Câu hỏi lý thuyết môn Hóa trắc nghiệm chương trình phổ thông (Dành cho học sinh ôn thi tốt nghiệp và luyện thi Đại học) - Phần hóa hữu cơ

1. Để thu được rượu etylic nguyên chất từ dung dịch rượu, ta dùng hoá chất nào sau:

A. H2SO4 đậm, đặc B. P2O5 khan C. CuSO4 khan D. Tất cả đều được.

 

2. Để phân biệt fomon và CH3OH, nên dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Na B. dd NaOH C. dd AgNO3/NH3 D. dd HCl

 

3. Đề hidrat hoá ( ở 1700 C , H2SO4 đặc) hai rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm –CH2 -, thu được 2 chất hữu cơ ở thể khí . Vậy 2 rượu đó là:

 A. CH3OH và C3H7OH B. C2H5OH và C4H9OH

 C. C3H7OH và C5H11OH D. C4H9OH và C6H13OH

 

 4. Cho các chất sau: CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH và NH3 thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần của tính bazơ là ;

 A. NH3 , C6H5NH2 , CH3NH2 , (CH3)2NH B. C6H5NH2 , CH3NH2 , (CH3)2NH , NH3

 C. C6H5NH2 , NH3 , CH3NH2 , (CH3)2NH D. C6H5NH2 , NH3 , CH3)2NH , CH3NH2

 

