Bài Trắc Nghiệm Phần Sự Điện Ly

Câu 1: Khi trộn hai dung dịch với nhau, có thể tạo thành chất rắn. Xét bảng các dung dịch được trộn với nhau. Dấu + có nghĩa là tạo chất rắn, dấu – nghĩa là không tạo được.

Dung dịch Clorua Sunfat Cacbonat Nitrat

Bạc + + + -

Bari - + + -

Đồng - - + -

Kali - - - -

Chì + + + -

Stronti - + + -

Khi thêm dung dịch S vào dung dịch clorua, sunfat và nitrat không thấy tạo chất rắn. Tuy nhiên có tạo thành chất rắn khi thêm dung dịch S vào dung dịch cacbonat. Vì vậy dung dịch S có thể là dung dịch:

A. Bari nitrat B. Bạc nitrat C. Đồng nitrat D. Kali nitrat

Câu 2: Các nguyên tố dưới đây đều tạo clorua. Chọn trong các danh sách ghi dưới đây những nguyên tố nào chỉ tạo hợp chất ion của clorua.

A. Canxi, Natri, Đồng. C. Phôtpho, Lưu huỳnh, Cacbon

B. Kali, Phôtpho, Cacbon D. Magiê, Phôtpho, Lưu huỳnh

Câu 3: Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để chỉ tạo muối và nước:

A . Magie và axit sunfuric C. Bạc nitrat và axit clohiđric

B . Natri cacbonat và axit sunfuric D. Kali hiđroxit và axit nitric

Câu 4: Nhóm nào dưới đây chỉ chứa bazơ:

A. Magie hiđroxit, đồng hiđroxit, cacbon đioxit. C. Lưu huỳnh đioxit, chì oxit, cacbon đioxit

B. Canxi hiđroxit, đồng oxit, natri oxit D. Phôtpho pentoxit, clo(I) oxit, nitơ đioxit

 

