Các bài toán quan trọng và cơ bản của hóa học vô cơ

Câu 1. Dung dịch muối ăn có nồng độ 5 % có nghĩa là gì ?

Câu 2. Cho 5,6 gam sắt . Hãy tính số mol của sắt ?

Câu 3. Cho 0,27 gam Al . Hãy tính số nguyên tử của Al ?

Câu 4. Cho 128g Cu . Hãy tính số mol của đồng ? Tính số nguyên tử đồng ?

Câu 5. Cần lấy bao nhiêu gam Zn để ta có được 0,3 mol kẽm ?

 

doc23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các bài toán quan trọng và cơ bản của hóa học vô cơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dd xuống 250C có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh ?
 Biết : độ tan của CuSO4 ở 950C và 250C tương ứng là : 87,7 g ; 40 g .
 A. 745,31 g B. 477 g C. 961,75 g D. Kết quả khác .
Có 4 dung dịch là : NaOH , H2SO4 , HCl , Na2CO3 . Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch ?
 A. Dd HNO3 B. Dd KOH C. Dd BaCl2 D. Dd NaCl .
Có 3 dd hh : a) ( NaHCO3 + Na2CO3 ) ; b ) ( NaHCO3 + Na2SO4 ) ; c) ( Na2CO3 + Na2SO4 ) . Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dd hh trên ?
 A. dd NaOH và dd NaCl B. Dd NH3 và dd NH4CL 
 C. dd HCl và dd NaCl D. Dd HNO3 và dd Ba(NO3)2 .
Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ?
 A. CH3COONH4 B. Zn(OH)2 C. AlCl3 D. Al2O3
Hoà tan hh X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước thu được dd A . Chia A làm 2 phần bằng nhau : P1 + dd BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa . P2 cho pư với NaOH dư thu được kết tủa , lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . Giá trị m là :
 A. 2,4 g B. 3,2 g C. 4,4 g D. Kq khác .
Cho hh X gồm 0,8 mol mỗi kim loại Mg , Al , Zn vào dd H2SO4 đặc nóng , dư thu được 0,7 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh . Sản phẩm là :
 A. SO2 B. S C. H2S D. Không xác định được .
Hoà tan 4,59 gam Al bằng dd HNO3 loãng thu được hh khí gồm NO và N2O có tỷ khối so voí hidro bằng 16,75 . Tỷ lệ thể tích khí N2O / NO là : 
 A. 1/3 B. 2/3 C. 3/1 D. 3/2 E. Kq khác
Đf dd X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và 1 mol NaNO3 ( M hoá trị II ) với điện cực trơ , thời gian 48 p 15 s thu được 11,52 g kim loại M trên catot và 2,016 lít khí đktc tại anot . M là 
 A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu
hh A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 7 : 3 . Lấy m gam A cho pư hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dd thu được 0,75 m gam chất rắn , dd B và 5,6 lít khí C gồm NO , NO2 đktc . Tính m .
 A. 40,5 g B. 50 g C. 50,2 g D. 50,4 g .
Cho 12,9 gam hh gồm Al , Mg pư với 100 ml dd hh 2 axit HNO3 4 M và H2SO4 7 M , thu được 0,1 mol mỗi khí SO2 , NO , N2O . Tính số mol từng kim loại trong hh đầu .
 A. 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg B. 0,3 mol Al và 0,2 mol Mg
 C. 0,1 mol Al và 0,2 mol Mg D. 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg
Cho m gam hh CaCO3 , ZnS tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít khí đktc . Cho toàn bộ lượng khí trên tác dụng với lượng dư SO2 thu được 9,6 gam chất rắn . Tính m 
 A. 24,9 g B. 29,4 g C. 49,2 g D. Kq khác .
Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được khí A . Hấp thụ hết A bằng lượng vừa đủ dd KM nO4 thu được V lít dd Y không màu có pH = 2 . Tính V ?
 A. 1,14 lít B. 2,28 lít C. 22,8 lít D. Kq khác .
Cho 12,4 gam hoón hụùp goàm moọt kim loaùi kieàm thoồ vaứ oõxit cuỷa noự taực duùng vụựi dung dũch HCl dử thu ủửụùc 27,75 gam muoỏi khan .Kim loaùi kieàm thoồ laứ kim loaùi naứo sau ủaõy ? 
 A. Ba 	 B. Mg 	C. Sr 	D. Ca 
