Các dạng toán Lượng giác
Ghi chú :
Khi giải các phương trình lượng giác có chứa tgu, cotgu, có ẩn ở mẫu, hay
chứa căn bậc chẵn. ta phải đặt điều kiện để phương trình xác định. Ta sẽ
dùng các cách sau đây để kiểm tra điều kiện xem có nhận nghiệm hay không.
+ Thay các giá trị x tìm được vào điều kiện thử lại xem có thỏa
Hoặc + Biểu diễn các ngọn cung điều kiện và các ngọn cung tìm được trên cùng
một đường tròn lượng giác. Ta sẽ loại bỏ ngọn cung của nghiệm khi có
trùng với ngọn cung của điều kiện.
Hoặc + So vơi các điều kiện trong quá trình giải phương trình.
+ + + ( ) ( ) 2 2 2 2 cosx 1 nhận do điều kiện sin x 1 loại do điều kiện sin x sin x cosx cos x sin x cos x 0 ⎡ =⎢⇔ =⎢⎢ + − − =⎢⎣ = ( )2 2 cosx 1 sin x cos x sin x cosx sin x cosx 0 =⎡⇔ ⎢ − + − =⎣ cosx 1 sin x cosx 0 hay sin x cosx sin x cosx 0 =⎡⇔ ⎢ − = + + =⎣ cosx 1 tgx 1 sin x cosx sin x cosx 0 = ∨ =⎡⇔ ⎢ + + =⎣ x k2 ,k x k ,k 4 sin x cosx sin x cosx 0 = π ∈⎡⎢ π⎢⇔ = + π ∈⎢⎢ + + =⎣ ] ] xét pt sin x cosx sin x cosx 0+ + = www.VNMATH.com 77 đặt ( )t sin x cosx 2 cosx x điều kiện t 2 và t 14π⎛ ⎞= + = − ≤ ≠ ±⎜ ⎟⎝ ⎠ 2t 1 2sin x cos x⇒ = + Ta được phương trình 2 2t 1t 0 t 2t 2 − 1 0+ = ⇔ + − = ( ) ( ) t 1 2 loại t 1 2 nhận so với đk ⎡ = − −⎢⇔ ⎢ = − +⎣ Vậy 2 1cos x cos 4 2 π −⎛ ⎞− = = ϕ⎜ ⎟⎝ ⎠ x k2 ,k x k2 , 4 4 π π⇔ − = ±ϕ + π ∈ ⇔ = ± ϕ + π ∈] ]k Bài 114 : Cho phương trình ( ) ( )m sin x cosx 1 1 sin2x *+ + = + Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0, 2 π⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ Đặt t sin x cosx 2 sin x 4 π⎛= + = −⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ , điều kiện t 2≤ Thì 2t 1 sin 2x= + Vậy (*) thành : ( ) 2m t 1 t+ = Nếu 30 x thì x 2 4 4 4 π π π π≤ ≤ ≤ + ≤ Do đó 2 sin x 1 2 4 π⎛ ⎞≤ + ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ 1 t 2⇔ ≤ ≤ ta có ( ) 2m t 1 t+ = 2tm t 1 ⇔ = + (do t = -1 không là nghiệm của phương trình) Xét 2ty trên 1, t 1 ⎡ ⎤= ⎣ ⎦+ 2 Thì ( ) 2 2 t 2ty ' 0 t 1, 2 t 1 + ⎡ ⎤= > ∀ ∈⎣ ⎦+ Vậy y tăng trên 1, 2⎡ ⎤⎣ ⎦ Vậy (*) có nghiệm trên ( ) ( )1, y 1 m y 22π⎡ ⎤ ⇔ ≤ ≤⎢ ⎥⎣ ⎦ ( )⇔ ≤ ≤ −1 m 2 2 12 www.VNMATH.com 78 Bài 115 : Cho phương trình ( )3 3cos x sin x msin x cosx *+ = a/ Giải phương trình khi m 2= b/ Tìm m để (*) có nghiệm Ta có : (*) ( )( )cosx sinx 1 sinxcosx msinxcosx⇔ + − = Đặt t sin x cosx 2 cosx x 4 π⎛ ⎞= + = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện ( )t 2≤ Thì 2t 1 2sin x cosx= + Vậy (*) thành 2 2t 1 t 1t 1 m 2 2 ⎛ ⎞ ⎛− −− =⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎠ ( ) ( )2 2t 3 t m t 1⇔ − = − a/ Khi m = 2 ta có phương trình ( ) ( )( )2 2t 3 t 2 t 1− = − ( )( ) 3 2 2 t 2t 3t 2 0 t 2 t 2 2t 1 0 t 2 hay t 2 1 hay t 2 1( loại ) ⇔ + − − = ⇔ − + + = ⇔ = = − + = − − Vậy cosx x 1 x k2 ,k x k2 ,k 4 4 4 π π π⎛ ⎞• − = ⇔ − = π ∈ ⇔ = + π⎜ ⎟⎝ ⎠ ] ]∈ 1 2cos x cos 4 2 x k2 ,k x k2 , 4 4 π −⎛ ⎞• − = = α⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⇔ − = ±α + π ∈ ⇔ = ± α + π ∈] ]k b/ Xét phương trình ( ) ( )( )2 2t 3 t k t 1 **− = − Do t không là nghiệm của (**) nên 1= ± ( ) 323t t** m t 1 −⇔ = − Xét ( ) { }323t ty C trên 2, 2 \t 1 − ⎡ ⎤= −⎣ ⎦− 1± Ta có ( ) 4 22 t 3y ' 0 t 1 t 1 − −= < ∀ − = ± ) suy ra y giảm và (trên 1,1− lim , lim x x y y+ −→ − →= +∞ =−∞1 1 Do đó ( ) { }trên 1,1 2, 2 \ 1⎡ ⎤− ⊂ − ±⎣ ⎦ ta có (d) y = m cắt (C) 3 2 3t ty với m R t 1 −= ∀ ∈− Vậy (*) có nghiệm m R∀ ∈ www.VNMATH.com 79 Bài 116 : Cho phương trình ( ) ( )1 1 1m sin x cosx 1 tgx cot gx 0 * 2 sin x cosx ⎛ ⎞+ + + + + + =⎜ ⎟⎝ ⎠ a/ Giải phương trình khi 1m 2 = b/ Tìm m để (*) có nghiệm trên 0, 2 π⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện ta có sin 2x 0≠ (*) ( ) 1 sin x cosx 1 1m sin x cosx 1 0 2 cosx sin x sin x cosx ⎛ ⎞⇔ + + + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠ = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 m sin 2x sin x cosx sin 2x 1 cosx sin x 0 m sin 2x sin x cosx sin 2x 1 cosx sin x 0 m sin 2x sin x cosx sin x cos x sin x cosx 0 sin x cosx 0 1 m sin 2x sin x cosx 1 0 2 ⇔ + + + + + ⇔ + + + + + = ⇔ + + + + + ⎡ + =⇔ ⎢ + + + =⎢⎣ = = Xét (2) đặt t sin x cosx 2 cos x 4 π⎛ ⎞= + = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Thì 2t 1 sin 2x= + Do si n 2x 0 nên t 2 và t 1≠ ≤ = ± Vậy (*) thành : ( )2 t 0 m t 1 t 1 0 =⎡⎢ − + + =⎢⎣ ( ) ( ) t 0 nhận so điều kiện m t 1 1 0 ( do t 1) ⎡ =⇔ ⎢ − + = ≠ −⎢⎣ a/ Khi 1m 2 = thì ta được : ( ) t 0 t 1 loại do điều kiện =⎡⎢ =−⎢⎣ Vậy sinx + cosx = 0 tgx 1 x k ,k 4 ⇔ = − π⇔ = − + π ∈] b/ Ta có : 0 x x 2 4 4 π π π< < ⇔ − < − < 4 π Lúc đó 2 cos x 1 1 t 2 2 4 π⎛ ⎞< − ≤ ⇒ < ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ Do (t 0 1, 2 ⎤= ∉ ⎦ www.VNMATH.com 80 Nên ta xét phương trình : ( ) ( )m t 1 1 0 **− + = ( )** mt m 1⇔ = − 1t 1 m ⇔ = − (do m = 0 thì (**) vô nghiệm) Do đó : yêu cầu bài toán 11 1 2 m ⇔ < − ≤ 1 m 00 m 1m 211 2 1 2m m 2 1 ⎧ ⎪⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ ≤ = −⎪ ⎪− ≤ −⎩⎪⎩ ⇔ ≤− − 1− Bài 117 : Cho ( ) ( )= + + −32f x cos 2x 2 sinx cosx 3sin2x m+ a/ Giải phương trình f(x) = 0 khi m = -3 b/ Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) Tìm m cho ( ) 2f x 36 x R≤ ∀ ∈⎡ ⎤⎣ ⎦ Đặt ( )t sin x cos x 2 cos x điều kiện t 24π⎛ ⎞= + = − ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ Thì 2t 1 sin 2x= + Và ( )22 2 2 4cos 2x 1 sin 2x 1 t 1 t 2t= − = − − = − + 2 Vậy ( ) ( ) ( )4 2 3 2f x thành g t t 2t 2t 3 t 1 m= − + + − − + a/ Khi m = -3 thì g(t) = 0 ( )2 2t t 2t 1 0 t 0 t 1 ⇔ − − + = ⇔ = ∨ = vậy khi m = -3 thì f(x) = 0 ( ) 1cos x 0 hay cos x 4 4 2 x 2k 1 hay x k2 , k 4 2 4 4 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − = − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ π π π π⇔ − = + − = ± + π ∈] 3x k 4 π⇔ = + π hay x k2 x k2 , k 2 π= + π ∨ = π ∈] b/ Ta có ( ) ( )3 2 2g ' t 4t 6t 2t 2t 2t 3t 1= − + − = − − + Vậy ( )g' t 0 1t 0 t 1 t 2t 2, 2 ⎧ =⎪ ⇔ = ∨ = ∨ =⎨ ⎡ ⎤∈ −⎪ ⎣ ⎦⎩ Ta có : ( ) ( ) 1 47g 0 3 m g 1 , g m 2 16 ⎛ ⎞= + = = +⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( )g 2 4 2 3 m, g 2 m 3 4 2= − + = − − www.VNMATH.com 81 Vậy : ( ) ( ) t 2 , 2x Maxf x Max g t m 3 ⎡ ⎤∈ −∈ ⎣ ⎦ = = \ + ( ) ( ) t 2 , 2x R Minf x Min g t m 3 4 2 ⎡ ⎤∈ −∈ ⎣ ⎦ = = − − Do đó : ( ) ( )2f x 36, x R 6 f x 6, x R≤ ∀ ∈ ⇔ − ≤ ≤ ∀ ∈⎡ ⎤⎣ ⎦ ( ) ( ) R R Max f x 6 Min f x 6 m 3 6 m 3 4 2 6 ≤⎧⎪⇔ ⎨ ≥ −⎪⎩ + ≤⎧⎪⇔ ⎨ − − ≥ −⎪⎩ 4 2 3 m 3⇔ − ≤ ≤ Cách khác : Ta có ( ) ( ) ( ) 22 2g t t t 2t 1 3 m t t 1 3 m⎡ ⎤= − − + + + = − − + +⎣ ⎦ Đặt 2u t t= − Khi 1t 2, 2 thì u ,2 2 4 ⎡ ⎤⎡ ⎤∈ − ∈ − + =⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ D Vậy ( ) ( ) 2g t h u u 3 m= = − + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) R u Dt 2 , 2 R t 2 , 2 u D Max f x Max g t Max h u m 3 Min