Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây sai :
A : Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều thuộc cuùng một nguyên tố hoá học.
B : đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron .
C : Các electron có mức năng lượng bằng nhau thuộc cùng một lớp .
D : Trong nguyên tử các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
Số chu kỳ nhỏ & số chu kỳ lớn trong BTH là. A : 4 & 3 B : 3 & 4 C : 4 & 4 D : 2 & 5 Câu 5 : Tìm câu sai : A : Sự oxi hoá là sự mất electron B : Sự khử là sự nhường electron C : Chất nhường electron là chất khử D : Chất thu electron là chất oxi hoá ø Câu 6 : Một số muối của axít chứa oxi của clo được điều chế bằng phương pháp : A : Cho HCl tác dụng với dd chất oxi hoá mạnh B :Cho clo tác dụng với dd chất oxi hoá mạnh C : Cho clo tác dụng với dd bazơ mạnh D : Cho clo tác dụng với dd K2Cr2O7 Câu 7 : Có các chât khí : O2 , O3 , Cl2 , N2 , HCl , N2 đựng trong các bình riêng biệt , để nhận biết bình đựng O3 ta có thể dùng : A : Giấy tẩm dd KI & hồ tinh bột B : Quỳ tím ẩm C : dd AgNO3 D : dd BaCl2 Câu 8 : SO2 là oxít axít có : A : Tính khử B : Tính oxi hoá C : Lưỡng tính D : A & B Câu 9 : Cho PT : 2 SO2 + O2 2 SO3 + Q . Để cân bằng chuyển dịch về phía taọ thành SO3 trong CN phản ứng này được A : Thực hiện phản ứng với xúc tác V2O5 , nhiệt độ 800 ∙C B :Thực hiện phản ứng với xúc tác V2O5 , nhiệt độ 450 ∙C , trong điều kiện dư oxi C : Thực hiện phản ứng với xúc tác V2O5, Nhiệt độ 450 ∙C , trong điều kiện dư SO2 D : Tất cả các ý trên Câu 10 : Khi tăng áp suất cân bằng của phản ứng nào sau đây sẽ chuyể dịch theo chiều nghịch A : 2 H2 ( k) + O2( k ) 2 H2O( h ) + Q B : CaCO3 CaO + CO2 ( k ) - Q C : 2 NO( k ) + O2 ( k ) 2 NO2 ( k ) D : N2 ( k )+ O2 ( k ) 2 NO( k ) Câu 11 : Trong dd có chứa các loại ion sau : Ba2+ , Mg2+ , Na+ , SO42- , CO32- , NO3- . Mỗi dd chỉ chứa một loại cation & một loại anion a ) Đó là những dd muối : A : Ba(NO3)2 , MgCO3 , Na2SO4 B : BaSO4 , MgSO4 , Na2CO3 C : Ba(NO3)2 , MgSO4 , Na2CO3 D : Ba(NO3)2 , MgSO4 , Na2SO4 b ) DD axit thích hợp để nhận biết 3 dd muối này là : A : H2SO4 loãng B : HCl C : HNO3 D : CH3COOH Câu 12 : dd có mặt các ion : Na+ , NH4+ , Cl- , SO42- , CO32- . Có thể hoà tan các muối trung tính sau để có dd đó là : A : NaCl & (NH4)2SO4 B : Na2SO4 & NH4Cl C : NH4Cl & (NH4)2SO4 D : A & B Câu 13 : Hệ số cân bằng của PTHH :a As2S3 +b HNO3 +c H2O -------->d H3AsO4 +e H2SO4 +g NO d + e + g có giá trị là : A : 43 B : 40 C : 38 D : 45 Câu 14 :Một dd gồm 0,03 mol Ca2+ , 0,06 mol Al3+ , 0,06 mol NO3- , 0,09 mol SO42- . Cô cạn dd thu được khối lượng muối là : A : 14,6 gam B : 12,6 gam C : 15,58 gam D : 16 , 25 gam Câu 15 : Khi phân tử butan mất đi một nguyên tử hydro ta được số gốc ankyl hoá trị một là : A : 1 B : 3 C : 4 D : 5 Câu 16 : Đốt ankan trong khí clo thu được : A : CO2 & HCl B : H2O & HCl C : C & HCl D : C & H2O Câu 17 : Cho dãy chuyển hoá : Natri axetat -------------> E ------------------>F ----------------->M ----------------->Polyme NaOH/CaO 1500 ∙C , ll CH3COOH trùng hợp E , F , M lần lượt có CTPT là : A : CH4 , CH3COO = CH2 , C2H4 B : C2H2 , CH4 , HCOOCH = CH2 C : CH4 , CH2 = CH - COOH , C2H2 D : CH4 , C2H2 , CH3COOCH = CH2 Câu 18 : Số đồng phân của hydro cac bon thơm có CTPT