Cho 416 gam dung dũch BaCl2 12% taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch chửựa 27,36 gam muoỏi Sunfat kim loaùi A .Sau phaỷn ửựng loùc boỷ keỏt tuỷa thu ủửụùc 800 ml dung dũch muoỏi Clorua cuỷa kim loaùi A coự noàng ủoọ 0,2M .Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa muoỏi sunfat kim loaùi A laứ coõng thửực naứo sau ủaõy : 
	A. Fe2(SO4)3 	 B. CuSO4 	C. Cr2(SO4)3 	D. Al2(SO4)3 
ẹeồ nhaọn bieỏt caực kim loaùi rieõng bieọt Na,Ca,Fe vaứ Al ta coự theồ tieỏn haứnh theo trỡnh tửù naứo sau ủaõy : 
	 A. Duứng H2O ,duứng dd Na2CO3 ,tieỏp theo duứng dd NaOH 	
 B. Duứng H2O ,duứng dd Na2CO3 	
 C. Duứng H2SO4 ủaởc ,nguoọi , duứng dd NaOH , duứng dd BaCl2 	
 D. Duứng H2O , duứng dd NaOH 
Cho 16 gam hoón hụùp goàm Ba vaứ moọt kim loaùi kieàm ,Tan heỏt vaứo H2O ủửụùc dung dũch X vaứ 3,36 lớt khớ H2 (ủktc) .Neỏu muoỏn trung hoaứ 1/10 dung dũch X thỡ theồ tớch dung dũch HCl 0,5M caàn duứng laứ bao nhieõu 
	A. 6 ml 	B. 60 ml 	 C. 600 ml 	 D. 50ml 
Cho m gam hoón hụùp X goàm Na2O vaứ Al2O3 laộc vaứo H2O cho p/ửự hoaứn toaứn thu ủửụùc 200ml dd A chổ chửựa moọt chaỏt tan duy nhaỏt coự noàng ủoọ 0,5 M .Thaứnh phaàn % theo khoỏi lửụùng caực chaỏt trong hoón hụùp laàn lửụùt laứ : 
	A. Keỏt quaỷ khaực 	B. 37 vaứ 63% 	C. 35,8 vaứ 64,2 	D. 37,85 vaứ 62,25 
Nhuựng moọt thanh Al naởng 25gam vaứo 200 ml dung dũch CuSO4 0,5M .Sau moọt thụứi gian caõn laùi thanh nhoõm thaỏy caõn naởng 25,69 gam .Noàng ủoọ mol/l cuỷa CuSO4 vaứ Al2(SO4)3 trong dung dũch sau phaỷn ửựng laàn lửụùt laứ : 
	A. 0,425 M vaứ0,2 M 	B. 0,4 M vaứ0,2 M 	C. 0,425 M vaứ0,3 M 	D. Keỏt quaỷ khaực 
Moọt hoón hụùp goàm Na, Al coự tổ leọ mol 1 : 2 cho hoón hụùp naứy vaứo nửụực .Sau khi keỏt thuực phaỷn ửựng thu ủửụùc 8,96 lớt khớ H2 (ủktc) vaứ chaỏt raộn .Khoỏi lửụùng chaỏt raộn laứ giaự trũ naứo sau ủaõy ? 
	A. 5,6 gam 	 B. 5,4 gam 	 C. 10,8 gam 	D. 5,5 gam 
Cho 1,12 gam boọt Fe vaứ 0,24 gam boọt Mg taực duùng vụựi 250 ml dd CuSO4 khuaỏy nheù cho ủeỏn khi dung dũch heỏt maứu xanh .Nhaọn thaỏy khoỏi lửụùng dung dũch sau p/ửự laứ 1,88gam .Noàng ủoọMol/lit dd CuSO4 laứ bao nhieõu trong caực soỏ cho dửụựi ủaõy ? 
	A. 0,1M 	B. 0,15M 	 C. 0,05M 	 D. 0,12M 
Nhuựng thanh kim loaùi Zn vaứo moọt dd chửự hoón hụùp 3,2 gam CuSO4 vaứ 6,24 gam CdSO4 .Hoỷi sau khi Cu vaứ Cd bũ ủaồy hoaứn toaứn khoỷi dd thỡ khoỏi lửụùng thanh Zn taờng hay giaỷm bao nhieõu ? 
	A. taờng 4 gam 	B. giaỷm 1,39 gam 	C. Taờng 1,39 gam 	D. Keỏt quaỷ khaực 
Đề Thi TNPTTH 2007 Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là 
 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Đề Thi TNPTTH 2007 Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lớt khớ hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại khụng tan. Giỏ trị của m là
 A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam.
Đề Thi TNPTTH 2007 Cho phản ứng:a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + eH2O
 Cỏc hệ số a, b, c, d, e là những số nguyờn, đơn giản nhất. Thỡ tổng (a+b) bằng
6. B. 4. C. 5. D. 3.
Đề Thi TNPTTH 2007 Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dựng V ml dung dịch HCl 1M. Giỏ trị của V là
400ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Đề Thi TNPTTH 2007 Chất khụng cú tớnh chất lưỡng tớnh là
Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cú
A. kết tủa trắng sau đú kết tủa tan dần. B. bọt khớ bay ra.
 C. bọt khớ và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện.
Đề Thi TNPTTH 2007 Cặp chất khụng xảy ra phản ứng là
A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
 C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl.
Đề Thi TNPTTH 2007 Dóy gồm cỏc kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch cú mụi trường kiềm là
Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.