f x Min g t Min h u m 3 4 2 ∈⎡ ⎤∈ −⎣ ⎦ ⎡ ⎤∈ − ∈⎣ ⎦ = = = + = = = − − Chú ý 1 : Phương trình giả đối xứng ( ) ( )a sin x cosx b sin x cosx 0− + = đặt t = sinx – cosx thì t 2 sin x 2 cos x 4 4 π π⎛ ⎞ ⎛= − = −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞+ ⎟⎠ với điều kiện 2t 2 thì t 1 2sin x cos≤ = − x Bài 118 : Giải phương trình ( )2sin x cot gx 2sin2x 1 *+ = + Điều kiện : sin x 0 cosx 1≠ ⇔ = ± Lúc đó (*) cos x2sin x 4sin x cos x 1 sin x ⇔ + = + ) = ( ) ( ) ( ) ( ( ) ( ) ( ) ⇔ + = + ⇔ − − − = ⇔ − − − + ⇔ − = − + = − =⎡⇔ ⎢ − − =⎢⎣ 2 2 2 2 2sin x cos x 4 sin x cos x sin x 2sin x sin x cos x 4 sin x 1 0 sin x 2sin x 1 cos x 2sin x 1 2sin x 1 0 2sin x 1 0 hay sin x cos x 2sin x 1 0 2sin x 1 0 1 sin x cos x sin 2x 0 2 www.VNMATH.com 82 ( ) ( )• ⇔ = 1Ta có 1 sin x nhận do sin x 0 2 ≠ π π⇔ = + π ∨ = + π ∈ ]5x k2 x k2 , k 6 6 ( ) π⎛ ⎞• = − = ⎜ ⎟⎝ ⎠Xét 2 Đặt t sin x cos x 2 sin x 4− Với điều kiện ≤ ≠t 2 và t ± 1 x 0 0 Thì 2t 1 sin2= − Vậy (2) thành : ( )2t 1 t− − = 2t t 1⇔ + − = ( )1 5 1 5t t 2 2 − + − −⇔ = ∨ = loại Do đó : ( )1 52 sin x nhận do t 2 và t 14 2π − +⎛ ⎞− = ≤ ≠ ±⎜ ⎟⎝ ⎠ π −⎛ ⎞⇔ − = =⎜ ⎟⎝ ⎠ 5 1sin x sin 4 2 2 ϕ π⎡ − = ϕ + π ∈⎢⇔ ⎢ π⎢ − = π − ϕ + π ∈⎢⎣ ] ] x k2 , k 4 x k2 , 4 k π⎡ = ϕ + + π ∈⎢⇔ ⎢ π⎢ = − ϕ + π ∈⎢⎣ ] ] x k2 , k 4 5x k2 , 4 k Bài 119 : Giải phương trình ( ) ( ) ( )cos2x 5 2 2 cos x sin x cos x *+ = − − Ta có : ( ) ( ) ( ) (2 2* cos x sin x 5 2 2 cos x sin x cos x⇔ − + = − − ) ( ) ( ) ( )sin x cos x 2 2 cos x sin x cos x 5 0⇔ − − + + −⎡ ⎤⎣ ⎦ = ( )[ ]sin x cos x sin x cos x 4 5 0⇔ − − + − = Đặt t sin x cos x 2 sin x 4 π⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện t 2≤ (*) thành : ( )t t 4 5 0+ − = ( ) 2t 4t 5 0 t 1 t 5 loại ⇔ + − = ⇔ = ∨ = − Vậy ( )* ⇔ 1sin x sin 4 42 π π⎛ ⎞− = =⎜ ⎟⎝ ⎠ www.VNMATH.com 83 π π π π⇔ − = + π ∨ − = + π ∈ π⇔ = + π ∨ = π + π ∈ ] ] 3x k2 x k2 , k 4 4 4 4 x k2 x k2 , k 2 Bài 120 : Giải phương trình ( )3 3cos x sin x cos2x *+ = Ta có (*) ( ) ( ) 2 2cos x sin x 1 sin x cos x cos x sin x⇔ + − = − ( ) ( ) ⇔ + = − = − + =⎡⇔ ⎢ − − + =⎢⎣ cos x sin x 0 hay 1 sin x cos x cosx sin x sin x cos x 0 1 sin x cos x sin x cos x 1 0 2 Ta có : ( )1 tgx 1⇔ = − π⇔ = − + π ∈ ]x k , k 4 Xét (2) đặt t sin x cos