Bài tập trắc nghiệm este-Lipit (tiết 7)

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm este-Lipit (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
	C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
	D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
	A. Phenol là axit còn anilin là bazơ. 
	B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
	C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
	D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.
Câu 14: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?
	A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
	B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
	C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
	D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
	A. Các amin đều có tính bazơ	B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
	C. Amin tác dụng với axit cho ra muối	D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính 
Câu 16: Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
	A. NaOH 	B. NH3 	C. NaCl 	D. FeCl3 và H2SO4
Câu 17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
	A. Anilin 	B. Metylamin 	C. Amoniac 	D. Đimetylamin
Câu 18: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
	A. NH3 	B. CH3CONH2 	C. CH3CH2CH2OH	D. CH3CH2NH2
Câu 19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
	(1) C6H5NH2	(2) C2H5NH2	(3) (C6H5)2NH	(4) (C2H5)2NH	(5) NaOH	(6) NH3
	A. 1>3>5>4>2>6	B. 6>4>3>5>1>2	C. 5>4>2>1>3>6	D. 5>4>2>6>1>3
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
	A. CH3NH2 + H2O ® CH3NH3+ + OH-	B. C6H5NH2 + HCl ® C6H5NH3Cl
	C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3+	D. CH3NH2 + HNO2 ® CH3OH + N2 + H2O
Câu 21: Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?
	A. C6H5NH2	B. NH3	C. CH3CH2NH2	D. CH3NHCH2CH3
Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
	A. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4	
	B. FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
	C. C6H5NH2 + 2Br2 ® 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr	
	D. C6H5NO2 + 3Fe +7HCl ® C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
	A. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4	B. CH3NH2 + O2 ® CO2 + N2 + H2O
	C. C6H5NH2 + 3Br2 ® 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr	
	D. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl ® C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Câu 24: Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
	A. axit HCl	B. dd CuCl2	C. dd HNO3	D. Cu(OH)2
Câu 25: Phát biểu nào sai?
	A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.
	B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.	C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
	D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.
Câu 26: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
	A. dd anilin và dd NH3	B. Anilin và xiclohexylamin	C. Anilin và phenol	D. Anilin và benzen.
Câu 27: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
	A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
	B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
	C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
	D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 28: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
	A. Dd Brôm	B. dd HCl và dd NaOH	C. dd HCl và dd brôm	D. dd NaOH và dd brôm
Câu 29: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
	A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
	B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
	C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
	D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.
Câu 30: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
	A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
	B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
 C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
 D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen
Câu 31: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
	A. Dd Brôm	B. dd HCl và dd NaOH	C. dd HCl và dd brôm	D. dd NaOH và dd brôm
Câu 32: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
	A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
	B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
	C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
 D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 33: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
	A. dd anilin và dd NH3	B. Anilin và xiclohexylamin	C. Anilin và phenol	D. Anilin và benzen.
Câu 34: Phát biểu nào sai?
	A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.
	B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.	C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
	D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.
Câu 35: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?
	A. Quì tím, brôm	B. dd NaOH và brom	C. brôm và quì tím	D. dd HCl và quì tím
Câu 36: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
	a. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2	b. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
	c. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3	d. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Câu 37: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là:	a. CH3I	b. CH3OH	c. HNO2	d. HONH2
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: X à C6H6 à Y à anilin. X và Y tương ứng là:
	a. xiclohexan, C6H5-CH3	b. C2H2, C6H5-NO2	c. CH4, C6H5-NO2	d. C2H2, C6H5-CH3
Câu 39: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO2 và H2O thì tỉ lệ về thể tích K=VCO2:VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử:
	a. 0,4<K<1	b. 0,25<K<1	c. 0,75<K<1	d. 1<K<1,5
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
	A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
	B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
	C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-) 
 D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
Câu 41: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng?
	A. H2N-CH2-COOH (glixerin)	B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
 C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)	 D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric)
Câu 42: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?A.5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 43: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit?
	A. Tất cả đều chất rắn.	B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng. 
 C. Tất cả đều tan tốt trong nước.	 D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 44: Aminoaxetic không thể phản ứng với:
	A. Ancol	B. Cu(OH)2	C. axit nitric	D. Ba(OH)2 
+ NaOH
+NaOH
Câu 45: +HCl
+HCl
 Cho các dãy chuyển hóa :
 	 Glixin A X; Glixin	 B	Y
X và Y lần lượt là chất nào?
	A. Đều là ClH3NCH2COONa	B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
	C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa	D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Câu 46: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) OOCCH2CH2CH(NH2)COOH 
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dd nào làm quỳ tím hóa xanh?
	A. X1, X2, X5	B. X2, X3,X4	C. X2, X5 	D. X1, X5, X4
Câu 47: Dd nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) NH2CH2COOH ; (2) Cl-NH3+-CH2COOH	; 
	(3) H3N+CH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH 
	 A. (3)	B. (2)	C. (2), (5)	D. (1), (4)
Câu 48: A là HCHC có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là:
	 A. CH3(CH2)4NO2	B. H2NCH2COOCH2CH2CH3	 C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2H5
Câu 49: Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
	A. Gly-ala-gly	B. Gly-gly-ala	C. Ala-gly-gly	D. Ala-gly-ala
Câu 50: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?
A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2. 	 B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2 	C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2. D. HCl, dd iốt, NaOH.
Câu 51: Câu nào sau đây không đúng?
	A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.	
	B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.	
	C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
	D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Câu 52: Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxxetic tác dụng được với nhứng chất nào?
	A. Tất cả các chất.	B. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl.
	C. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl	D. Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.
Câu 53: Khi thủy phân hoàn toàn policapromit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản phẩm nào dưới đây?
	A. H2N(CH2)5COOH	B. H2N(CH2)6COONa	C. H2N(CH2)5COONa	D. H2N(CH2)6COOH
Câu 54: Protein (protein) có thể được mô tả như thế nào?
A. Chất polime trùng hợp.	B. Chất polieste. C. Chất polime đồng trùng hợp. D. Chất polime ngưng tụ (trùng ngưng).
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
	A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)
	B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
	C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc a và b-aminoaxit.
	D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và 

File đính kèm:

  • docon thi hk1hoa 12huu co.doc