C8H10 là : A : 6 B : 5 C : 3 D : 4 Câu 19 : Stiren tác dụng với H2 lấy dư ( xt Ni) ta được sản phẩm là : A : C6H5CH2CH3 B : C6H11CH2CH3 C : CH3- C6H4 - CH2CH3 D : C6H11CH3 Câu 20 : Trong CN chưng cất than đá thu được : A : Than cốc , khí lò cốc , nhựa than đá , dd NH3 B : Khí lò cốc , nhựa than đá , dd NH3 C : Than cốc , khí thiên nhiên , dd NH3 D : Than cốc , khí lò cốc , dd NH3 Câu 21 : Có dãy chuyển hoá sau : Benzen ----------> M -------------> N -------------> m - brôm anilin . M , N có tên gọi là : A : Clo benzen , o - brôm nitro benzen B : Nitro benzen , o - brôm nitro benzen C : Nitro benzen , m - brôm nitro benzen D : Clo benzen , p - brom nitro benzen Câu 22 : Không thể dùng Cu(OH)2 & đun nóng để phân biệt các chất trong nhóm : A : CH3COOH , CH2 = CH - COOH B : HCOOH , Saccarozơ C : CH3CHO , mantozơ D : C3H5(OH)3 , Glucozơ Câu 23 :Dãy các chất không phản ứng với dd NaOH là : A : C6H5NH2 & CH3COOH B : C6H5CH2OH & K2CO3 C : Ca(HCO3)2 & H2NCH2COOH D : NH4Cl & p - CH3C6H4OH Câu 24 : Để chứng minh glucozơ là hợp chất tạp chức có CTCT là : CH2OH - (CHOH)4 - CHO, ta cho chất này tác dụng với : A : Cu(OH)2 ở t ∙ phòng , Ag2O/NH3 B : H2 , Cu(OH)2 đun nóng C : PƯ lên men rượu , Ag2O/NH3 D : PƯ đốt cháy , H2 Câu 25 : Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng được với NaOH là : A : 5 B : 6 C : 7 D : 8 Câu 26 : Trong các cặp chất sau , những cặp chất nào xảy ra phản ứng : 1 : Ca(HCO3)2 & HCl 2 : Ca(HCO3)2 & NaOH 3 : Na2SO4 & NH4Cl 4 : (NH4)2SO4 & HCl 5 : (NH4)2SO4 & NaOH 6 : NaAlO2 & H2SO4 A : 1,2,5,6 B : 1,3,4,5 C : 3,4,5,6 D : 1,4,5,6 øCâu 27 : Trong một bình chứa 3 chất khí là H2 , CO , CO2 .Để chứng minh trong bình có chứa 3 chất khí đó có thể dùng các hợp chất & phương pháp sau : A : NaOH & quỳ tím B : Ca(OH)2 & phản ứng đốt cháy C : Phản ứng đốt cháy & Ca(HCO3)2 D : Tất cả các ý trên Câu 28 : Có thể điều chế được những khí nào từ các hợp chất : H2SO4 , NaOH , Zn , CaCO3 , Na2SO3 , FeS . A : H2 , CO2 , SO2 B : H2 , CO2 , SO2 , H2S C : H2 , SO2 , H2S D : CO2 , SO2 , H2S Câu 29 : a ) Điều chế hydro sunfua từ sufua kim loại người ta dùng dd : A : HNO3 B : H2SO4 đ đ C : HCl D : H2CO3 b ) Sự khác nhau giữa H2SO4 đ đ & H2SO4 loãng được thể hiện khi cho các axits trên tác dụng với : A : Kim loại B : dd kiềm C : dd muối của kim loại nhóm IIA D : Al2O3 Câu 30 : a ) CaO , CaCO3 , CaSO4 , CaSùO4. 2H2O , 2CaSO4. H2O , dd Ca(OH)2 lần lượt có tên gọi là: A : Đá vôi , vôi sống , thạch cao khan , thạch cao sống , nước vôi B : vôi sống , đá vôi , thạch cao sống , thạch cao nung nhỏ lửa , nước vôi C : Vôi sống , đá vôi , thạch cao sống , thạch cao nung nhỏ lửa thạch cao khan, nước vôi D : Vôi sống , đá vôi , thạch cao khan , thạch cao sống , thạch cao nung nhỏ lửa , nước vôi b ) Trong nhà máy , để tẩy sạch dầu mỡ bám trên các chi tiết máy trước khi sơn , mạ người ta dùng A : dd H2SO4 B : dd HNO3 C : dd Na2CO3 D : dd AgNO3 Câu 31 : % về khối lượng của Hydro trong phân tử rượu A là 8,6956 % . CTPT của A là : A : C2H5OH B : C3H7OH C : C2H6O2 D : C3H8O3 Câu 32 : 0,45 gam một andehyt no A tác dụng với Ag2O/NH3 thu được 6,48 gam Ag . CTPT của A là: A : CH3CHO B : HCHO C : (CHO)2 D : CH2=CH-CHO Câu 33 : Đun nóng 93,6 gam hỗn hợp rượu ở 140 ∙C , H2SO4 đ đ thu được 72 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau . Số mol của mỗi ete là : A : 1 mol B : 1,5 mol C : 0,4 mol D : 2 mol Câu 34 : Đun nóng 5,8 gam hỗn hựop A gồm C2H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp , sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X . Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dd Brôm dư thấy khối lượng bình tăng 1,14 gam & còn lại hỗn hợp khí Y . Khối lượng của hỗn hợp khí Y là: A : 4 gam B : 3,5 gam C : 4,4 gam D : 4,8 gam Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 hydro các bon thu được 12,32 gam CO2 & 5,22 gam H2O . a có giá trị là : A : 4,66 gam B : 3,94 gam C : 2,88 gam D : 3,58 gam Câu 36 : Một andehyt 2 chức có 55,2 % oxi về khối lượng . CTPT của andehyt là : A : C2H2O2 B : C3H6O2 C : C4H6O2 D : C4H8O2 Câu 37 : Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với Ag2O/NH3 thì thu được 5,4 gam Ag , nồng độ % của HCHO trong dd fomalin là : A : 19 % B : 38 % C : 40 % D : 27 % Câu 38 : 1,6 gam hỗn hợp A gồm C2H2 & HCHO tác dụng hết với Ag2O/NH3 thu được 16,32 gam kết tủa . Khối lượng của các chất có trong hỗn hợp A là : A : 1,04 & 4,5 B : 1,3 & 0,3 C : 0,78 & 0,6 D : 1,56 & 0,75 Câu 39 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít CO2ở đktc & 0,2 mol H2O . Số đồng phân của A là bao nhiêu biết thể tích oxi cần cho phản ưóng cháy là 5,6 lit ( A là hợp chất hữu cơ đơn chức no ) A : 2 B : 5 C : 4 D : 3 Câu 40 : Để trung hoà hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng dẳng của axít fomic có số mol bằng nhau thì cần 200 ml dd NaOH 0,5 M . CTCT của 2 axit trong hỗn hợp & khối lượng muối khan thu được là : A :CH3COOH , C2H5COOH . 8,9 gam B : CH3COOH , C3H7COOH . 9,6 gam C : HCOOH & CH3COOH . 10,2 gam D : C2H5COOH , C3H7COOH . 9,8 gam Câu 41 : Thêm 200 gam H2O vào dd chứa 40 gam NiSO4 thì nồng độ của nó giảm đi 10 % . Tính nồng độ % của dd ban đầu : A : 30 % B : 25 % C : 20 % D : 35 % Câu 42 : Có 500 gam dd KClO3 , bão hoà ở nhiệt độ 20 ∙C , nồng độ 6,5 % . Cho bay hơi nước ở nhiệt độ không đổi ( 20 ∙C ) cho đến khi nhận được một hỗn hợp nặng 313 gam . Khối lượng chất rắn kết tinh lại là : A : 15 gam B : 13 gam C : 14 gam D : 12,5 gam Câu 43 : Trộn 300 gam dd Ba(OH)2 1,254 % với 500 ml dd chứa axit H3PO4 0,04 M . Tính khối lượng các muối tạo thành : A : 2,648 g , 0,932 g B : 1,324 g , 0,466 g C : 1,324 g , 0,932 g D : 4 52 g , 1,24 g Câu 44 : Một thứ qăïng manhetit chứa 62 % Fe3O4 về khối lượng , còn lại bẩn quăïng không chứa Fe. Hãy tính khối lượng gang (theo kg) chứa 4 % các bon điều chế được từ 1 tấn quặng trên , với giả thiết thành phần của gang chỉ chứa Fe & C A : 456 kg B : 437 kg C : 513 kg D : 468 kg Câu 45 : Xác định khối lượng SO3 & dd H2SO4 49 % cần để điều chế 450 gam dd H2SO4 83,3 % : A : 200 g & 240 g B : 210 g & 240 g C : 190 g & 250 g D : 215 g & 245 g Câu 46 : Hoà tan một oxit kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10 % thì được dd muối có nồng độ 11,8 % . KLNT của kim loại là : A : 24 đvc B : 24,3 đvc C : 40 đvc D : 137 đvc Câu 47 : Dùng CO khử hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp 2 oxit sắt có số mol bằng nhau thì thấy khối lượng của hỗn hợp này giảm đi 2,24 ga
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 3.doc