doc6 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi lý thuyết môn Hóa trắc nghiệm chương trình phổ thông (Dành cho học sinh ôn thi tốt nghiệp và luyện thi Đại học) - Phần hóa hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a.
 10. polime nào có khả năng lưu hoá:
 A. cao su buna B.nhựa bakelit C. polivinylclorua D. tơ nilon 6.6
 11. Điều kiện để các monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
Trong phân tử phải chứa liên kết bội hoặc vòng kém bền.
Cần có nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp.
Có từ hai nhóm chức trở lên.
Các monome phải giống nhau.
12. Chất nào sau đây không có liên kết hiđro.
A. C2H5OH B. H2O C. C6H5NH2 D. CH3OCH3
13. Có 3 chất lỏng là. C2H5OH , C6H6 , C6H5NH2 và 3 dung dịch là NH4HCO3 , NaAlO2, C6H5ONa chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể nhận biết tất cả các chất trên?
 A. dd NaOH B. dd Ca(OH)2 C. dd HCl D. dd BaCl2 
14 . Axetilen có thể điều chế bằng cách nào sau đây
A. Thuỷ phân nhôm cacbua B. Thuỷ phân canxicacbua
C. Cho CH3COOONa tác dụng với vôi tôi xút D. Cả 3 cách trên.
 15. Một axit A mạch hở không phân nhánh có CTTN (C3H5O2)n . CTPT của A là .
 A. C3H5O2 B. C6H10O4 C. C9H15O6 D. C4H8O2 .
 16. Từ công thức phân tử C4H8 ta có thể viết được bao nhiêu đồng phân ( đồng phân hình học. không gian).
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
17. Có 3 công thức sau C3H4O2 , C3H6O2 ,C4H8O2 chọn công thức ứng với este khi thuỷ phân cho 2 chất có phản ứng tráng gương. Chất đó là.
 A . C3H4O2,C4H8O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2, C4H8O2 D. C3H4O2 .
18. Cho các phương trình phản ứng sau
 C6H5NH3Cl + (CH3)2NH (CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 (1)
 (CH3)2NH2Cl + NH3 NH4Cl + (CH3)2NH (2).
 C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O (3).
Phản ứng xảy ra được là.
A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) , (2) và (3).
 19. Để điều chế rượu metylic từ rượu etylic ta phải thực hiện tối thiểu bao nhiêu phương trình.
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
 20. Chất hữu cơ X không no chứa C,H,O. Cho X tác dụng với hidro dư (xt Ni) được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở 1700 C thu được chất hữu cơ Z . Trùng hợp Z được polisobutilen. CTCT của X là.
CH2=C(CH3)-CHO B.CH3-C(CH3)=CH –CHO C. CH2=C(CH3)-CH2–CHO D. CH2=CH-CHO.
 21. Để xác định tính chất của hợp chất hữu cơ người ta dựa vào.
 A. Công thức phân tử B. Công thức thực nghiệm 
 C. Công thức tổng quát D. Công thức cấu tạo.
 22. Để điều chế rượu etylic từ rượu metylic ta phải thực hiện tối thiểu bao nhiêu phương trình.
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
 23. Công thức tổng quát của axit no đa chức là .( với n ³ 0 ; x ³ 2) .
A. CnH2nOx B. CnH2n+2-x(COOH)x C . CnH2n-x(COOH)x D. CnH2n+1-x(COOH)x 
 24. Để tách 2 riêng khí C2H2 và C2H4 ra khỏi hỗn hợp hoá chất cần dùng là.
 A. dd Br2, Zn B. dd Br2, Ag2O/ddNH3 C. Ag2O/ddNH3,HCl D. ddBr2, HCl.
 25. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ :
 (1) C2H5NH2 (2) NH3 (3) NaOH (4) C6H5NH2 (5) (C6H5)2NH (6) (C2H5)2NH .
 A. (1) > (3) >(6) > (4) > (2) > (5) B. (3) > (5) > (4) > (6) > (1) > (2) 
 C. (3) > (6) > (1) > (2) > (4) > (5) D. (6) > (1) > (3) > (2) > (4) > (5) .
 26. Cho các chất sau KOH , Mg , Cu , CuO , Na2CO3, Na2SO4 , HCl, C2H5OH , AgNO3 /NH3 , Cu(OH)2 có bao nhiêu chất phản ứng với CH3COOH .
 A. 4 B 5 C 6 D. 7 
 27. Có bao nhiêu hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 28 . Bệnh nhân phải tiếp đường ( tiên hoặc truyền dung dịch đường vào trong máu ) , đó là loại đường nào?
 A. Glucozo B. Saccarozo C. Mantozo D. Fructozo.
 29. Khi thuỷ phân este HCOOCH=CH2 ta được là :
 A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 1 axeton C. 1 muối và 1 andehit D. 1 muối và 1 nước.
 30. Có 3 chất lỏng : rượu etylic , benzen , anilin . Có thể nhận biết các chất trên bằng một hoá chất là:
 A. dd NaOH B. dd HCl C. dd NaCl D. dd BaCl2 
 31. Polime không bay hơi vì polime là hợp chất hữu cơ đa chức ..
 A. Phát biểu đúng giải thích sai B. Phát biểu đúng giải thích đúng
 C. Phát biểu sai giải thích sai D. Phát biểu sai giải thích đúng.
 32. Hãy chỉ ra phương án sai:
 A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3 
 C. Anilin có tính bazơ rất yếu D. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
 33. Kết luận nào đưới đây là đúng với polime:
 (1) Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định (2) Tất cả các polime đều không tan trong nước 
 (3) Hầu hết chúng đều là chất rắn không bay hơi (4) Tất cả các polime đều có cấu trúc mạch thẳng có tính đàn hồi.
 A. (1), (2), (3) B. (1), (3) C. (1), (2) ,(4) D. (1) , (3) , (4) 
 34. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thực hiện phản ứng nào dưới đây:
 A. Cho Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Cho HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
 C. Cho axít fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho Glucozo tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 .
 35. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
 A. CH3CHO B. CH3COOH C. C2H5OH D. C2H5NH2 
 36. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:
 A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH .
 37. Chất nào sau đây có nhiệt độ tính axit mạnh nhất:
 A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH
 38. Toluen không phản ứng với chất nào trong các chất sau.
