Đề cương ôn tập học kỳ 1 – hóa học 10

1. Câu nào sau đây SAI :

A. Trị số điện tích hạt nhân = số proton = số hiệu nguyên tử

B. Số proton = số electron

C. Trị số điện tích hạt nhân = số proton = số electron

D. Điện tích hạt nhân = số proton + số electron

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ 1 – hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần
13. Một nguyên tố kim loại trong cấu hình electron nguyên tử chỉ có 5 electron s. Cho 46 gam kim loại này hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H2 ( ở đktc). Vậy kim loại đó là
A. 64Cu 
B. 24Mg 
C. 23Na 
D. 39K 
14. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y theo các kết quả sau
A. Mg (Z =12) và Ca ( Z = 20 )	
B. Si (Z =14) và Ar ( Z = 20 )
C. Na (Z =11) và Ga ( Z = 21 )	
D. Al (Z =13) và K ( Z = 19 )
15. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I ?
A. Nhóm VIA	
B. Nhóm IIA	
C. Nhóm IA	
D. Nhóm VIIA
16. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là
A. RH3	
B. RH4	
C. H2R	
D. HR
17. Cation M+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ví trí của M trong bảng HTTH là
A. Ô số 19, chu kỳ 4, nhóm IA 
B. Ô số 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
C. Ô số 29, chu kỳ 4. nhóm IB 
D. Ô số 24, chu kỳ 4, nhóm VIB
18. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là
A. Không thay đổi	
B. Tăng dần	
C. Không xác định	
D. Giảm dần
19. Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 3, nhóm IB	 
B. Chu kỳ 4, nhóm IB	
C. Chu kỳ 4, nhóm IA	 
D. Chu kỳ 3, nhóm IA
20. Các nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A trong bảng tuần hoàn có tính chất hóa học tuơng tự nhau vì vỏ nguyên tử các nguyên tố nhóm A có
A. Số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau	
B. Số e như nhau
C. Số lớp electron như nhau	
D. Cùng số electron s hay p
21. Các nguyên tố: Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoá trị cao nhất với oxi. Đó là
A. Cl, C, Mg, Al, S	 
B. S, Cl, C, Mg
C. Mg, Al, C, S, Cl	 
D. Cl, Mg, Al, C, S
22. Các chất trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SiO3 
B. H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SO4
C. Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4 
D. H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4
23. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có số thứ tự chu kì bằng
A. Số lớp electron	
B. Số hiệu nguyên tử
C. Số e lớp ngoài cùng	
D. Số e hoá trị
24. Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p5	
B. 1s22s22p63s23p4	
C. 1s22s22p63s23p2	
D. 1s22s22p63s23p3
25. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học
B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
D. Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó
26. Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Bán kính nguyên tử	
B. Nguyên tử khối
C. Tính kim loại, tính phi kim	
D. Hoá trị cao nhất với oxi
27. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ( n-1)d5ns1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IA	
B. Chu kỳ n, nhóm IB
C. Chu kỳ n, nhóm VIB	
D. Chu kỳ n, nhóm VIA
28. Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại. Đó là
A. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na	
B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs
C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs	
D. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na
29. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. 7N	
B. 15P	
C. 83Bi	
D. 33As
30. Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
A. Số electron ở lớp bão hoà	
B. Số phân lớp electron
C. Số lớp electron	
D. Số electron hoá trị
31**. Oxxit cao nhất của 1 nguyên tố R có phân tử lượng = 60. R là
A. Li 
B. C 
C. Si 
D. Kết quả khác
32. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 6 và 7	
B. 4 và 3	
C. 3 và 4	
D. 3 và 3
33. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. Các nguyên tố p	
B. Các nguyên tố s
C. Các nguyên tố d và f	
D. Các nguyên tố s và p
34. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là
A. Sr và Ba	
B. Ca và Sr	
C. Mg và Ca	
D. Be và Mg
35. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là 
A. 1s22s22p3 
B. 1s22s22p5 
C. 1s22s22p4 
D. 1s22s22p6
36**. Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH. Oxit cao nhất của R chứa 25,8% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. 23Na	
B. 207Pb	
C. 119Sn	
D. 28Si
37. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất
A. RO3	
B. R2O3	
C. RO2	
D. R2O
38. Hoà tan hoàn toàn 4,6g một kim loại kiềm trong dung dịch HCl thu được 1,321 lit khí (đktc). Kim loại kiềm đó là
A. Na 
B. K 
C. Rb 
D. Cs
39. Quy luật biến đổi tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là
A. Tăng dần	
B. Không thay đổi	
C. Giảm dần	
D. Không xác định
40. Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau
A. D, C, B, A 
B. A, B, C, D 
C. A, C, B, D 