doc5 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Trắc Nghiệm Phần Sự Điện Ly, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉ chứa bazơ:
A. Magie hiđroxit, đồng hiđroxit, cacbon đioxit. C. Lưu huỳnh đioxit, chì oxit, cacbon đioxit
B. Canxi hiđroxit, đồng oxit, natri oxit D. Phôtpho pentoxit, clo(I) oxit, nitơ đioxit
Câu 5: Nước biển có chứa khoảng 3,4% khối lượng là muối tan. Chỉ có 9 loại ion tạo thành trên 99% chất tan trong nước biển.
Chất tan vô cơ trong nước biển
 Phần trăm 
Ion ( theo khối lượng)
Na+ 30,61
Sr2+ 0,04
Mg2+ 3,69
Ca2+ 1,16
K+ 1,10
HCO3- 0,41
Br- 0,19
Cl- 55,04
SO42- 7,68
Phần trăm khối lượng của muối natri clorua hoà tan là:
A . 3,4% B . 99,99% C . 85,65% D . 30,61%
Câu 6: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép nhôm kali ( K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ). Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước?
A . Để làm nước trong C . Để khử trùng nước
B . Để loại bỏ lượng dư ion florua D . Để loại bỏ các rong, tảo
Câu 7: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Oxi D. Nitơ
Câu 8: Y là dung dịch H2SO4 và X là dung dịch NaOH 0,1200M. Với 25,00ml H2SO4 thì cần đến 38,14ml NaOH để đạt điểm tương đương( phản ứng trung hoà). Nồng độ của dung dịch H2SO4 là:
A. 0,09154M B. 0,1831M C. 5,462M D. 10,92M
Câu 9: Muối là những chất được tạo thành từ sự liên kết một thành phần kim loại với một thành phần có tính axit như sự biểu diễn trong bảng bên dưới. Chúng có thể tan trong nước(T) hay không tan trong nước (K)
Bari
Chì
Kali
Bạc
Sunfat
K
K
T
T
Clorua
T
K
T
K
Nitrat
T
T
T
T
Phôtphat
K
K
T
K
Theo bảng trên thì phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các muối chì là các chất không tan trong nước.
B. Phần lớn muối phôtphat thì hoà tan được trong nước hơn là không hoà tan
C. Tất cả các muối nitrat và tất cả các muối kali thì tan trong nước.
D. Phần lớn muối sunfat là không tan trong nước hơn là tan trong nước.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả một chất điện li yếu chính xác nhất?
A. Dung dịch loãng.
B. Chất không tan trong nước.
C. Chất chủ yếu gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion.
D. Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ không phân li trong dung dịch.
Câu 11: Một học sinh lớp 11 làm đổ một ít amoniăc ra sàn bếp. Dùng chất nào sau đây có sẵn trong nhà để trung hoà amoniăc?
A. Giấm ăn( axit axetic) C. Xô đa( natri cacbonat)
B. Muối ăn( natri clorua) D. Bột tẩy trắng( canxi hipoclorit)
Câu 12: Hoà tan 0,67 g Kali dicromat (K2Cr2O7) vào một lít nước để điều chế dung dịch W.
Dung dịch W được pha loãng mười lần với nước để được dung dịch X.
Dung dịch X được pha loãng mười lần với nước để được dung dịch Y.
Tính nồng độ g/l của dung dịch Y? ( Cho K = 39,1; Cr = 52,0; O = 16,0).
A. 0,0023 B. 0,067 C. 0,0067 D. 0,00067
Câu 13: Hoà tan 20,0 g natri hidroxit rắn vào khoảng 100ml nước rồi thêm nước đến đúng 250ml thì dung dịch thu được có nồng độ mol bằng: ( Cho Na = 23, H = 1, O = 16)
A. 0,125 mol.l- B. 0,50 mol.l- C. 5,0 mol.l- D. 2,0 mol.l-
Câu 14: Số liệu phân tích trên nhãn của một loại nước khoáng đóng chai là:
Ca2+
80ppm
Mg2+
15ppm
K+
4ppm
Na+
6ppm
SO42-
85ppm
1ppm = một phần triệu = 1mg chất tan trong 1 lít dung dịch.
Có bao nhiêu gam canxi trong chai nước khoáng 1,25 lít?
A. 80,0 g B. 0,080 g C. 8,00 g D. 0,100 g
