Bài tập tự luận
Bài 1. Một gen có chiều dài 0,255m, có số nucleotit loại X là 150.
a. Tìm số lượng và tỉ lệ mỗi loại nucleotit của gen.
b. Trên mạch thứ nhất của gen có T = 450, G = 30. Hãy tính số nucleotit từng loại của mỗi mạch gen.
Bài 2. Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, có 3500 liên kết hiđro.
a. Tính số nucleotit từng loại của gen.
b. Trên mạch thứ nhất của gen có A + G = 850, A – G = 450. Tính số nucleotit từng loại của mỗi mạch gen.
Bài 1 : Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin và 25% xitôzin. Xác định :
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen.
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen.
3. Số liên kết hoá trị của gen.
Bài 2 : Một gen chứa 1498 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit. Gen tiến hành nhân đôi ba lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nuclêôtit loại ađênin. Xác định:
1. Chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp, số liên kết hyđrô bị phá vỡ và số liên kết hoá trị được hìn thành trong quá trình nhân đôi của gen
Bài 3: Một gen dài 4080 Aº và có 3060 liên kết hiđrô
X bằng 12,5%so với tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen là:A. A = T = 31,25% ;; G = X = 18,75% B. A = T = 32,5% ; G = X =20%C. A = T = 12,5% ; G = X = 37,5% D. A = T = 37,5% ; G = X = 12,5%Bài 25: Một gen có tích giữa 2 loại nuclêôtit không bổ sung bằng 6 % . Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là:A. A = T = 30% ; G = X = 20% B. A = T = 20% G = X = 30% hay A = T = 30% G = X = 20%C. A = T = 12,5% ; G = X = 37,5% D. A = T = 37,5% ; G = X = 12,5%Bài 26: Gen có thương giữa X với 1 loại nuclêôtit khác là 9/7. Tỉ lệ phần trăm từng loại Nu của gen là :A. A = T = 21,25% ; G = X = 27%B. A = T = 28% ; G = X = 36%C. A = T = 21,875% ;; G = X = 28,125% D. Cả A, B, C đều đúngBài 27: Một gen có A>G và A2 +G2 = 17%. Giá trị nào sau đây đúng:A. A = T = 40% ; G = X = 10% B. T + A = A + G = 50%C. A2 = 10%, G2 = 7% D. Hai câu A và B đúngBài 28: Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A=1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:A. A = T = 120 ; G = X = 360 B. A = T = 240 ; G = X = 720C. A = T = 720 ; G = X = 240 D. A = T = 360 ; G = X = 120Bài 29: Một đọan phân tử AND có số lượng loại A= 189 và X = 35% tổng số nuclêôtit. Đọan AND này có chiều dài tính ra μm là:A. 0,02142μm B. 0,04284μm C. 0,04284μm D. 0,2142μmBài 30: Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hóa trị và số liên kết hydrô giữa các nuclêôtit của gen lần lượt là:A. 2928 và 2025 B. 1498 và 2025 C. 1499 và 2025 D. 1498 và 1500Bài 31: Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hóa trị giữa đường và axit trong gen là:A. 749 B. 1498 C. 2999 D. 2998Bài 32: Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số chu kỳ xoắn của gen là:A. 75 B. 150 C. 60 D. 200Bài 33: Mạch đơn của 1 gen có 1799 liên kết hóa trị giữa đường và axit, có 2030 liên kết hydrô. Gen có khối lượng:A. 540300 đvC B. 1080600 đvC C. 270000 đvC D. 540000 đvCBài 34: Mạch đơn của 1 gen có 1799 liên kết hóa trị giữa đường và axit, có 2030 liên kết hydrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen:A. A = T = 270 ; G = X = 630 B. A = T = 670 ;; G = X = 230C. A = T = 230 ; G = X = 670 D. A = T = 1340 ; G = X = 460Bài 35: Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. chiều dài của gen trên là:A. 1147,5Ao B. 4590Ao C. 2295Ao D. 9180AoBài 36. Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 180; G = X =270 B. A = T = 270; G = X = 180 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360 Bài 37. Một gen có chiều dài 1938 ăngstron, có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250 C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350 Bài 38. Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: A. 3900 liên kết B. 3600 liên kết C. 3000 liên kết D. 2400 liên kết Bài 39. Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270 Bài 40: Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên là:A. A =T=270 ; ; G =X =405 B. A = T = 405 ; G = X = 270C. A = T = 540 ; G = X = 810 D. A = T = 810 ; G = X = 540Bài 41: Tổng số liên kết hydrô của gen với liên kết hóa trị trong một mạch đơn của gen là 5549, trong đó số liên kết hóa trị trong mạch đơn ít hơn số liên kết của gen là 2551: Số liên kết hydrô và liên kết hóa trị giữa axit và đườngtrong gen lần lượt là:A. 4050 và 2998 B. 4050 và 5998 C. 5998 và 4050 D. 4050 và 5999Bài 42: Tổng số liên kết hydrô của gen với liên kết hóa trị trong một mạch đơn của gen là 5549, trong đó số liên kết hóa trị trong mạch đơn ít hơn số liên kết của gen là 2551. Tỉ lệ % từng loại Nuclêôtit của gen là:A. A = T = 30%; G = X = 20% B. A = T = 20%; G = X = 30%C. A = T = 15%; G = X = 35% D. A = T = 35%; G = X = 15%Bài 43: Gen dài 4080Ao, liên kết hydrô trong đọan từ 2700 – 3000và có tích số giữa 2 loại Nu không bổ sung là 5,25%. Tỉ lệ % và số liên kết hydrô của gen trên lần lượt là:A. A = T = 35%; G = X = 15% và 2700 B. A = T = 15%; G = X = 35% và 2760C. A = T = 35%; G = X = 15% và 3240 D. A = T = 35%; G = X = 15% và 2760Bài 44: Số liên kết hydrô giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hydrô giữa các cặp A và T . Tỉ lệ % tương ứng Nu lần lượt của gen lần lượt là:A. A = T = G = X = 25% B. A = T = 20%; G = X = 30%C. A = T = 30%; G = X = 20% D. A = T = 15%; G = X = 35%Bài 45: Gọi A1 , T1, G1, X1 và A2, T2, G2, X2 lần lượt là các Nu trong mạch đơn thứ nhất và trong mạch đơn thứ 2 của gen, mỗi mạch đơn tính 100%. Tương quan nào sau đây sai?:A. A1 = T2 ; T1 = A2; G1 = X2 ; X1 = G2 B. A = T = A1+ T1 = A2+ T2; G = X = G1+ X1= G2 +X2C. %(A1+T1+G1+X1) = %(A2+T2+G2+X2) = 100% D. %(A1+T1)= % (A2+T2) = = % A = %TBài 46: Mạch thứ nhất của gen dài 0,2448μm, mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại Nu A, T, G. X lần lượt là: 1, 7, 4, 8: Tỉ lệ phần trăm từng loại Nu A, T, G, X lần lượt trên mạch thứ nhất là:A. 5% , 20%, 35%, và 40% B. 40%, 35%, 20% và 5%C. 40%, 20%, 35% và 5% D. 35%, 5%, 40% và 20%Bài 47: Mạch thứ nhất của gen dài 0,2448μm, mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại NuA, T, G. X lần lượt là: 1, 7, 4, 8: Số lượng từng loại Nu A, T, G, X trên mạch thứ 2 lần lượt là:A. 36, 252, 288, 144. B. 252, 36, 288, 144.C. 288, 144, 252, 36. D. 36, 252, 144, 288.Bài 48: Mạch thứ nhất của gen dài 0,2448μm, mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại NuA, T, G. X lần lượt là: 1, 7, 4, 8: Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong gen trên:A. A=T=G=X=25% = 360 B. A=T=20% = 288 và G=X=30% = 432C. A=T=20% = 288 và G=X=30% = 432 D. A=T=20% = 288 và G=X=30% = 432Bài 49: Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ giữa các loại Nu A : T : G : X = 4 : 2 : 3 : 1 . Gen này có 1368 liên kếthydrô. số liên kết hóa trị của gen là:A. 669 B. 1337 C. 1338 D. 667Bài 50: Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ giữa các loại Nu A : T : G : X = 4 : 2 : 3 : 1 . Gen này có 1368 liên kếthydrô. b. Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong gen trên là:A. A=T=15% = 171 và G=X=35% = 399 B. A=T=35% = 399 và G=X=15% = 171C. A=T=30% = 288 và G=X=30% = 342 D. A=T=30% = 342 và G=X=20% = 228Bài 51 Trong mạch thứ nhất của gen có tổng 2 loịa Nu giữa A và T bằng 40% số Nu của mạch . Mạch thứ 2 có hiệu số giữa Nu loại G và X là 40%. Gen có 264 Nu loại T. Gen nói trên có chiều dài là:A. 2244Ao B. 4488AoC. 0,0002244Ao D. Cả A và C đúngBài 52: Trong mạch thứ nhất của gen có tổng 2 loịa Nu giữa A và T bằng 40% số Nu của mạch . Mạch thứ 2 có hiệu số giữa Nu loại G và X là 40%. Gen có 264 Nu loại T. Nếu trong mạch thứ 2 có tỉ lệ các loại Nu A : T = 1 : 7 thì số lượng mỗi loại Nu A, T, G, X lần lượt trong mạch thứ nhất là:A. 33, 231, 330, 66 B. 231, 33, 66, 330C. 330, 66, 33, 231. D. 66, 231, 330, 33Bài 53: Mạch thứ nhất của gen có 35%A và bằng 7/9 nuclêôtit loại T của mạch. Gen này có 120 X. Khối lượng và chiều dài của gen trên là:A. 360000 đvC và 4080Ao B. 180000 đvC và 2040Ao C. 180000 đvC và 1020Ao D. 360000 đvC và 2040ABài 54: Gen có chiều dài 0,2856μm. Trên mỗi mạch đơn của gen có tỉ lệ giữa các laọi Nu là T = 6/5G=3A=6/7X. Số lượng Nu thuộc mỗi loại của gen trên là:A. A = T = 540 ; G = X = 336 B. A = T = 336 ; G = X = 504C. A = T = G = X = 420 Bài 55. Số vòng xoắn của một gen có khối lượng 504000 đvC là: A. 64 B. 74 C. 84 D. 94 Bài 56. Một gen có 3598 liên kết phốtphođieste và có 2120 liên kết hiđro. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 320; G = X = 580 D. A = T = 580; G = X = 320 Bài 57: Một gen có hiệu số giữa guanin với ađênin bằng 15% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có10% timin và 30% xitôzin. Kết luận nào sau đây đúng về gen nói trên: A. A1 = 7.5%, T1 = 10%, G1 = 2.5%, X1 = 30% B. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35% C. A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%, X1 = 35% D. A2 = 10%, T2 = 7.5%, G2 = 30%, X2 = 2.5% Bài 58: Một phân tử ADN có 30% ađênin. Trên một mạch của ADN đó có số guanin bằng 240000 và bằng 2 lần số nuclêôtit loại xitôzin của mạch đó. Khối lượng của phân tử ADN nói trên (tính bằng đvC) là: A. 54.107 B. 10,8.107 C. 36.107 D. 72.107 Bài 59: Số liên kết giữa đường với axit trên một mạch của một gen bằng 1679, hiệu số số nuclêôtit loại A với mộtloại nuclêôtit khác của gen bằng 20%. Số liên kết hiđro của gen nói trên bằng: A. 2268 B. 1932 C. 2184 D. 2016 Bài 60: Một gen có chiều dài trên mỗi mạch bằng 0,2346 micrômet thì số liên kết photphođieste giữa các đơn phântrên mỗi mạch của gen bằng bao nhiêu? A. 688 B. 689 C. 1378 D. 1379 Bài 61: Một mạch của phân tử ADN có khối lượng bằng 36.107 đvC, thì số vòng xoắn của phân tử ADN nói trên bằng: A. 480000 B. 360000 C. 240000 D. 120000 Bài 62: Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin và 25% timin. Tổng số guanin với xitôzin trên mạch thứ haicủa gen bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên (tính bằng nanômet)bằng: A. 489,6 B. 4896 C. 476 D. 4760 Bài 63: Một gen có chứa 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số ađênin và timin bằng 279 nuclêôtit.Số liên kết hiđro của các cặp G – X trong gen là: A. 1953 B. 1302 C. 837 D. 558 Bài 64: Trên một mạch của khối gen 30% xitôzin và 25% guanin. Nếu gen đó có 2295 liên kết hiđro, thì tổng sốliên kết photphođieste của gen đó là: A. 3598 B. 3599 C. 1798 D. 1799 Bài 65: Một gen có khối lượng 540000 đvC và có 2320 liên kết hiđro. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nóitrên bằng: A. A = T = 520; G = X = 380 B. A = T = 360; G = X = 540 C. A = T = 380; G = X = 520 D. A = T = 540; G = X = 360 Bài 66: Một gen có chứa 2338 liên kết photphođieste
File đính kèm:
- BAI TAP ADN RAT HAY.docx