Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7

a) Dấu hiệu cần tỡm ở đây là gỡ ?

b) Lập bảng tần số và tớnh số trung bỡnh cộng.

 c) Tỡm mốt của dấu hiệu.,nhận xột

Bài 3. Cho tam gíac ABC, dựng đường trung trực d của cạnh BC tại I, d cắt AC tại K. Từ K hạ KH AB tại H, trên tia đối của tia HK lấy điểm M sao cho HM = HK. Chứng minh:

a) .

b) BM = KC

c)

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Đề kiểm tra học kỳ II	
	Môn: toán	-------	Lớp 7 --- ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh trũn vào chữ cỏi trước kết quả đúng 
Cõu 1: Đơn thức x3y cú hệ số là: A. 1 	B. 3 	C. 0 	D. 4
Cõu 2: Đơn thức – 2x2y đồng dạng với đơn thức:
 	A. -2xy 	B. -2xy2 	C. 5x2y	D. -2(xy)2
Cõu 3: Đa thức F = x5y + 6x3y4 – x2 y7 cú bậc là:
 	A. 6 	B. 7	C. 9 	D. 22
 Cõu 4: Giỏ trị của biểu thức 4x2y + 5xy2 tại x = 3 ; y = -1 là:
 	A. 21 	B. -21	C. -51 	D. 51
Cõu 5: Đa thức p(x) = 2x – 5 có nghiệm là: A. 1 	B. -2,5	C. 2,5 	D. -3
Cõu 6: Kết quả thu gọn đơn thức 3x2(-2xy) là: 
 	A. x3y 	B. – 6x3y	C. -6xy 	D. –1,5x3y 
Cõu 7: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ụ trống sau 
A. Tam giỏc có độ dài 3 cạnh là 3, 4, 5 là tam giỏc vuụng.
B. Tam giỏc ABC cú > thỡ AB > BC. 
C. Trong hai đường xiên đường nào có hỡnh chiếu lớn hơn thỡ lớn hơn.
D. Hai tam giỏc vuụng cú một cạnh gúc vuụng và một gúc nhọn bằng nhau thỡ hai tam giỏc bằng nhau.
	PHẦN II. TỰ LUẬN: 
Bài 1. Cho hai đa thức 
F(x) = 6x2 – 5x + 8 + 3x – 3x2 + 3x3 G(x) = 12x2 -6 – 9x2 + 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng dần của biến.
b) Tớnh :F(x) + G(x)
c) Tỡm x để F(x) = G(x)
* Bài 2: Điểm kiểm tra toỏn học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10 
9 
7 
8 
9 
1 
4 
9
1 
5 
10 
6 
4 
8 
5 
3
5 
6 
8 
10 
3 
7 
10 
6
6 
2 
4 
5 
8 
10 
3 
5
5 
9 
10 
8 
9 
5 
8 
5
a) Dấu hiệu cần tỡm ở đây là gỡ ?
b) Lập bảng tần số và tớnh số trung bỡnh cộng.
 c) Tỡm mốt của dấu hiệu.,nhận xột
Bài 3. Cho tam gíac ABC, dựng đường trung trực d của cạnh BC tại I, d cắt AC tại K. Từ K hạ KH AB tại H, trên tia đối của tia HK lấy điểm M sao cho HM = HK. Chứng minh: 
a) .
b) BM = KC
c) 
Đề kiểm tra học kỳ II
	Môn: toán	-------	Lớp 7 ---- ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước kết quả đúng
Cõu 1: Đơn thức xy2 cú hệ số là:
 	A. 2; 	B. 1; 	C. 0 	D. 3
Cõu 2: Đơn thức – 4xy2 đồng dạng với đơn thức:
 	A. -4xy; 	B. -4x2y; 	C. (xy)2 	D. 3xy2
Cõu 3: Đa thức H = 4x5y2 – 3x4y2 + 9x3y cú bậc là:
 	A. 7; 	B. 6; 	C. 4 	D. 17
 Cõu 4: Giỏ trị của biểu thức 3xy2 + 5x2y tại x = 4 ; y = -1 là:
 	A. 68; 	B.- 68; 	C. -92 	D. 92
Cõu 5: Đa thức F(x) = 4x - 10 có nghiệm là:
 	A. 2,5; 	B. -2,5; 	C. 0 	D. -6
Cõu 6: Kết quả thu gọn đơn thức 5xy (-2x3) là
A. 10x2y; 	B. -10x3y; 	C. -10x4y; 	D. 10x4y
 Cõu 7: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ụ trống sau:
A. Tam giỏc có độ dài 3 cạnh là 6, 8, 10 là tam giác vuông.
B. Tam giỏc ABC ; thỡ AC > AB.
