Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1 - Trường Tiểu học An Phượng
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1 (0,5 điểm): Cho 52kg 2g = . g Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 522 B. 5202 C. 52002 D. 52020
Câu 2 (0,5 điểm): Cho biểu thức 124 x 25 - 25 x 24. Giá trị của biểu thức là:
A. 25000 B. 1240 C. 250 D. 2500
Câu 3 (0,5 điểm): Trung bình cộng của 2 số là 130. Số bé kém số lớn là 90 đơn vị. Số lớn là:
A.175 B. 85 C. 110 D. 20
Câu 4 (0,5 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 230 m, chiều rộng kém chiều dài 50m. Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là:
A. 12600 m2 B. 255m2 C. 205m2 D. 52275 m2
Câu 5(1 điểm): Đặt tính rồi tính
125 x 43 5800 : 25
Trường: TH An Phượng Họ tên:........................................... Lớp: 4D BÀI TẬP TỰ ÔN LUYỆN MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT TUẦN 1 TIẾNG VIỆT Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4) Câu 1(0,5 điểm): Từ nào viết sai chính tả? A. gồ ghề B. ngượng ngịu C. kèm cặp D. kim cương Câu 2 (0,5 điểm): Từ nào là từ láy? A. nước uống B. xe hơi C. xe cộ D. san sát Câu 3 (0,5 điểm): Từ nào là không phải là tính từ? A. san sẻ B. lung linh C. xanh mướt D. đỏ tươi Câu 4 (0,5 điểm): Từ nào là danh từ? A. cái đẹp B. tươi đẹp C. đáng yêu D. thân thương Câu 5(1,5 điểm): Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ trong các câu văn sau: a. Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng. b. Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bánh chưng, trò chuyện đến sáng. c. Ở biển, lúc mặt trời mọc, phong cảnh thật nên thơ. Câu 6 (1 điểm): Cho đoạn văn sau: Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh.Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. a. Các danh từ là: ... b. Các tính từ là: Câu 7 (0,5 điểm): Đặt 1 câu hỏi dùng để đề nghị: ............................................................................................................................ TOÁN Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4) Câu 1 (0,5 điểm): Cho 52kg 2g = ...... g Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 522 B. 5202 C. 52002 D. 52020 Câu 2 (0,5 điểm): Cho biểu thức 124 x 25 - 25 x 24. Giá trị của biểu thức là: A. 25000 B. 1240 C. 250 D. 2500 Câu 3 (0,5 điểm): Trung bình cộng của 2 số là 130. Số bé kém số lớn là 90 đơn vị. Số lớn là: A.175 B. 85 C. 110 D. 20 Câu 4 (0,5 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 230 m, chiều rộng kém chiều dài 50m. Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là: A. 12600 m2 B. 255m2 C. 205m2 D. 52275 m2 Câu 5(1 điểm): Đặt tính rồi tính 125 x 43 5800 : 25 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 6 (1điểm): Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 12m. Tính diện tích mảnh đất đó. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7 (1 điểm): Có 6 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và ô tô cuối cùng chuyển được 42 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tạ thực phẩm? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
File đính kèm:
- bai_tap_tu_luyen_mon_toantieng_viet_lop_4_tuan_1_truong_tieu.docx