Bộ câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm môn Sinh học Lớp 12

Bài : 5655

Phân tử mARN có chứa tổng số 2579 liên kết hoá trị giữa các đơn phân. Tổng số chu kì xoắn của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 129 chu kì

B. 132 chu kì

C. 145 chu kì

D. 150 chu kì

Đáp án là : (A)

Bài : 5654

Phân tử mARN có chiều dài 0,255 micromet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Khối lượng của phân tử mARN là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 300000 đơn vị cacbon

B. 275000 đơn vị cacbon

C. 250000 đơn vị cacbon

D. 225000 đơn vị cacbon

Đáp án là : (D)

Bài : 5653

Phân tử mARN có chiều dài 0,255 micromet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. A = T = 450; G = X = 1050

B. A = T = 1050; G = X = 450

C. A = T = 225; G = X = 525

D. A = T = 525; G = X = 225

 

doc15 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm môn Sinh học Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g hợp ARN không dựa trên khuôn mẫu của ADN trong chính tế bào của nó? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Động vật nguyên sinh 
B. Các virut chứa nguyên liệu di truyền là ARN 
C. Thực vật bậc thấp 
D. Động vật đa bào 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5642 
Quá trình tổng hợp ARN xảy ra chủ yếu ở thành phần nào sau đây của tế bào? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Màng tế bào và bào quan 
B. Bào quan và tế bào chất 
C. Tế bào chất 
D. Nhân của tế bào 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5641 
Từ “sao mã” được dùng để chỉ quá trình nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tự nhân đôi của ADN 
B. Tự nhân đôi của gen cấu trúc 
C. Tổng hợp ARN thông tin 
D. Tổng hợp prôtêin cho tế bào 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5640 
Chức năng của ARN vận chuyển là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tham gia vào cấu tạo của ribôxôm 
B. Tổng hợp nhiễm sắc thể cho tế bào 
C. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin 
D. Vận chuyển các chất trong quá trình trao đổi chất của tế bào 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5639 
Thành phần hoá học cấu tạo của bào quan ribôxôm là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Prôtêin và ARN ribôxôm 
B. ARN vận chuyển và ribôxôm 
C. ADN và prôtêin 
D. ARN thông tin và ARN vận chuyển 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5638 
Chức năng của ARN thông tin là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quy định cấu trúc của gen 
B. Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin từ gen trên ADN đến ribôxôm 
C. Bảo quản thông tin di truyền 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5637 
Cấu trúc gồm một mạch pôliribônuclêôtit không xoắn cuộn là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. ARN vận chuyển 
B. ARN thông tin 
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin 
D. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5636 
Trong phân tử ARN vận chuyển, có thể có loại liên kết hoá học nào sau đây giữa các đơn phân? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Liên kết hoá trị và liên kết hiđrô 
B. Liên kết hoá trị và liên kết peptit 
C. Liên kết peptit và liên kết hiđrô 
D. Liên kết ion và liên kết hoá trị 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5635 
Bộ ba đối mã được chứa trong loại phân tử ARN nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. ARN ribôxôm và ARN thông tin 
B. ARN vận chuyển 
C. ARN thông tin 
D. ARN ribôxôm 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5634 
Liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung A – U, G – X giữa một số cặp ribônuclêôtit trong phân tử ARN vận chuyển có tác dụng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo tính đa dạng cho ARN vận chuyển 
B. Tạo tính đặc thù cho ARN vận chuyển 
C. Ổn định vị trí các đơn phân trên phân tử ARN vận chuyển 
D. Ổn định thuỳ tròn mang bộ ba đối mã 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5633 
Bộ ba đối mã nằm ở: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đầu tự do của phân tử ARN vận chuyển 
B. Đầu cuộn của phân tử ARN vận chuyển 
C. Trên phân tử ARN thông tin 
D. Trên một thuỳ tròn của phân tử ARN vận chuyển 
Đáp án là : (D)
Bài : 5632 
Đặc điểm trong cấu tạo của ARN khác biệt với cấu tạo của ADN là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có 2 mạch xoắn 
B. Có liên kết hiđrô giữa các đơn phân 
C. Có bazơ timin và không có bazơ uraxin 
D. Cấu trúc một mạch pôliribônuclêôtit 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5631 
Bộ ba ribônuclêôtit nằm trên phân tử mARN được gọi là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ ba mã sao 
B. Bộ ba đối mã 
C. Bộ ba mã gốc 
D. Bộ ba mật mã 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5630 
Bản mã sao là tên gọi của: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phân tử ARN vận chuyển 
B. Phân tử ARN thông tin 
C. Phân tử ARN ribôxôm 
D. Các loại ARN khác nhau 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5629 
Loại liên kết hoá học luôn luôn có giữa các đơn phân trong phân tử ARN là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Liên kết hiđrô và liên kết peptit 
B. Liên kết peptit và liên kết hoá trị 
C. Liên kết hoá trị 
D. Liên kết hoá trị và liên kết hiđrô 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5628 
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. ARN được cấu tạo từ 4 loại đơn phân khác nhau 
B. Mỗi đơn phân của ARN có khối lượng trung bình là 300 đơn vị cacbon 
C. Kích thước trung bình của đơn phân trong ARN và đơn phân trong ADN tương đương nhau 
D. Phân tử mARN có chiều dài bằng chiều dài của ADN đã làm khuôn mẫu tổng hợp ra nó 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5627 