C. Hai gúc và một cạnh của tam giỏc này bằng hai gúc và một cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc bằng nhau.
D. Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm thỡ cú chu vi là 17cm.
	PHẦN II. TỰ LUẬN: 
Bài 1. Cho 2 đa thức: 	
A(x) = 3x2 – 6 - 6x3 – 3x2 + 2x -3 +x5
B(x) = -12x2 – 6x + 3 + 5x2 - 6x3 –x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tớnh :A(x) – B(x).
Bài 2: Theo dừi điểm kiểm tra miệng mụn Toỏn của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm số
0
2
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
5
2
6
9
10
4
3
N=40
a) Dấu hiệu điều tra là gỡ ? Tỡm mốt của dấu hiệu ?
b) Tớnh điểm trung bỡnh kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
c) Nhận xột về kết quả kiểm tra miệng mụn Toỏn của cỏc bạn lớp 7A.
Bài 3: Cho D ABC = 900; BC = 3 cm; CA = 4cm ; phõn giỏc BK (K Î CA); kẻ KE ^ AB tại E
a) Tớnh AB.
b) Chứng minh BC = BE.
c) Tia BC cắt tia EK tại M. So sỏnh KM và KE.
d) Trên tia đối của tia BC lấy điểm F sao cho BF = BA. Tam giỏc FMA là tam giỏc gỡ ? Tại sao ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
	PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
Trả lời
A
C
C
B
C
B
Đ
S
S
S
	PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
 Bài 1: 
a) Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức --------------------------------------0,5đ
	F(x) = 3x3 + 3x2 - 2x + 8
	G(x) = 3x3 + 3x2 - 6
b) Đặt tính đúng 	 
	F(x) = 3x3 + 3x2 - 2x + 8
G(x) = 3x3 + 3x2 - 6
 F(x)+ G(x) = 6x3 + 6x2 - 2x + 3
Tính đúng	 ----------------------------------------0,5đ
c) F(x) = G(x)
 3x3 + 3x2 - 2x + 8 = 3x3 + 3x2 - 5
 3x3 + 3x2 - 2x + 8 - 3x3 - 3x2 + 6 = 0 --------------------------------------------0,5đ
 - 2x + 14 = 0
 x = 7	-------------------------------------------------0,5
	 Bài 2: Hỡnh vẽ đúng ---------------------0,5đ
	a) AB KM và HM = HK 
	 AB là trung trực của KM ------------0,25đ
	C/m: ----------------------0,25đ
	b) T.tự: d là trung trực của BC 
	 KB = KC
Do đó: BM = KC ----------------------0,5đ
c) C/m: 
 ( Gúc ngài KBC)
 (KBC cõn tại K)
	-------------0,5đ
	()
 Vậy: 	-------------0,5đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM	ĐÊ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
Trả lời
B
D
A
B
A
C
Đ
Đ
S
S
PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: 
a) Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức --------------------------------------0,5đ
	A(x) = x5 - 6x3 + 2x - 9
	B(x) = - 6x3 – 7x2 – 7x + 3
b) Đặt tính đúng 	 
	A(x) = x5 - 6x3 + 2x - 9
	B(x) = - 6x3 – 7x2 – 7x + 3
A(x)- B(x) = x5	 7x2 + 9x - 12
Tính đúng	 ----------------------------------------1đ
Bài 2: Hỡnh (đến câu b) ---------------0,5đ
a) Tính đúng AB = 5Cm -------------0,5đ
b) Chứng minh: 
	 BC = BE ---------------0,5đ
c) KC = KE 
 Mà: KC < KM ---------------------0,5đ
	Vậy: KE < KM -----------------0,25đ
d) BM = BA ----0,5đ 
 BM = BA = BF 
	Vậy vuụng tại A. ---0,25đ

File đính kèm:

  • docDe KT toan 7 HK 2.doc
Giáo án liên quan