Bất đẳng thức Côsi và ứng dụng - Huỳnh Văn Khánh
MỤC LỤC . 1
MỞ ĐẦU . 2
NỘI DUNG. 3
I. Ứng dụng của BĐT Côsi trong chứng minh BĐT. 4
II. Một số kỹ thuật sử dụng BĐT Côsi. 9
1. Kỹ thuật chọn điểm rơi trong c/m các BĐT có điều kiện. 9
2. Kỹ thuật tách-ghép Côsi. 13
III. Ứng dụng của BĐT Côsi trong bài toán Max-Min . 15
xảy ra khi 1 3 a b c Nhận xét: Bài toán trên là một trường hợp đặc biệt của bài toán tổng quát sau: “Cho n số thực dương 1 2, ,..., na a a và 1 1 n i i a . Khi đó, ta có: 1 2 1 21 1 1 1 n n a a a n a a a n ” Chuyeân ñeà “Baát ñaúng thöùc Coâsi vaø öùng duïng” MSM Huyønh Vaên Khaùnh – THPT ÑaêkMil – ÑaêkNoâng Trang 8 BĐT này được chứng minh theo cách của bài toán trên kết hợp với việc sử dụng BĐT (III). Bài toán 1.7: Cho ba số dương a, b, c sao cho 2 2 2 3a b c . Chứng minh rằng: 1 1 1 3 1 1 1 2ab bc ca Giải. Ta có 2 2 2 3.ab bc ca a b c Áp dụng BĐT (II), ta có: 2 2 2 1 1 1 9 9 9 3 1 1 1 3 3 3 3 2ab bc ca ab bc ca a b c Bất đửng thức được chứng minh. Bài toán 1.8: Cho x, y, z là ba số dương và 1x y z . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 82x y z x y z Giải. Trước hết ta có 2 2 1 1 1( )VT x y z x y z (Hd: Sử dụng pp véctơ) Do đó 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1( ) 81( ) 80( ) 1 1 118( ) 80( ) 162 80 82 VT x y z x y z x y z x y z x y z x y z x y z x y z Suy ra 82VT . Đẳng thức xảy ra khi 1 3 x y z Bài toán 1.9: Cho , , 0a b c và 1.a b c Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 1 30. a b c ab bc ca Giải. Áp dụng BĐT (II), ta có: 1 1 1 9 . ab bc ca ab bc ca Suy ra 2 2 2 2 2 2 1 9 1 1 1 7 VT a b c ab bc ca a b c ab bc ca ab bc ca ab bc ca Mặt khác, ta có: 21 1 7( ) 21 3 3 ab bc ca a b c ab bc ca Tiếp tục áp dụng BĐT (II), ta có: Chuyeân ñeà “Baát ñaúng thöùc Coâsi vaø öùng duïng” MSM Huyønh Vaên Khaùnh – THPT ÑaêkMil – ÑaêkNoâng Trang 9 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 9 2( ) 1 1 1 9 9 ( ) a b c ab bc ca ab bc ca a b c ab bc ca a b c ab bc ca ab bc ca a b c Do đó 9 21 30VT . Đẳng thức xảy ra 1 3 a b c II. Một số kỹ thuật sử dụng BĐT Côsi trong chứng minh BĐT. 1. Kỹ thuật chọn điểm rơi trong chứng các BĐT có điều kiện. Bài toán 2.1: Cho a, là các số dương sao cho 1.a b Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) 2 2 1 2 a b , b) 4 4 1 8 a b , c) 8 8 1 128 a b Giải. Các BĐT này có thể chứng minh như sau: a) Áp dụng BĐT (2), ta có: 2 2 2 ( ) 1 2 2 a ba b b) Áp dụng BĐT (2) hai lần liên tiếp, ta có: 22 2 2 2 4 4 ( ) ( ) 12 2 2 8 a b a ba b c) Áp dụng BĐT ở b), ta có: 2 24 4 8 8 1 18 