Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 1 - Trường Tiểu học An Phượng

 Bài 2: Tính nhẩm:

4 + 14 + 0 = . 9 + 0 - 9 + 1 = .

5 + 12 + 2 = . 4 + 5 - 1- 2 = .

9 + 10 - 9 = . 6 - 2 + 4 + 2 = .

16 + 2 - 8 = . 8 - 5 + 3 + 1 = .

17 - 1 - 3 = . 10 - 4 - 2 + 2= .

19 - 3 - 5 = . 0 + 5 + 10 + 2= .

3 + 12 - 0 = . 15 - 3 - 2 + 3 = .

19 - 9 + 8 = . 7+ 12 - 2 + 0 = .

18 - 8 + 5 = . 3 + 15 - 6 - 2= .

 

doc2 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 1 - Trường Tiểu học An Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH AN PHƯỢNG
BÀI TẬP TỰ LUYỆN TUẦN 1 (KHU A) – KHỐI 1
(Từ ngày 04/02/2020 đến ngày 08/02/2020)
Họ và tên:.......................................
A.TIẾNG VIỆT:
- Học sinh nghe - viết các vần, từ sau : 
ên, êt, in, it, oen, oet, uên, uêt, uyn, uyt, on, ot, ôn, ôt, ơn, ơt, un, ưt, ơn, ơt, con sên, nghển cổ, tên bắn, viết tên, rau rền, rển rỉ, bền bỉ, bên cạnh, cập bến, con hến, hên xui, dệt vải, con rết, trên hết, nhà trệt, bê bết, con vịt, nín nhịn, thịt vịt, tin tưởng, quả chín, số chín, tít mít, mù mịt, kín mít, mít chín, quen biết, hoen ố, xoen xoét, quét nhà, ngoen ngoét, quên lãng, hòa quện, màn tuyn, xe buýt, tu huýt, huýt sáo, ăn quỵt, quỵt nợ, quấn quýt, ngon ngót, tí hon, son đỏ, đỏ chót, trót lỡ, ví von, ngột ngạt, hột mận, tột bậc, cây cột, thề thốt, ớt cay, thớt gỗ, chợt nghĩ, vợt gỗ, trơn ngã, sơn nhà, hơn hết, đơn giản, cơn đau.
- HS đọc bài và nghe – viết bài: Cái mũ trong SGK trang 93, bài Chờ thỏ trang 95, bài Trên xe buýt trang 97, bài Chùa một cột trang 99.
B.TOÁN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
9+10	4+13	10+0	8+10	5+12
  .. ...  .
  .. ...  .
  .. ...  .
15-5	3+15	18-8	19-1	12-0
  .. ...  .
  .. ...  .
  .. ...  .
16-6	14-4	16-2	13-3	11+5
  .. ...  .
  .. ...  .
  .. ...  .
 Bài 2: Tính nhẩm:
4 + 14 + 0 = ........	9 + 0 - 9 + 1 = ........
5 + 12 + 2 = ........	4 + 5 - 1- 2 = ........
9 + 10 - 9 = ........	6 - 2 + 4 + 2 = ........
16 + 2 - 8 = ........	8 - 5 + 3 + 1 = ........
17 - 1 - 3 = ........	10 - 4 - 2 + 2= ........
19 - 3 - 5 = ........ 	0 + 5 + 10 + 2= .......
3 + 12 - 0 = ........	15 - 3 - 2 + 3 = ........
19 - 9 + 8 = ........	7+ 12 - 2 + 0 = ........
18 - 8 + 5 = ........	3 + 15 - 6 - 2= ........
	Bài 3: Số?
........ + 3 + 0 = 17	10 = 1 + 12 -........
17 + ......... = 19	10 = 5 + 13 - .......
2 +.........+ 10 = 14 	14 = 1 + 3 +........
14 - 1 - ........= 10	17 = 12 + ...... + 0
19 - .........+ 0 = 19	15 = 4 + 15 - ......
15 - ....... - 0 = 15	10 = 16 + 2 - .......
18 - 7 - ...... = 10	1 = 10 - 1 - .....
15 + .......... + 3 = 19	0 = 10 - ...... + ......
Bài 4. Điền >, < =
8 + 11 ... 18 + 1 7 + 13 ... 17 + 2
2 + 17 ... 13 + 4 16 - 4 ... 11 + 4
10 - 2 ... 14 + 4 19 - 3 + 0 ... 16 + 0
 Bài 5. Số?
Số ... liền trước số 16 
 Số ... liền trước số 12
 Số 10 liền trước số ...
 Số 15 liền trước số ...
 Số ... liền sau số 18
 Số ... liền sau số 14
 Số 11 liền sau số ...
 Số 9 liền sau số ...
Bài 6: Hình bên có : 	Hình bên có 
... ....hình tam giác	... ....hình tam giác	
.......điểm 	.......điểm 
.đoạn thẳng .đoạn thẳng
Bài 7. Điền tiếp vào chỗ chấm
 . . . 
 A B C
Có ..... điểm, đó là: .............................
Có ........ đoạn thẳng, là: AB,. 

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_luyen_mon_toantieng_viet_lop_1_tuan_1_truong_tieu.doc
Giáo án liên quan