Bộ đề ôn thi đại học môn hoá học thời gian làm bài 90 phút
Câu1: Anđêhit X có công thức thực nghiệm là (C5H10O)n. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C20H40O4 B. C15H30O3 C. C10H20O2 D.C5H10O
Câu2: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với Axit aminoaxetic (đk phản ứng coi như có đủ).
A. dd HCl, dd KOH, dd K2SO4, C2H5OH B. dd HCl, BaSO4 , C2H5OH
C.dd HCl, dd KOH, C2H5OH (xt HCl) D. dd KOH, dd K2SO4 , C2H5OH
ác dụng với xút dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của A, B có thể là: A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COO-C6H5 B. C6H5-COO-CH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOO-CH=CH-C6H 5 D.C6H5 -COO-CH=CH2 và CH2=CH-COO-C6H5 Câu 6: Từ một tấn khoai lang chứa 20% tinh bột, sản xuất được 92 lít dung dịch etanol 300 ( khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). Hiệu suất của quá trình điều chế này là: A. 70,43% B. 68,85% C. 70,50% D. đáp án khác Câu 7: Chia hỗn hợp ankin thành 2 phần bằng nhau, phần một đốt cháy hoàn toàn thu được khí B. Cho B đi từ từ lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, dư và bình (2) chứa 100 ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,5M, thấy khối lượng bình (1) tăng 0,54 gam và ở bình (2) có 4 gam chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng brom tham gia phản ứng là: A. 3,2 gam hoặc 9,6 gam B. 9,6 gam C. 3,2 gam D. 3,2 gam hoặc 6,4 gam Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g nước, mặt khác 4,4 g X tác dụng tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M tạo ra 4,8 gam một muối. Công thức phân tử của X là: A. HOC2H4COOH B. C2H5COOCH3 C. (CH3COO)2C2H4 D. HCOOC3H7 Câu 9: Cho m gam anđehit X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong dung dịch NH3 thu được 43,2 gam Ag kết tủa. X có thể là chất nào trong số các chất sau A. CH2=CH - CHO B. CH3 - C C - CHO C. HOC-CH2-CHO D. CH C - CH2 - CHO Câu 10: Để trung hoà 15 ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức cần dùng 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu dùng 50 ml dung dịch axit để tác dụng vừa đủ với lượng NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 4,7 gam chất rắn khan. công thức cấu tạo thu gọn của axit hữu cơ là: A. HCOOH B. C2H3COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH Câu 11: Este A có công thức phân tử C4H6Cl2O2 . Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ là rượu etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là: A. 21,3 gam B. 9,6 gam C. 23,1 gam D. 11,3 gam Câu 12: Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O và chỉ có một loại nhóm chức. Khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng nhẹ thì thu được 4,32 gam Ag. Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21 % oxi về khối lượng. Công thức cấu tạo đúng của Y là: A. HCHO B. CH3CHO C. O=CH-CH=O D. O=CH-(CH2)2-CHO A B C D E + HCl + E + Cl2 + to +CO + to Câu 13: Cỏc chữ cỏi E, B, D trong sơ đồ sau lần lượt cú thể là: A. Fe, FeCl3 , Fe2O3 B. Al, Al2O3, AlCl3 C. MgCl2 , MgO , Mg(OH)2 D. Fe2O3 , Al , MgCl2 Câu 14: Sắp xếp nào sau đõy theo chiều tăng dần tớnh axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 C. .HClO3 HClO4 > HClO > HClO2 Câu 15: Dung dịch A có a (mol) NH4+, b (mol) Mg2+ , c (mol) SO42- , d (mol) HCO3- , e (mol) Cl - . biểu thức nào biểu thị liên quan giữa a,b,c,d,e là đúng. A. a + b = c + d + e B. a + 2b = 2c + d + e C. 2a + b = c + 2d + 2e D. a + 2b = c + d + e Câu 16: Theo định nghĩa mới về axit bazơ của Bronsted thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. HCO3-, CO32-, CH3COO- chỉ có tính bazơ B. Al(OH)3, Zn(OH)2 là các bazơ lưỡng tính. C. Al , Zn là các kim loại lưỡng tính. D. Al(OH)3, Zn(OH)2 là các hidroxit lưỡng tính. Câu 17. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp có chứa các cation Fe3+, Cu2+, Ag+ thì các quá trình khử ion kim loại xảy ra ở catôt theo trình tự nào sau đây: A. Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+ C. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Cu2+, Fe3+ Câu 18: Phaỷn ửựng naứo sau ủaõy duứng ủieàu cheỏ khớ clo trong coõng nghieọp A. MnO2 + 4 HCl à MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2KMnO4 + 16 HCl à 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O C. 2NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2 D. a,b,c ủeàu ủuựng. Câu 19: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, K2CO3, NaNO3, NH4NO3. Nếu chỉ được dùng một hoá chất làm thuốc thử thì có thể chọn hoá chất nào trong số các hoá chất sau để phân biệt các dung dịch đó? A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch Na2SO4 D. A và B đều đúng. Câu 20: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thỡ được 4,48lớt hydro(đktc). Mặt khỏc A tỏc dụng vừa đủ với 5,6lớt clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là A). 57%. B). 70%. C). 43%. D). 30%. Câu 21: Để phân biệt 4 gói bột các chất Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 ta có thể chọn phương pháp nào sau đây? A. chỉ dùng dung dịch HCl B. dùng nước và dung dịch HCl C. chỉ dùng nước D. dung dịch NaOH và nước Câu 22: Trong một chu kỳ đi từ trái qua phải: A. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng C. Bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm D. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm Câu 23: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khớ CO2 (ở đktc). Cụ cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 0,28g; 0,2g B. 2,8g; 2g C. 5,6g; 20g D. 0,56g; 2,0g Câu 24: Khí CO2 có lẫn một ít SO2. Để tách bỏ SO2 ra khỏi CO2 ta có thể dùng một trong hai chất trong nhóm nào sau đây? A. Nước brom hoặc dung dịch KMnO4 B. Dung dịch KMnO4 hoặc dung dịch NaOH đặc C. Dung dịch KMnO4 hoặc dung dịch NaCl D. Na2O hoặc CaO Cõu 25: Hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,2 mol Fe phản ứng vừa đủ với cỏc chất trong hỗn hợp nào sau đõy (Cho rằng sắt chỉ sinh ra sản phẩm Fe3O4)? A. 0,075 mol O2 và 0,15 mol S B. 0,1 mol O2 và 0,2 mol Cl2 C. 0,2 mol Cl2 và 0,2 mol Br2 D. A và B đều đúng Câu 26: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+ được dung dịch A, chất rắn B. Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dung dịch A được kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn chỉ chứa 2 oxit kim loại, biết a < c + d/2. Mối liên quan nào giữa a,b,c,d sau đây đúng? A. b c - a + d/2 C. b = c - a + d/2 D. A và C Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 4,24 gam Na2CO3 vào nước thu được dung dịch A. Rót thật từ từ 20 g dung dịch HCl 9,125 % vào dung dịch A cho đến hết, thể tích khí CO2 (ở đktc) thoát ra là: A. 0,896 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,56 lít Câu 28: Hỗn hợp A gồm 3 mol Ba, 3 mol Mg và 3 mol Al. Chia A thành 3 phần bằng nhau, phần 1 cho vào nước dư, phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, phần 3 cho vào dung dịch HCl dư số mol H2 thu được ở ba thí nghiệm lần lượt là A. 1; 1,5 ; 3,5 B. 2,5 ; 4,5 ; 10,5 C. 2,5 ; 2,5 ; 3,5 D. đáp án khác Câu 29: Cho 52,7 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,2 