2 2 128 a b a b Nhận xét: Các BĐT là những trường hợp riêng của BĐT tổng quát sau: “Cho a và b là các số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 2 n n na b , với mọi *n ” BĐT này được chứng minh bằng phương pháp qui nạp theo n. Nếu thay giả thiết 1a b bằng giả thiết a b , ta có các BĐT sau: a’) 2 2 2 2 a b b’) 4 4 4 8 a b c’) 8 8 8 128 a b Và, ta cũng có BĐT tổng quát sau: 2 2 2 2 12 n n n na b Một sự hạn chế của phương pháp này là chỉ chứng minh được cho trường hợp số mũ của a và b là số chẵn. Bây giờ, cho a và b là các số dương thỏa 1a b , ta hãy xét các BĐT sau: a) 3 3 1 4 a b b) 5 5 1 16 a b c) 9 9 1 256 a b Chuyeân ñeà “Baát ñaúng thöùc Coâsi vaø öùng duïng” MSM Huyønh Vaên Khaùnh – THPT ÑaêkMil – ÑaêkNoâng Trang 10 Ta nhận thấy rằng đây là các bất đẳng thức đối xứng, nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .a b Do đó nếu 1a b thì chắc chắn đẳng thức xảy ra khi 1 2 a b . Từ đó giúp ta hình thành một cách chứng minh như sau: a) Áp dụng BĐT Côsi, ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 13 . 2 2 4 1 3 14 ( ) 6. 2 4 21 1 13 . 2 2 4 1 12 2 4 a a a b a b b b a b Đẳng thức xảy ra 1 2 a b b) Áp dụng BĐT Côsi, ta có: 5 5 5 5 4 5 5 4 5 5 5 5 5 5 4 5 5 5 5 5 5 5 5 1 1 1 1 15 . 2 2 2 2 2 1 18. 5( ) 2 21 1 1 1 15 . 2 2 2 2 2 1 1 18. 10. 2 2 2 2 a a a b a b b b a b a b 1 16 Đẳng thức xảy ra 1 2 a b . c) Áp dụng BĐT Côsi, ta có: 99 8 9 9 8 8 9 9 99 8 9 8 9 9 9 9 9 9 9 1 1 19 . 2 2 2 1 116. 9( ) 2 21 1 19 . 2 2 2 1 1 1 116. 18. 2 2 2 2 256 ht ht a a a b a b b b a b a b Đẳng thức xảy ra 1 2 a b Chuyeân ñeà “Baát ñaúng thöùc Coâsi vaø öùng duïng” MSM Huyønh Vaên Khaùnh – THPT ÑaêkMil – ÑaêkNoâng Trang 11 Tổng quát: Ta có bài toán sau: “Cho a và b là hai số thực dương và a b . Khi đó ta có *1 1 ( ) . Hay , . 2 2 n n n n n n n n a ba b a b n Đẳng thức xảy ra 2 a b ” Chứng minh. 1 1 ( 1) 1 ( 1) . 2 2 2 2( 1). ( ) 2 2 . 2 2 2 2( 1). 2 . 2 2 nn n n n n n ht n n nn n n n ht n n n n n a na a b n n a b b nb a b n n a 12 2 2 n n n nb Bây giờ ta thử tăng thêm một biến ở vế trái. Khi đó với , , 0; .a b c a b c Ta hãy xét cá BĐT sau: a) 2 2 2a b c A b) 3 3 3a b c B c) n n na b c N Với kĩ thuật tương tự như trên ta hoàn toàn có thể chỉ ra được 2 3 1 3 9 3 n n A B N Từ các trường hợp riêng trên, ta thử tổng quát thành một bài toán lớn: Bài toán: Cho k số thực dương 1 2, ,..., ka a a thỏa 1 2 .ka a a Chứng minh rằng: 1 2 1 n n n n k na a a k . Hay 1 2 1 2 nn n n k na a a a a a k k với mọi *.n Đẳng thức xảy ra khi nào? Chứng minh. Áp dụng BĐT Côsi, ta có: Chuyeân ñeà “Baát ñaúng thöùc Coâsi vaø öùng duïng” MSM Huyønh Vaên Khaùnh – THPT ÑaêkMil – ÑaêkNoâng Trang 12 1 1 1 ( 1) 1 2 2 ( 1) 1 ( 1) . . . n n n n n ht n n n n n ht n n n n k k n ht a na k k k a na k k k a na k k k 1 1 1 1 2 1 1 1 ( 1). . ( 1). n nk k n i i i i n n n nk k n n n n n i i k n i i a k n n a k k a k n kn a a a a k k k k k Hay *1 2 1 2 , . n nn n n k ka a a a a a n k k k (IV) Đẳng thức xảy ra 1 2 ka a a k . BĐT (IV) được sử dụng rất nhiều trong chứng minh các BĐT. 2. Kĩ thuật tách-ghép Côsi. Bài toán 2.2: Cho , , 0.a b c Chứng minh rằng: 2 2 2 2 a b c a b c b c c a a c Giải. Áp dụng BĐT Côsi, ta có: 2 2 2 . 4 4 a b c a b c a b c b c Tương tự, ta có: 2 2 & . 4 4 b c a c a bb c c a a b Cộng các BĐT trên ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c a b c b c c a a c a b c a b c b c c a a c Đẳng thức xảy ra .a b c Nhận xét: Trong bài toán trên, tại sao chúng ta lại ghép 2 ? 4 a b c b c Mục đích của việc ghép này là làm mất các biến ở mẫu vì VP của BĐT là một biểu thức Chuyeân ñeà “Baát ñaúng thöùc Coâsi vaø öùng duïng” MSM Huyønh Vaên Khaùnh – THPT ÑaêkMil – ÑaêkNoâng Trang 13 không chứa biến ở mẫu. Nhưng tại sao lại ghép 2a b c với 4 b c chứ không phải là hay 2 b cb c ,điều này xuất phát từ điều kiện để BĐT xảy ra đó là .a b c Nếu 1abc thì 3a b c nên BĐT trở thành 2 2 2 3 2 a b c b c c a a c Phương pháp trên được sử dụng rất nhiều trong chứng minh BĐT. Bài toán 2.3: Cho , , 0 & 1.a b c abc Chứng minh rằng 3 3 3 3 ( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) 4 a b c a b b c c a Giải. Áp dụng BĐT Côsi cho ba số thực dương ta có: 3 3 3 1 1 1 1 33 ( 1)( 1) 8 8 ( 1)( 1) 8 8 4 a a b a a b a a b a b Tương tự ta có: 3 1 1 3 ( 1)( 1) 8 8 4 b b c b b c và 3 1 1 3 ( 1)( 1) 8 8 4 c c a c c a Cộng ba BĐT ta được: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ( ) ( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) 4 4 2( ) 3 2.3 3 3 ( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) 4 4 4 a b c a b c a b c a b b c c a a b c a b c abc a b b c c a Đẳng thức xảy ra .a b c Bài toán 2.4: Cho , , 0.a b c Chứng minh rằng: 4 4 4 2 2 2( ) ( ) ( ) 2 a b c a b c b c a c a b a b c Giải. Áp dụng BĐT Côsi ta cho bốn số dương ta có: 4 4 4 2 2 4 2 ( ) 2 2 4 ( ) 2 2 4 a b b c a a b b c a a b c a b c a Tương tự, ta có: 4 4 4 2 2 4 4 4 2 2 4 2 ; ( ) 2 2 4 ( ) 2 2 4 4 2 . ( ) 2 2 4 ( ) 2 2 4 b c c a b b c c a b b c a b c a b c a a b c c a a b c c a b c a b c Cộng các BĐT trên ta được: 2( ) 2 2 a b c a b cVT
File đính kèm:
- Chuyen de BDT Cauchy.pdf