Các dạng bài tập ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán

Bài 6: Cho hàm số có đồ thị (C).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số

2. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm pt: .

3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0, biết x0 là nghiệm của pt y’’=0.

Bài 7: Cho hàm số có đồ thị (C).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0, biết x0 là nghiệm của pt y’’=0.

Bài 8: Cho hàm số có đồ thị (C).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số

2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0, biết x0 là nghiệm của pt y’’=0.

Bài 9: Cho hàm số có đồ thị (C).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số

Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0, biết x0 là nghiệm của pt y’’=0

 

doc19 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài tập ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bằng 4.
Bài 26: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -4.
Bài 27: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng .
Bài 28: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2.
Dạng 2: Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=kx+m.
VD 1: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến có song song với đường thẳng y=-4x+99.
 Bài giải 
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm .
Pt tiếp tại có dạng: .
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y=-4x+99 nên: 
 + Với và . Tiếp tuyến là: y=-4(x-2)+4.
 + Với và . Tiếp tuyến là: y=-4(x+1).
VD 2: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=x+79.
 Bài giải 
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm .
Pt tiếp tại có dạng: .
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y=x+79 nên: 
 + Với và . Tiếp tuyến là: .
 + Với và . Tiếp tuyến là: .
Bài 29: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=4x-9.
Bài 30: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=9+4x
Bài 31: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng 4x+y-9=0.
Bài 32: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=9x-4.
Bài 33: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng 5x+y-5=0
Dạng 3: Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=kx+m.
VD1: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=x+9.
 Bài giải 
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm .
Pt tiếp tại có dạng: .
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=x+9 nên: 
 + Với và . Tiếp tuyến là: y=-4(x-2)+4.
 + Với và . Tiếp tuyến là: y=-4(x+1).
VD2: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=-3x+9.
 Bài giải 
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm .
Pt tiếp tại có dạng: .
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=-3x+9 nên: 
 + Với và . Tiếp tuyến là: .
 + Với và . Tiếp tuyến là: .
Bài 34: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=-x-9.
Bài 35: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=9-x
Bài 36: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=9+x.
Bài 37: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=-x-4.
Bài 38: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=-3x-4. 
Phần 3: Số phức.
Dạng đại số của số phức: z=a+bi, trong đó Chú ý: .
Mô đun số phức z=a+bi là .
Số phức liên hợp của số phức z=a+bi là =a-bi. 
 Chú ý: Ta chỉ đổi dấu của b chứ không đổi dấu của a.
Bài 39: Xác định phần thực và phần ảo,
tính môđun các số phức sau.
z=10-4i
z=-16-3i
z=6-8i
z=8-6i
z=9i
z=-10i
Bài 40: Xác định số phức liên hợp của
các số phức sau, rồi xác định phần thực, phần ảo và tính môđun các số phức liên hợp đó.
z=-3+4i
z=4+3i
z=-6+8i
z=8+6i
z=5i
z=-7i
Bài 41: Xác định phần thực và phần ảo rồi biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
 1. z=2-3i 2. z=-1+2i 3. z=-2-3i 4. z=2i 5. z=-3i 6. z=-2.
Bài 42: Cho hai số phức Hãy tính: 
Bài 43: Cho hai số phức Hãy tính: 
Bài 44: Cho hai số phức 
Hãy tính mô đun các số phức sau: 
Bài 45: Cho hai số phức 
Hãy tính mô đun các số phức sau: 
Bài 46: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết +2i-1
Bài 47: Xác định mô đun của số phức z, biết +2i-2
Bài 48: Cho số phức z=1-2i. Xác định phần thực, phần ảo của số phức 1/ 2/ 
Bài 49: Cho số phức z=1+2i. Tính môđun của số phức 1/ 2/ 
Giải phương trình bậc 2: và có <0 trên tập số phức.
Các bước giải.
 Bước 1: 
Ghi lại: 
Bước 2: 
Tính 
Tính .
Bước 3: 
Phương trình có 2 nghiệm là: 
VD1: Giải pt trên tập số phức: =0
Tính 
Tính .
Phương trình có 2 nghiệm là: 
VD2: Giải pt trên tập số phức: =0
Tính 
Tính .
Phương trình có 2 nghiệm là: 
Bài 50: Giải các phương trình sau trên tập số phức: 
Bài 51: Giải các phương trình sau trên tập số phức: 
Bài 52: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tính môđun của số phức: 
Bài 53: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy xác định phần thực và phần ảo và tính môđun của số phức .
Bài 54: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tính môđun của số phức: .
Bài 55: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tính môđun của số phức: .
Bài 56: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tìm số phức liên hợp của số phức .
Bài 57: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tìm số phức liên hợp của số phức .