mol (NH4)2CO3 . Sau phản ứng thu được 49,4 gam chất kết tủa. % khối lượng của BaCl2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 21,06% B. 78,94 % C. 42,13 % D. không xác định được Câu 30: Cho 13,44g kim loại A hoá trị II vào 200ml dung dịch HCl (x mol/lít), thu được 1,12 lít H2 (đktc). Nếu cho 13,44g A vào 1000ml dung dịch HCl như trên thu được 5,376 lít H2 (đktc). Các giá trị A, x lần lượt là: A. Mg, 1M B. Fe, 1M C. Fe, 0,5M D. Zn, 0,5M Câu 31: Cho 9,1 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO2 ở đktc. Cho biết Li=7, K= 39, Na=23, Rb=85,5 ; hai kim loại đó là: A. Na,K B. Li, Na C. Rb, Cs D. K, Rb Câu 32: Đốt m gam phoi sắt trong không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn A (gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3) có khối lượng 20 gam. Hoà tan hết A trong 100 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lít thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dịch B (B không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch B thu được dung dịch C (chứa các muối Fe(NO3)3, FeCl3) và 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị m và a lần lượt là: A. 19,6 gam ; 2M B.16,8 gam ; 6M C. 11,2 gam ; 2M D. 14 gam ; 0,5M Câu 33: Cho thật từ từ từng giọt dung dịch AlCl3 1M vào 200 ml dung dịch KOH và khuấy đều trong quá trình thí nghiệm. Đến khi dùng hết 200 ml dung dịch AlCl3 thì dừng lại, thu được 7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là: A. 1,5M hoặc 3,5M B. 1,5M C. 3,5M D.0,15 hoặc 0,35 Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu gằng dung dịch HNO3, tất cả lượng khí NO và NO2 thoát ra đem oxi hoá bằng O2 thành NO2 rồi cho tác dụng với O2 và H2O để chuyển hết thành HNO3. Thể tích O2 (ở đktc) đã tham gia các quá trình trên là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít D. 0,224 lít E. 0,336 lít Câu 35: Từ các đồng vị ta có thể viết được số phân tử nước là: A. 16 B. 12 C. 18 D. 8 Câu 36: Số ete tối đa thu được khi thực hiện pư tách nước với hỗn hợp CH3CH2CH2OH và C2H5OH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phõn trong mụi trường kiềm được cỏc sản phẩm trong đú cú hai chất cú khả năng trỏng gương. Cụng thức cấu tạo đỳng là: A. HCOO-CH2-CHCl-CH3 B. CH3COO-CH2Cl C. C2H5COO-CH2-CH3 D. HCOOCHCl-CH2-CH3 Câu 38: Số đồng phân là hợp chất thơm, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, ứng với CTPT C8H10O là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 39: Dãy nào sau đây gồm những chất có tính oxi hoá mạnh? A. Nước Javen, KCl B. NaCl, CaOCl2 C. F2, CaOCl2 D. HF, nước Javen Câu 40: Sản phẩm chính của phản ứng hiđrat hoá 2-metyl penten-2 là: A. pentanol-2 B. 2-metylpentanol-2 C. hexanol-2 D. 2-metylPentanol-3 Câu 41: Chất nào sau đõy khụng cú kết tủa trắng khi cho dung dịch Br2 vào dung dịch chất đú ? A. phenol B. anilin C. Ancol benzylic D. p-metylanilin. Cõu 42: PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây : A. CH2 =CH - COOC2H5 B. CH3 - O - CH2CH2CH3 C. CH2 = CH - OCOCH3 D. CH2 = CH- COOCH3 Cõu 43: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Cu, Zn, Al, Hg B. Fe, Pb, Sn, Ag C. Zn, Ag, Cu, Mg D. Ni, Au, Pt, Cr Cõu 44: Thờm dần dần nước Clo vào dung dịch KI cú chứa sẵn một ớt hồ tinh bột. Hiện tượng quan sỏt được là : A. dd xuất hiện màu xanh. B. dd xuất hiện màu vàng lục C. Cú kết tủa màu trắng D. Cú kết tủa màu vàng nhạt. Cõu 45: Số oxi húa của clo trong phõn tử CaOCl2 là: A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1 Cõu 46:
File đính kèm:
- De thi thu DH So2.doc