x 2 sin x 4 π⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện t 2≤ Thì 2t 1 2sin xcos= − x (2) thành 2 21 tt 1 0 t 2t 1 2 − 0− + = ⇔ + + = t 1⇔ = − vậy (2) ⇔ 1sin x sin 4 42 π π⎛ ⎞ ⎛− = − = −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎠ π π⎡ = π ∈− = − + π ∈ ⎡⎢ ⎢⇔ ⇔⎢ π⎢π π = + π ∈⎢ − = + π ∈ ⎣⎢⎣ ]] ]] x k2 , kx k2 , k 4 4 35 x k2 , kx k2 , k 24 4 Bài 121 : Cho phương trình ( )3 3cos x sin x m 1− = a/ Giải phương trình (1) khi m = 1 bằng cách đặt ẩn phụ t cosx sin x= − b/ Tìm m sao cho (1) có đúng hai nghiệm x , 4 4 π π⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦ Ta có (1) ( ) ( )cos x sin x 1 sin xcosx m⇔ − + = Đặt t cos x sin x 2 cos x 4 π⎛ ⎞= − = +⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện t 2≤ Thì 2t 1 2sin xcos= − x Vậy (1) thành : 21 tt 1 m 2 ⎛ ⎞−+ =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( )2t 3 t 2m 2⇔ − = www.VNMATH.com 84 a/ Khi m = 1 thì (2) thành 3t 3t 2 0− + = ( ) ( ) ( ) 2t 1 t t 2 0 t 1 t 2 loại ⇔ − + − = ⇔ = ∨ = − Vậy π π π⎛ ⎞+ = ⇔ + = ± + π ∈⎜ ⎟⎝ ⎠ ] 2cos x x k2 , k 4 2 4 4 π⇔ = π ∨ = − + π ∈ ]x k2 x k2 , k 2 b/ Nếu x , 4 4 π π⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦ thì 0 x π π 4 2 + ≤ ≤ nên 0 cos x 1 4 π⎛ ⎞≤ +⎜ ⎟⎝ ⎠ ≤ 0 t 2 cos x 2 4 π⎛ ⎞⇔ ≤ = + ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ nhận xét rằng với mỗi t tìm được trên 0, 2⎡ ⎤⎣ ⎦ ta tìm duy nhất một x , 4 4 π π⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦ xét ( ) 3f t t 3t trên 0, 2⎡ ⎤= − + ⎣ ⎦ ( ) 2f ' t 3t 3⇒ = − + vậy (1) có đúng hai nghiệm x , 4 4 π π⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦ ( ) ( ) 3d y 2m cắt C y t 3t trên 0, 2⎡ ⎤⇔ = = − + ⎣ ⎦ tại 2 điểm phân biệt ⇔ ≤ <2 2m 2 2 m 1 2 ⇔ ≤ < Bài 122 : Cho phương trình ( ) ( )2 22cos2x sin x cos x sin xcos x m sin x cos x *+ + = + a/ Giải phương trình khi m = 2 b/ Tìm m để phương trình (*) có ít nhất một nghiệm trên 0, 2 π⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ Ta có : ( ) ( ) ( ) ( )2 2* 2 cos x sin x sin x cos x sin x cos x m sin x cos x⇔ − + + = + www.VNMATH.com 85 ( )⇔ + = − + =cos x sin x 0 (1) hay 2 cos x sin x sin x cos x m (2) Đặt t cos x sin
File đính kèm:
- CAC DANG TOAN LUONG-GIAC.pdf