Kích thước và khối lượng trung bình của một đơn phân ở ARN so với một đơn phân ở ADN thì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lớn hơn 
B. Nhỏ hơn 
C. Tương đương nhau 
D. Kích thước lớn hơn, nhưng khối lượng nhỏ hơn 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5626 
Loại đơn phân nào sau đây không có ở phân tử ARN? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Timin 
B. Ađênin 
C. Uraxin 
D. Guanin 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5625 
Đặc điểm nào sau đây là của ARN? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có hai mạch xoắn 
B. Có hai mạch thẳng, không xoắn cuộn 
C. Có hai mạch xoắn, cuộn lại 
D. Có một mạch và cấu trúc đa phân 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5624 
Đường cấu tạo của đơn phân trong ARN thuộc nhóm đường nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đisaccarit 
B. Pôlisaccarit 
C. Mônôsaccarit 
D. Đisaccarit và pôlisaccarit 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5623 
Phân tử đường ribô của ARN so với phân tử đường đêôxiribô của ADN thì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ít hơn một nguyên tử ôxi 
B. Nhiều hơn một nguyên tử ôxi 
C. Ít hơn một nguyên tử cacbon 
D. Nhiều hơn một nguyên tử cacbon 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5622 
Đơn phân của ADN và đơn phân của ARN không giống nhau ở thành phần nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Loại bazơ nitric guanin 
B. Loại axit trong đơn phân 
C. Loại bazơ nitric ađênin 
D. Phân tử đường trong đơn phân 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5621 
Đơn phân cấu tạo của ARN gồm có 3 thành phần nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đường, axit và bazơ nitric 
B. Đường, prôtêin và axit nuclêic 
C. Prôtêin, lipit và axit nuclêic 
D. Axit nuclêic, nuclêôtit và đường 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5620 
Các phân tử ARN có thể tìm thấy được ở nơi nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trong bào quan ribôxôm 
B. Trong nhân của tế bào 
C. Trong tế bào chất và mạng lưới nội chất của tế bào 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5619 
Đặc điểm nào sau đây không phải của ARN? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có cấu tạo đa nhân 
B. Được xếp vào nhóm phân tử có kích thước và khối lượng lớn 
C. Là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử 
D. Có 2 mạch xoắn với nhau 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5618 
Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. 
Số liên kết hiđrô chứa trong mỗi gen con được tạo ra là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2880 liên kết 
B. 3000 liên kết 
C. 3120 liên kết 
D. 3240 liên kết 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5617 
Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. 
Số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. A = T = G = X = 24000 
B. A = T = G = X = 19200 
C. A = T = 15360; G = X = 23040 
D. A = T = 23040; G = X = 15360 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5616 
Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. 
Số lượng nuclêôtit loại A và loại G trên mạch thứ nhất của gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. A = 480, G = 450 
B. A = 120, G =150 
C. A = 250, G = 350 
D. A = 180, G = 620 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5615 
Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. 
Số mạch đơn được tạo từ các nuclêôtit của môi trường có trong các gen con sau quá trình nhân đôi là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 32 mạch 
B. 31 mạch 
C. 30 mạch 
D. 28 mạch 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5614 
Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. 
Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 600 nuclêôtit 
B. 480 nuclêôtit 
C. 720 nuclêôtit 
D. 900 nuclêôtit 
Đáp án là : (A)
Bài : 5613 
Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là 959. Nếu gen trên nhân đôi 4 lần thì tổng số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là bao nhiêu? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 180400 nuclêôtit 
B. 240000 nuclêôtit 
C. 288000 nuclêôtit 
D. 326400 nuclêôtit 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5612 
Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là 959. 
Khối lượng của gen nói trên bằng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 568800 đơn vị cacbon 
B. 576000 đơn vị cacbon 
C. 583200 đơn vị cacbon 
D. 590400 đơn vị cacbon 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5611 
Tổng khối lượng của các gen con tạo ra sau 2 lần nhân đôi của một gen mẹ là 1440000 đơn vị cacbon. 
Chiều dài của mỗi gen con tạo ra là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2040 ăngstron 
B. 3060 ăngstron 
C. 4080 ăngstron 
D. 5100 ăngstron 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5610 
Trên một mạch của gen có 10% timin và 30% ađênin. Hãy cho biết tỉ lệ từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. A = T = 40%; G = X = 60% 
B. A = T = 30%; G = X = 20% 
C. A = T = 10%; G = X = 40% 
D. A = T = 20%; G = X = 30% 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5609 
Tổng số liên kết hiđrô chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là 23712. Gen có tỉ lệ . 
Tổng số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 12480 
B. 13240 
C. 15960 
D. 16840 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5608 
Tổng số liên kết hiđrô chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là 23712. Gen có tỉ lệ 
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. A = T = 540; G = X = 600 
B. A = T = 456; G = X = 684 
C. A = T = 480; G = X = 720 
D. A = T = 540; G = X = 360 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5607 
Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôz

File đính kèm:

  • docsinh_12.doc