 A. dd KMnO4 B. Br2 khan ( xt Fe bột ) C. Cl2 ( a/s ) D. dd Br2
 39. Công thức chung dãy đồng đẳng của ankan là.
 A. CnH2n+ 2 (n ³ 1) B. CnH2n (n ³ 2) C. CnH2n – 2( n ³ 2) D. CnH2n+ 2 (n ³ 2) 
 40: Trong các câu sau câu nào phát biểu đúng.
 Đồng phân là hiện tượng các chất hữu cơ có cùng.
Công thức cấu tạo nhưng khác nhau về công thức phân tử. B.Khối lượng phân tử.
C. Công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. D.Tính chất hoá học.
 41. Buten -2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau:
 A. dd brôm B. dd KMnO4 C. H2 / xt Pd D. Ag2O/ dd NH3
 42. Dung dịch brôm không phản ứng với chất nào trong các chất sau.
 A. Butan B. xiclopropan C. Stiren D. Propin
 43. Để điều chế Etilen trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng.
 A. Đun rượu Etylic với H2SO4 ( đậm đặc, to = 170oC) B. Đun rượu Etylic với H2SO4 ( loãng)
 C. Crackinh các ankan ( C4H10 , C5H12  ) D. Tách hidro từ C2H6 .
 44. Cho biết áp dụng quy tắc Macconhicop trong trường hợp nào dưới đây.
 A. Cộng HBr vào an ken bất đối xứng B. Cộng Brom vào anken đối xứng
 C. Cộng H2 vào an ken bất đối xứng D. Cộng HCl vào an ken đối xứng . 
 45. Cho dãy chuyển hoá sau ( các điều kiện, xúc tác có đủ )
 CH3COONa + NaOH , xt ( X) to , lln (Y) + hiđro , Pd (Z) + Cl2 (T) trùng hợp PVC
 Vậy X, Y , Z, T lần lượt là .
X
Y
Z
T
A
CH4
C2H2
C2H4
C2H3Cl
B
CH4
C2H2
C2H6
C2H3Cl
C
CH4
C2H2
C2H4
C2H4Cl
D
CH4
C2H4
C2H5
C2H3Cl
 46. Trong những ứng dụng sau ứng dụng nào không phải của Axetilen.
 A. Làm nhiên liệu B. Sản xuất cao su tổng hợp.
 C. Điều chế nước giaven D. Điều chế Benzen.
 47. Etilen có lẫn hơi nước . Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào .
 A. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng Br2 dư B. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng H2SO4 đặc.
 C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng CaO khan D. phương án khác
 48. Thành phần chính của khí thiên nhiên là .
 A. Mêtan B. Etan C. Etilen D. Axetilen
 49. Để nhận biết 2 khí axetilen và propan người ta dùng:
 A. dd Br2 B. Ag2O / dd NH3 C. dd KMnO4 D. Tất cả đều đúng.
 50. Công thức chung dãy đồng đẳng của ankin là.
 A. CnH2n+ 2 (n ³ 1) B. CnH2n (n³ 2) C. CnH2n – 2 ( n ³ 2) D. CnH2n - 2(n ³ 3)
 51. Có bao nhiêu đồng phân ankan của phân tử C5H12.
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
 52. Cao su Buna và PVC theo thứ tự được điều chế từ monome nào sau đây.
 A. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2Cl B. CH2=CH2 – CH2 =CH2, CH2=CHCl
 C. CH2=CH-CH=CH2 , CH2=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CHCl 
 53. Trong những các chất sau chất nào không tham gia phản ứng trùng hợp.
 A. Propen B. iso-pren C.Toluen D. Butadien -1,3 . 
 54. Khi cộng HBr vào Propen cho ta sản phẩm chính tuân theo quy tắc Macconhicop là.
 A. 1- brôm, propen B. 2- brôm, propen C. 1- brôm, propan D. 2- brom, propan 
 55 . Để tách Axetilen và propen ra khỏi hỗn hợp khí người ta dùng .
 A. Ag2O/ ddNH3 và HCL B. dd Br2 và Zn 
 C. dd Br2 và Ag2O/ddNH3 D. Tất cả đều sai.
 56. Ankan X có công thức phân tử là C5H12. Khi cho X tác dụng với Clo có chiếu sáng ( tỷ lệ 1:1) thì tạo ra duy nhất một đồng phân. Tên đúng của X là.
 A. n- pentan B. 2-metyl, butan C. 2,2 - đi metyl, propan D. Đáp án khác.
 57. Một anđehit no A mạch hở không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. CTPT của A là .
 A. C4H6O2 B. C6H9O3 C. C2H3O D. C3H6O
 58. Đường saccarozo làm từ mía thuộc loại saccarit nào?
 A. monosaccarit B. Đisaccarit C. polisaccarit D. Trisaccarit .
Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần:
 C6H5COOH (a) p- NO2-C6H4 –COOH (b) p-CH3- C6H4-COOH (c) p- OH – C6H4 – COOH (d) 
 A. a > b >c >d B. b > a > c > d C. d > c > b > a D. b >d > c > a .
 60 .Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp mạch hở thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ số mol là 1:2 . Xác định công thức phân tử của 2 amin?
 A. CH5N , C2H7N B. C2H7N , C3H9N C. C3H9N , C4H11N D. C4H11N và C5H13N 
Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữư cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo thành este khi thực hiện:
A. Cho rượu dư hoặc axit dư B. Dùng chất hút nước C. Chưng cất để lấy ngay este D. Cả A , B ,C
Để chứng minh NH2-CH2 – COOH có tính lưỡng tính có thể dùng phản ứng với chất nào?
 A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Na2CO3 D. Cả HCl và NaOH .
Phản ứng hoá học chứng minh nhóm – OH có ảnh hưởng đến vòng benzen là cho phenol phản ứng với :
 A. dd nước Brôm B. dd NaOH C. Kim loại Na D. dd FeCl3 
Để chứng minh tính khử của andehit người ta dùng phản ứng của andehit với:
 A. H2 ( xt Ni ) B. C6H5OH C. dd AgNO3 /NH3 D. Na 
65. Để chứng minh tính oxi hoá của andehit người ta dùng phản ứng của andehit với:
 A. H2 ( xt Ni ) B. C6H5OH C. dd AgNO3 /NH3 D. Na 
Trong những chất sau có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp: Propen , toluen , Stiren , isopren Butađien–1,3, benzen , phenol , metylmetacrylat, andehit fomic , và metan:
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Một dung dịch có thể : làm tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh ,tác dụng với AgNO3 / dd NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng, bị thuỷ phân trong môi trường axit. Dung dịch đó là:
 A. Glixerin B. Mantozo C. Glucozo D. Metylfomiat 
Cho những dung dịch hoặc các chất lỏng sau: C6H5

File đính kèm:

  • docde thi_trac nghiem ly thuyet huu codoc.doc
Giáo án liên quan