D. A, D, B, C
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. Vì sao nguyên tử các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể ?
A. Để tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền 
B. Để trao đổi các electron
C. Để góp chung electron
D. Đó là sự kết hợp ngẫu nhiên của các nguyên tử không có mục đích
2. Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm mục đích tạo thành cấu trúc mới
A. giống cấu trúc ban đầu. 
B. tương tự cấu trúc ban đầu.
C. bền vững hơn cấu trúc ban đầu. 
D. kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu.
3. Theo quy tắc bát tử thì cấu trúc bền là cấu trúc giống như
A. kim loại kiềm gần kề
B. kim loại kiềm thổ gần kề
C. nguyên tử halogen gần kề 
D. nguyên tử khí hiếm gần kề
4. Khuynh hướng nào dưới đây không được sử dụng trong quá trình hình thành liên kết hóa học ?
A. Dùng chung electron 
B. Cho nhận electron
C. Dùng chung electron tự do 
D. Hấp thụ electron
5. Liên kết nào dưới đây không thuộc loại liên kết hóa học ?
A. Liên kết hiđro 
B. Liên kết ion 
C. Liên kết cộng hóa trị 
D. Liên kết kim loại
6. Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion khi
A. 2 nguyên tử có độ âm điện lệch nhau dùng chung các cặp e
B. 2 nguyên tử tiến lại gần nhau và hút nhau bởi lực hút tĩnh điện
C. 2 nguyên tử cho nhận e thành 2 ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
D. 2 nguyên tử có độ âm điện gần bằng nhau tiến lại gần nhau
7. Nguyên tử nào dưới đây đã nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền?
A. (Z = 8) 
B. (Z = 9) 
C. (Z = 11) 
D. (Z = 12)
8. Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây không thể tạo hợp chất dạng hoặc ?
A. Na và O 
B. K và S 
C. Ca và O 
D. Ca và Cl
9. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung 
B. sự cho - nhận electron
C. một cặp electron góp chung 
D. một, hai hay nhiều cặp electron chung
10. Các nguyên tử của phân tử nào cho dưới đây đều đã đạt cấu hình bền của khí hiếm gần kề ?
A. BeH2 
B. AlCl3 
C. SiH4 
D. PCl5
11. Quá trình hình thành liên kết nào dưới đây đã được mô tả đúng ?
12. Liên kết trong phân tử nào dưới đây không phải là liên kết cộng hóa trị ?
A. Na2O 
B. As2O3 
C. Cl2O5 
D. Br2O7
13. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. N, P có cộng hóa trị bằng 3 và 5 
B. O, S có cộng hóa trị bằng 2, 4 và 6
C. F, Cl có cộng hóa trị bằng 1, 3, 5 và 7 
D. Br, I có cộng hóa trị bằng 1, 3, 5 và 7
14**. Cấu tạo phân tử nào dưới đây là không đúng 
15. Cho các phân tử (1)MgO, (2)Al2O3, (3) SiO2, (4)P2O5. Độ phân cực của các phân tử được xếp theo chiều tăng dần là
A. (1), (2), (3), (4) 	 
B. (4), (3), (2), (1) 	 
C. (2), (3), (1), (4) 	 
D. (3), (2), (4), (1)
16. Trong các hợp chất sau trường hợp nào Mn có số oxi hóa cao nhất?
A. MnO2 	
B. KMnO4 	
C. MnSO4 	
D. K2MnO4
17**. Sắp xếp các ion và nguyên tử theo chiều bán kính tăng dần: (1) Na+, (2) Mg2+, (3) Ne, (4) O2-, (5) F-.
A. (1), (2), (3), (4), (5) 	
B. (5), (4), (3), (2), (1)
C. (4), (5), (3), (1), (2) 	
D. (2), (1), (3), (5), (4)
18. Công thức phân tử hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 12) và Y(Z=15) là
A. XY 	
B. X5Y2 	
C. X3Y2 	
D. XY2
19. Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe2+, S trong H2SO4 và P trong PO43- lần lượt là
A. 0, +2, -6, +8 
B. 0,+2, +6, +5 
C. +2, +2, -6, +5 
D. +2, 0, +6, +5
20. Tìm câu sai trong các câu sau
A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
B. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa cá phân tử là liên kết cộng hóa trị
C. Trong tinh thể phân tử lực liên kết giữa các phân tử là liên kết yếu.
D. Tinh thể iot là tinh thể phân tử.
21. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. Nút mạng tinh thể ion là các cation và anion phân bố đều đặn
B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bền
D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết ion bền
22. Điện hoá trị của O, S (nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA (trừ H) đều là 
A. -2 
B. +2 
C. 2- 
D. 2+
23. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Bản chất của liên kết cộng hóa trị là việc góp chung một hoặc nhiều cặp e
B. Hiệu độ âm điện của liên kết ion thường < 1,7
C. Liên kết cộng hóa trị có cực là liên kết phân cực nhất
D. Hiệu độ âm điện của liên kết cộng hóa trị không cực > 1,7
24**. Cho 3 gam hỗn hợp X gồm 1 kim loại kiềm A và Na tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hòa dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. A là
A. 7Li 
B. 39K 
C. 40Ca 
D. 137Ba
25**. Tổng số e trong ion XY32- là 32. Biết số hiệu của X và Y hơn kém nhau là 2. Trong phân tử Na2(XY3) gồm có những kiểu liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion 
B. Liên kết ion và liên kết kim loại
C. Liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại 
D. Cả B và C
26. Tron

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ky1.doc