Đề Thi TNPTTH 2007 Cặp chất khụng xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
 C. K2O và H2O. D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
Đề Thi TNPTTH 2007 Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lớt khớ hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn khụng tan.Giỏ trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
 A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam
Đề Thi TNPTTH 2007 Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tỏc dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lớt khớ hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là 
Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Đề Thi TNPTTH 2007 Hai kim loại đều thuộc nhúm IIA trong bảng tuần hoàn là
Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Đề Thi TNPTTH 2007 Kim loại Al khụng phản ứng với dung dịch
 A. NaOH loóng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, núng. D. H2SO4 loóng.
Đề Thi TNPTTH 2007 Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tỏc dụng được với
Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Đề Thi TNPTTH 2007 Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Đề Thi TNPTTH 2007 Cho 2,7 gam Al tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thỳc, thể tớch khớ H2 (ở đktc) thoỏt ra là (Cho Al = 27)
3,36 lớt. B. 2,24 lớt. C. 4,48 lớt. D. 6,72 lớt.
Đề Thi TNPTTH 2007 Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta cú thể dựng một lượng dư dung dịch
HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4
Đề Thi TNPTTH 2007 Cho 0,02 mol Na2CO3 tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl thỡ thể tớch khớ CO2 thoỏt ra (ở đktc) là
0,672 lớt. B. 0,224 lớt. C. 0,336 lớt. D. 0,448 lớt.
Đề Thi TNPTTH 2007 Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thỳc thu được 4,48 lớt khớ H2 (ở đktc). Giỏ trị của m là 
2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Đề Thi TNPTTH 2007 Hũa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cụ cạn dung dịch thỡ số gam muối khan thu được là 
 A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.
Đề Thi TNPTTH 2007 Cho cỏc kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tỏc dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đề Thi TNPTTH 2007 Tớnh chất húa học đặc trưng của kim loại là
tớnh bazơ. B. tớnh oxi húa. C. tớnh axit. D. tớnh khử.
Đề Thi TNPTTH 2007 Để phõn biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riờng biệt, ta cú thể dựng dung dịch
 A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2
 Đề Thi TNPTTH 2007 Để tỏc dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thỡ thể tớch dung dịch AgNO3 1M cần dựng là
40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.
Đề Thi TNPTTH 2007 Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngõm hỗn hợp kim loại trờn vào lượng dư dung dịch
AgNO3. B. HNO3 . C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Đề Thi TNPTTH 2007 Tất cả cỏc kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tỏc dụng được với dung dịch
 A.HCl. B. H2SO4 loóng. C. HNO3 loóng. D. KOH
Đề Thi TNPTTH 2007 Nhỳng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bỏm vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ
 A .giảm 6,4 gam. B. tăng 15,2 gam. C. tăng 4,4 gam. D. tăng 21,6 gam.
Cho cỏc kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại cú tớnh khử mạnh nhất là
 A .Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi, thu được m gam một
 oxit. Giỏ trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0.
Nhụm oxit (Al2O3) khụng phản ứng đư

File đính kèm:

  • docCac bai toan quan trong va co ban cua hoa hoc vo co.doc
Giáo án liên quan