Bài 58: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tính môđun của số phức liên hợp của số phức .
Bài 58: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tính giá trị biếu thức sau
.
Bài 59: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tính giá trị biếu thức sau
.
Bài 60: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tính giá trị biếu thức sau
.
Bài 61: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy tính giá trị biếu thức sau
.
Bài 62: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy xác định môđun số phức 
.
Bài 63: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy biểu diễn và trên mặt phẳng Oxy.
Bài 64: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy biểu diễn và trên mặt phẳng Oxy.
Bài 65: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy biểu diễn trên mặt phẳng Oxy.
Bài 66: Gọi là nghiệm của phương trình . Hãy biểu diễn + trên mặt phẳng Oxy.
Phần 4: Mặt cầu
Bài 67: Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S).
Bài 68: Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S).
Bài 69: 
Viết phương trình mặt cầu (S) biết tâm I(1;2;3) và bán kính bằng .
Viết phương trình mặt cầu (S) biết tâm I(1;-1;1) và đường kính bằng 10.
Bài 70: 
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;1) và qua điểm A(2;1;0).
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm gốc tọa độ và qua điểm B(1;1;0).
Bài 71:) 
Viết phương trình mặt cầu (S Có đường kính AB, A(1;-2;3), B(-3;2;-1).
Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính MN, M(1;-2;-3), N(-3;-2;1).
Bài 72: Quan trọng.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;0;3) và tiếp xúc mặt phẳng (P):4x-3y-z-1=0.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;-2;-3) và tiếp xúc mặt phẳng (P):2x-2y+z-3=0.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc mặt phẳng (P): 16x-15y-12z-75=0. 
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm AB và tiếp xúc mặt phẳng 
(P): 2x-2y-z-27=0. Biết A(1;2;-2), B(3;2;2).
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trọng tâm tam giác ABC và tiếp xúc mặt phẳng 
(P): 2x-2y-z-27=0. Biết A(1;2;-2), B(3;2;2), C(2;2;9)..
Bài 73: 
Viết phương trình mặt cầu (S) qua 4 điểm A(2;0;0), B(0;4;0), C(0;0;2), O(0;0;0).
Viết phương trình mặt cầu (S) qua bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2), D(2;2;1).
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Bài 74: 
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với đường thẳng BC, 
biết B(-;2;-1;3), C(-1;-2;0).
Cho hai điểm A(2;1;5), B(3;-1;1). Viết phương trình mặt (P) vuông góc với AB tại A.
Bài 75: 
Cho hai điểm A(2;1;0), B(-2;-3;-4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Cho hai điểm A(-2;3;0), B(-2;3;4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. 
Bài 76: 
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d: .
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua trung điểm đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng 
d: , biết A(1;2;3), B(3;2;1).
Bài 77: 
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-2;3) và song song với mp(Q): 2x-2y-z-1=0.
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng (Q): 2x-y-10=0.
3. Cho hai điểm M(-1;-2;-3), N(-3;-2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua trung điểm của đoạn thẳng MN và song song với mặt phẳng (Q): 3x-y+z-10=0.
4. Cho ba điểm A(2;1;0), B(3;-1;-2), C(1;-2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và song song với mặt phẳng (Q): y-2z-1=0.
Bài 78: 
1. Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
2. Cho ba điểm A(-2;0;2), B(2;-2;0), C(0;-2;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua ba điểm A, B, C.
3. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng A(0;1;1), B(-1;0;1), C(2;0;1).
4. Cho ba điểm A(0;-1;-1), B(-1;1;1), C(2;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
5. Cho hai điểm A(2;-1;0), B(-1;2;1) .Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm O, A, B .
Mặt phẳng qua một điểm và có hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng.
Bài 79: 
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A(2;0;1) và đường thẳng d: .
Viết phương trình mặt phẳng(P) đi qua gốc tọa độ và chứa đt d: .
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;1;1) và chứa trục Ox.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2;-1;-1), B(1;0;1) và vuông góc với mặt phẳng 
(Q): 2x-y-z-1=0.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;1), B(2;1;1) và vuông góc với mặt phẳng 
(Q): 2x-y-1=0.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;1;0), B(1;0;1) và vuông góc với mặt phẳng
(Q): 2x-3y-2z-1=0.
Bài 80: Viết phương trình đường thẳng d:
d qua hai điểm A(1;1;1), B(0;1;2).
d qua hai gốc tốc tọa độ O và điểm A(0;-1;2).
d qua A(1;2;-1) và song song đường thẳng d’: .
d qua gốc tọa độ và song song đường thẳng d’: .
d qua điểm M(1;-1;2) và vuông góc mặt phẳng (P): 2x-3y-z-1=0.
d qua gốc tọa độ và vuông góc mp(Q): 2x-y-1=0.
d qua I(2;-1;0) và vuông góc mặt phẳng (R: x-2=0.
Phần 5 : Giải phương trình mũ.
Bài 81: Giải các phương trình sau: 
	1/ 
2/ .
	3/ 
4/ .
Bài 82: Giải các phương trình sau:
	1/ 
	2/ 
3/ 
4/ 
Bài 83: Giải các phương trình sau: 
1

File đính kèm:

  • docTÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010 03.doc
Giáo án liên quan