Câu Hỏi Ôn Tập Hoá 9 Chương I: Các Loại Hợp Chất Vô Cơ
I/TRẮC NGHIỆM:
1/Chọn câu đúng chỉ oxit bazơ?
a/CuO,CO2, CaO b/ CO2, SO2, P2O5
c/CuO, MgO, K2O d/ CO2, CaO, FeO
2/Dãy nào sau đây là oxit axit?
a/CO2,SO3,P2O5 b/MgO,ZnO,CO
c/FeO, MgO, Na2O d/CO,ZnO, Al2O3
3/Dãy nào chỉ oxit trung tính:
a/CO2,SO2 b/CO, NO
c/ZnO, Al2O3 d/MgO, ZnO
4/Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?
a/Fe b/Zn c/Cu d/Mg
5/Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl:
a/ Cu, Zn, Fe b/ Al, Cu, Hg
c/Zn, Fe, Mg d/Cu,Ag, Al.
6/Oxit nào sau đây là oxit bazơ:
a/ MgO, FeO, SO2 b/MgO, FeO, Na2O.
c/ MgO, P2O5, K2O. d/ SO2, CO2, P2O5.
CÂU HỎI ÔN T ẬP CH Ư ƠNG HOÁ 9 CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I/TRẮC NGHIỆM: 1/Chọn câu đúng chỉ oxit bazơ? a/CuO,CO2, CaO b/ CO2, SO2, P2O5 c/CuO, MgO, K2O d/ CO2, CaO, FeO 2/Dãy nào sau đây là oxit axit? a/CO2,SO3,P2O5 b/MgO,ZnO,CO c/FeO, MgO, Na2O d/CO,ZnO, Al2O3 3/Dãy nào chỉ oxit trung tính: a/CO2,SO2 b/CO, NO c/ZnO, Al2O3 d/MgO, ZnO 4/Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? a/Fe b/Zn c/Cu d/Mg 5/Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: a/ Cu, Zn, Fe b/ Al, Cu, Hg c/Zn, Fe, Mg d/Cu,Ag, Al. 6/Oxit nào sau đây là oxit bazơ: a/ MgO, FeO, SO2 b/MgO, FeO, Na2O. c/ MgO, P2O5, K2O. d/ SO2, CO2, P2O5. 7/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn? a/Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch axit H2SO4.. b/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl. c/ Dung dịch HCl với oxit ZnO. d/ Dung dịch NaOH với Oxit CO2 8/Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau: a/ HCl với Cu c/H2SO4 với SO2 . b/ HCl với Zn d/H2SO4 với CO2. 9/ Dãy nào sau đây là axit? a/ HCl, CaO, HNO3. c/ HCl, H2S, H2SO4. b/ HCl, CO2, NaOH. d/ CaO, CO2, KOH. 10/Chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu đỏ? a/ Dung dịch NaOH c/ ZnO B/ Dung dịch HNO3 d/ KCl 11/Những bazơ nào sau đây tác dụng được với oxit axit? a/KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2 b/Mg(OH)2,Fe(OH)3, KOH c/KOH,NaOH,Ba(OH)2 d/Zn(OH)2, Fe(OH)2,Cu(OH)2 12/Hãy chỉ ra câu nào đúng là bazơ không tan: a/Fe(OH)2,Mg(OH)2 b/KOH,Cu(OH)2 c/KOH,NaOH d/Ba(OH)2, Fe(OH)2 13/Chất nào sau đây làm đổi màu chất chỉ thị? a/KOH b/Al(OH)3 c/Mg(OH)2 d/Fe(OH)2 14/Các dãy sau, dãy nào toàn là muối tan? a/NaCl, Fe(NO3)3, ZnSO4 b/CaCO3, AgCl, NaNO3 c/CaCO3, AgCl, BaSO4 d/NaOH, HNO3, AgCl 15/BaZơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? a/NaOH b/Cu(OH)2 c/KOH d/ Ba(OH)2 16/Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép? a/KCl, NH4NO3 b/KCl, KNO3 c/KNO3, K(H2PO4) d/KNO3, Ca(PO4)2 17/Muối tác dụng với bazơ sản phẩm sinh ra là: a/Hai muối mới b/Muối mới và axít mới c/Muối và nước d/Muối mới và bazơ mới 18/Các cặp chất sau,cặp chất nào phản ứng được với nhau? a/Cu(OH)2 và NaCl b/NaCl và H2SO4 c/NaCl và AgNO3 d/KOH và Na2CO3 19/Cá thích hợp với môi trường nước có: a/pH =7 b/pH=10 c/pH=5 d/pH=14 20/Thuốc thử nào sau đây phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3: a/Dung dịch HCl b/Dung dịch AgNO3 c/Dung dịch ZnSO4 d/Dung dịch BaCl2 21/Hãy chọn câu đúng là hợp chất của các muối tan: a/CaCO3,BaCl2 b/NaCl, KNO3 c/CuCl2, AgCl d/ BaSO4,CaCO3 22/Hãy chọn câu đúng là hợp chất của các muối không tan: a/ AgCl, CaCO3, BaSO4, b/AgCl, NaNO3, NaCl c/ BaSO4, NaCl, Zn(NO3)2 d/NaCl, FeCl3, Mg(NO3)2 23/Dung dịch có PH= 10 là dung dịch sau đây: a/Giấm b/Muối ăn c/Nước vôi trong d/Rượu 24/Phân nào là phân urê? a/(NH4)2SO4 b/NH4NO3 c/Ca(NO3)2 d/CO(NH2)2 II/TỰ LUẬN: 1/Có những dung dịch muối sau:Mg(NO3)2,CuCl2.Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với: a/Dung dịch NaOH b/Dung dịch HCl c/Dung dịch AgNO3 ( Viết PTPU hoá học) 2/Có những muối sau: CaCO3,CaSO4,Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên: a/Không được phép có trong nước ăn vì có tính độc hại của nó? b/Không độc nhưng cũng không nên có trong nước vì vị mặn của nó? c/Không tan trong nước nhưng bị phân huỷ ở nhiệt độ cao? d/Ít tan trong nước nhưng khó phân huỷ ở nhiệt độ cao? 3/Hãy viết PTHH của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với H2SO4 tạo ra:a/Muối natri hidroSunfat b/Muối Natri sunfat 4/Có những Bazơ sau: Cu(OH)2,NaOH,Ba(OH)2.Hãy cho biết những BaZơ nào? a/Tác dụng được với dung dịch HCl? b/Tác dụng với CO2? c/Bị nhiệt phân huỷ? d/Đổi quì tím thành xanh? (Viết phương trình hoá học) 5/Có những oxit sau: CaO, Fe2O3,SO3. Oxit nào tác dụng với: a/Nước? b/Axit clohiđric? c/NaOH? (Viết PTHH) 6/Viết các phương trình HH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau: CaCO3→CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2 7/Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi hoá học sau? 1 2 3 4 5 Fe2O3 ← Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 →FeCl3 →Fe(NO3)3 → Fe 8/Viết PTHH cho những chuyển đổi hoá học sau: 1 FeCl3 2 CuO 4 3 1 a/ Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 b/ Cu 2 3 6 CuCl2 6 4 5 Cu(OH)2 5 Fe2O3 9/Hãy viết PTHH của các phản ứng trong môi trường hợp sau: a/Magiê oxt và axit nitric b/Sắt và axit clohiđric c/Đồng( II) oxit và axit sunfuric d/Nhôm oxit và axit sunfuric 10/Dùng công thức hoá học để viết các PTHH của các sơ đồ phản ứng sau: a/ Axit sunfuric + kẽm oxit kẽm sunfat + Nước b/Natri hiđroxit + Lưu huỳnh trioxit Natri sunfat + Nước c/Nước + canxi oxit Canxi hiđroxit d/Canxi oxit + cacbon oxit Canxi cácbonat 11/Điền vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau: a/ CO2 + → + H2O b/ . + H2O → H3PO4 c/ CaO + → CaCO3 d/ + HCl → AlCl3 + 12/Điền vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau: a/ CuO +. CuCl2 + H2O b/CO2 + . Na2CO3 + H2O c/..+ H2O KOH d/Mg(OH)2 + MgSO4 + e/CuSO4 +.. Cu(OH)2 + Na2SO4 f/.. + HCl AgCl + HNO3 g/BaCl2 + BaSO4 + NaCl o/AgNO3 +. Cu(NO3)2+ Ag m/ CaO + . CaSO3 n/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O h/ KClO3 KCl + .. 13/Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong môi cặp chất sau theo phương pháp hoá học? a/Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4, b/Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 .c/Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4. 14/Hãy nhận biết từng cặp chất sau bằng phương pháp hoá học: a/Hai chất rắn màu trắng là: CaO và P2O5 b/Hai chất khí không màu là SO2 và O2. (Viết các phương trình hoá học). 15/Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 lọ hoá chất mất nhãn sau: HCl, KOH, CaSO4 và KNO3 16/Có ba lọ mất nhãn, chứa các dung dịch sau: H2SO4loãng, Na2SO4 và HNO3. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất trên? 17/Có 3 lọ mất nhãn,mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2,NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết phương trình hoá học( nếu có). 18/Cho một khối lượng kẽm dư vào 100ml dung dịch HCl. Phản ứng xong,thu được 4,48 lít khí ở (đktc) a/Viết phương trình phản ứng hoá học. b/Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng. c/ Tìm nồng độ của HCl đã dùng. 19/Cho một khối lượng mạc sắt dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu đ ược 3,36lit kh í H2 ở đktc. a/Viết PTHH b/Tính khối lượng mạc Fe đã tham gia phản ứng. c/Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng 20/Biết 2,24 lít khí CO2(đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm sinh ra là BaCO3 và H2O. a/Viết PTHH b/ Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 đã dùng? c/Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
File đính kèm:
- CAU HOI ON TAP CHUONG I HOA 9.doc