Câu 15: Cá cần có oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. Một lí do cho hiện tượng trên là:
A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn.
B. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.
C. Oxi hoà tan kém hơn trong nước ấm.
D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.
Câu 16: Một dung dịch natri clorua trong nước có chứa 15,3% natri clorua theo khối lượng. Nếu cho bay hơi hoàn toàn 437 gam dung dịch cho đến khô thì còn lại bao nhiêu gam natri clorua? ( Cho Na = 23, Cl = 35,5)
A. 422 gam B. 352 gam C. 66,9 gam D. 8,9 gam
Câu 17: Khối lượng của một mol MgSO4.7H2O là 246,5 g. Khi hoà tan 12,3 g MgSO4.7H2O trong 87,7 g nước, thu được dung dịch có khối lượng riêng là 1,06 g.ml- tại 200C. Nồng độ mol của dung dịch trên là:
A. 0,49 mol.l- B. 0,53 mol.l- C. 0,60 mol.l- D. 0,62 mol.l-.
Câu 18: Cà phê hoà tan được điều chế bằng phương pháp đông – khô. Cà phê vừa điều chế được làm đông lạnh rồi đặt vào trong một bình chứa để rút hết không khí, tạo chân không. Trong chân không, phần nước đá trong dung dịch cà phê đông lạnh sẽ thăng hoa trong khi cà phê đã đông khô còn lại nguyên vẹn. Ưu điểm của phương pháp này là các phân tử mùi trong cà phê không bị phá huỷ trong quá trình đun nấu kéo dài và cà phê chế tạo theo cách này có thể để được lâu hơn.
Thuật ngữ thăng hoa có nghĩa sự biến đổi đã xảy ra là từ:
A. rắn sang lỏng B. rắn sang hơi C. lỏng sang hơi D. hơi sang rắn.
Câu 19: Trước khi đo điện tâm đồ (ECG) cho người bệnh, đầu dò của ECG thường được phủ bên ngoài bằng một chất giữ ẩm có chứa natri clorua (NaCl). Điều này được sử dụng dựa trên tính chất của natri clorua là:
A. NaCl có độ nóng chảy cao. C. NaCl dẫn điện trong dung dịch.
B. NaCl dễ tan trong nước. D. Cấu tạo tinh thể của NaCl.
Câu 20: Thêm 1 mol axit axetic vào 1 lít nước nguyên chất. Một hay những phát biểu nào dưới đây là đúng:
Độ pH của dung dịch tăng lên. 
Nồng độ của ion H+ là 1M.
Nồng độ của ion H+ > nồng độ của ion OH-.
Axit axetic phân li hoàn toàn.
A. Chỉ 2. C. Cả 1 và 3.
B. Chỉ 3. D. Cả 2 và 4.
Câu 21: Nếu thêm dung dịch natri hiđroxit (NaOH) vào dung dịch coban clorua thì thu được một kết tủa màu xanh. Nếu thêm etanol ( C2H5OH) vào dung dịch coban clorua thì được một dung dịch màu xanh. Dự đoán hợp chất nào dưới đây có thể tạo kết tủa màu xanh với dung dịch coban clorua trong nước:
A. Dung dịch natri clorua C. Metanol ( CH3OH).
B. Dung dịch bari hiđroxit D. Nước.
Câu 22: Dòng điện có thể đi qua một dung dịch muối bởi vì:
A. Electron tạo nên dòng điện nhảy từ hạt này sang hạt khác.
B. Electron rất nhỏ, đủ để di chuyển giữa các hạt trong chất lỏng.
C. Ion được tạo thành trong chất lỏng khi có dòng điện.
D. Chất lỏng chứa các ion di chuyển khi có dòng điện.
Câu 23: Tính chất nào dưới đây của axit giúp xác định axit là mạnh hay yếu:
A. pH của axit. C. Nồng độ của axit.
B. Tính tan của axit trong nước. D. Khả năng cho prôton trong nước.
Câu 24: Một dung dịch có chứa kali nitrat và kali sunfat. Nồng độ của ion kali bằng 0,650 mol.l- và của ion nitrat bằng 0,400 mol.l-. Nồng độ của ion sunfat bằng:
A. 0,325 mol.l- B. 0,250 mol.l- C. 0,200 mol.l- D. 0,125 mol.l- 
Câu 25: Điều nào sau đây là sai:
A. Muối ăn là chất điện li
B. Axit nitric là chất điện li.
C. Đường là chất không điện li.
D. Natri là chất điện li vì khi tan trong nước cho dung dịch NaOH dẫn được điện.
Câu 27: Chỉ ra mệnh đề đúng nhất:
A. Sự điện li là quá trình phân li của chất điện li 
B. Sự điện li là quá trình phân li thành các ion dương và ion âm.
C. Sự điện li là quá trình phân li thành các ion dương và ion âm của phân tử chất điện li khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình phân li thành các ion dương và ion âm của phân tử chất điện li dưới tác dụng của dung môi trong dung dịch.
Câu 28: Chỉ ra mệnh đề đúng :
A. Sự điện li là quá trình phân li thành các ion dương và ion âm của phân tử chất điện li khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.
B. Sự điện li là quá trình phân li một chất thành các chất khác dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự hoà tan một chất thành dung dịch và không phải là quá trình oxi hóa khử.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 29: Sự điện li là:
A. Quá trình oxi hóa khử vì có sự cho nhận prôton .
B. Không phải quá trình oxi hoá khử vì không có sự biến thiên số oxi hoá của các nguyên tố.
C. Quá trình oxi hoá khử vì có sự cho nhận electron
D. Quá trình oxi hoá khử vì tạo thành ion dương và ion âm.
Câu 30: Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013mol/l. Độ điện li của dung dịch CH3COOH ở nồng độ đó là:
A. 0,13%	B. 1.3%	C.13%	D. 31%
Câu 31: Hoà tan 5,85g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/l là:
A. 1M	B. 0,5M	C. 0,2	M	D. 0,4M
Câu 32: Biết dung dịch axit yếu có nồng độ ban đầu là C (mol/ l) và hằng số axit là Ka thì độ điện li của axit được tính theo công thức 
1.Theo biểu thức trên, dung dịch càng loãng thì sự phân li của chất điện li càng:
A. Tăng 	B. Giảm 	C. không đổi	D. không xác định
2. Biết axit hypoclorơ HClO có Ka = 5.10-8. Độ điện li của dung dịch HClO 0,1M là:
A. 0,07%	B. 7%	C. 0,7%	D. Kết quả khác
Câu 33: Cho dung dịch A chứa 2 axit H2SO4 0,3M và HCl 0,4M. pH của dung dịch A là:
A. 1	B. 2	C. 0	D.0,154
Câu 34: Hoà tan 4g NaOH vào nước thu được 10 lit dung dịch A. pH của dung dịch A là:
A. 2 	B. 12	C. 4	D. 11
Câu 35: Trộn 40 ml H2O vào 10 ml dung dịch HCl có pH= 2. pH của dung dịch thu được là:
A. 2,7	B. 11,3	C. 4	D.10
Câu 36: Hoà tan 3,66g tinh thể BaCl2.nH2O vào nước thu được 300 ml dung dịch BaCl2 0,05M. Công thức của muối đã dùng là:
A. BaCl2. H2O	B. BaCl2.2 H2O	C. BaCl2.3 H2O	D. BaCl2.4 H2O
Câu 37: Cô cạn dung dịch A chứa các ion sau (Na+, CO32-, Cl-) thu được mấy muối khan:
A. 2 muối	B. 3 muối	C. 1 muối 	D. không xác định.
Câu 38: Phản ứng trao đổi ion chỉ xảy ra khi:
A. Tạo kết tủa 	B. Tạo khí	C. Chất điện li yếu	D. Cả A, B,C
Câu 39: Cho dung dịch chứa 4 ion có nồng độ như sau: Na+: 0,02M; Ca2+: 0,125M; Cl- 0,05M; SO42- aM). a bằng:
A. 0,125M	B. 0,22	C. 0,99	D. 0,11M
Câu 40: Cho dung dịch muối NH4Cl , pH của dung dịch:
A.Axit, pH >7	B. Bazơ, pH >7	C. axit pH<7	D. Trung tính
Câu 41: Dung dịch nào sau đây tồn tại:	
A. Fe2+, H+, MnO4-, SO42-
B. Na+, Ba2+, Cl-, NO3-
C. H+, K+, CO32-, Cl-
D. Mg2+, NH4+, SO42-, AlO2-
Câu 42: Dung dịch nào sau đây không tồn tại:
A. NH4+, Ba2+, NO3-, CO32-
B. Mg2+, Na+, SO42-, HCO3-
C. Cu2+, K+, HSO4-, CH3COO-
D. Fe3+, K+, MnO4-, SO42-
Câu 43: Cần thêm a(gam) tinh thể CuSO4.5H2O vào m(gam) dung dịch CuSO4 b% để có dung dịch CuSO4 c%.Hỏi biểu thức nào dưới đây là đúng để tính a theo m, b,c.
A. 	B.	C. 
Câu 44: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Chất rắn chứa 

File đính kèm:

  • docKho ch- Su dien li.doc
Giáo án liên quan