Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học 2010 thời gian: 60 phút

Câu 1 : Để phân biệt 3 chất bột Al,Al2O3,K2O chỉ cần dùng thuốc thử là

A) Dd HCl B) H2O C) Dd NaOH D) Dd HNO3

Câu 2 : Kim loại bị ăn mòn điện hóa học trong trưởng hợp nào sau đây?

A) Đốt Fe trong khí Clo B) Cu cho vào dd HNO3 loãng

C) Hợp kim Cu-Al để trong không khí ẩm D) Zn nguyên chất cho vào dd HCl

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học 2010 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN HÓA HỌC 2010
Thời gian: 60 phút
Họ tên học sinh:
SBD:.................................................................................
 Đề số 354
Câu : Để phân biệt 3 chất bột Al,Al2O3,K2O chỉ cần dùng thuốc thử là
A) Dd HCl	B) H2O	C) Dd NaOH	D) Dd HNO3
Câu : Kim loại bị ăn mòn điện hóa học trong trưởng hợp nào sau đây?
A) Đốt Fe trong khí Clo	B) Cu cho vào dd HNO3 loãng
C) Hợp kim Cu-Al để trong không khí ẩm	D) Zn nguyên chất cho vào dd HCl
Câu : Nước tự nhiên thường có lẫn một ít cácmuối Ca(NO3)2,Mg(NO3)2,Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các muối trên?
A) K2CO3	B) Na2SO4	C) HCl	D) NaOH
Câu Khi thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipeptit là Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X?
A) Val-Phe-Gly-Ala	B) Gly-Ala-Val-Phe	C) Ala-Val-Phe-Gly	D) Gly-Ala-Phe-Val
Câu : Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A) Tính dẻo	B) Ánh kim	C) Tính dẫn điện và nhiệt	D) Tính cứng
Câu : Nhôm không tan trong nước nhưng tan được trong dd NaOH là do
A) NaOH hòa tan màng bảo vệ Al2O3 và Al(OH)3	
B) Nhôm tác dụng trực tiếp với NaOH
C) Xảy ra phản ứng oxi hóa-khử trong đó NaOH là chất oxi hóa 
D) Nhôm có tính khử mạnh
Câu : Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 mẫu nhỏ Na vào dd Cu(NO3)2?
A) Có khí và kết tủa màu xanh	B) Có khí và kết tủa màu đỏ
C) Có kết tủa màu đỏ sinh ra	D) Có kết tủa màu xanh
Câu : Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A) Cho dd AlCl3 dư vào dd NaOH	B) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2
C) Sục CO2 dư vào dd NaOH	D) Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3
Câu : Phản ứng: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 +2 FeSO4 cho thấy
A) Cu có tính khử mạnh hơn Fe	B) Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+
C) Fe2+ có tính oxi hóa yếu hơn Cu2+	D) Fe2+ có tính khử yếu hơn Cu
Câu : Hòa tan Al trong dd HNO3 dư thấy sinh ra 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Al bị hòa tan là
A) 1,08g	B) 2,43g	C) 0,54g	D) 0,81g
Câu : Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este gồm CH3COOCH2CH3 và CH3CH2COOCH3 cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị m là
A) 26,4 g	B) 13,2 g	C) 24,6 g	D) 52,8 g
Câu : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A) Alanin	B) Axit axetic	C) Anilin	D) Glucozơ
Câu : Cho 3,36 lit CO2(đktc) tác dụng với 100 ml dd NaOH 2M. Khối lượng muối thu được là:
A) 12,6g	B) 14,8g	C) 13,7g	D) 21,2g
Câu Polime nào sau đây là polime trùng ngưng?
A) Poliisopren	B) Poli(vinyl clorua)	C) Poli(phenol-fomanđehit)	D) Poli(metyl metacrylat)
Câu Một a-amino axit A chỉ có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,1 mol A phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15g muối khan.Tên gọi của A là
A) Glixin	B) Alanin	C) Axit 3-aminopropanoic	D) Axit a-aminobutiric
Câu : Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 cần 2,24 lit CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là
A) 17g	B) 16g	C) 18g	D) 15g
Câu Cho các chất glucozơ,saccarozơ,fructozơ,tinh bột,xenlulozơ.Số chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo Ag là
A) 3	B) 4	C) 1	D) 2
Câu : C4H9O2N có số đồng phân cấu tạo của amino axit ( với nhóm amin bậc 1) là
A) 2	B) 4	C) 5	D) 3
Câu : Nung 1 hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thì thu được hỗn hợp rắn gồm
A) CaCO3 và Na2O B) CaO và Na2O	C) CaO và Na2CO3	D) CaCO3 và Na2CO3 
Câu : Khi cho 0,1 mol Fe tác dụng với dd AgNO3 dư,phản ứng xong thu được m(g) Ag. Giá trị của m là
A) 32,4g	B) 10,8g	C) 43,2g	D) 21,6g
Câu Cho glucozơ lên men thành ancol etylic,toàn bộ khí sinh ra cho hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư thấy tách ra 40g kết tủa.Biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A) 50g	B) 48g	C) 24g	D) 40g
Câu : Chất X có CTPT C4H8O2,khi đun nóng với dd NaOH tạo ra chất Y có CTPT C3H5O2Na. Vậy CTCT của X là	
A) C2H5COOCH3	B) HCOOC3H7	C) C3H7COOH	D) CH3COOC2H5
Câu : Cho từ từ dd NH3 dư vào dd AlCl3 quan sát hiện tượng thấy
A) Có sủi bọt khí	B) Có kết tủa sau đó kết tủa tan
C) Có sủi bọt khí và kết tủa	D) Có kết tủa không tan
Câu : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng 
A) Với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạc	h	B) Với dd AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa
C) Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam	D) Thủy phân trong môi trường axit
Câu : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Cr(III) có tính oxi hóa ?
A) Cr2O3 + 2NaOH ® 2NaCrO2+ H2O
B) 2CrCl3+Zn ® 2CrCl2+ZnCl2
C) Cr +2HCl ® CrCl2 + H2
D) 2NaCrO2+3Br2+8NaOH ® 2Na2CrO4+6NaOH +4H2O
Câu : Ngâm 1 miếng sắt trong dd CuSO4,khi phản ứng xong,lấy miếng sắt ra,đem cân thấy khối lượng miếng sắt nặng thêm 1,6g.Khối lượng Cu bám vào miếng sắt là
A) 1,28g	B) 6,4g	C) 11,2g	D) 12,8g
Câu : Trong quá trình điện phân NaCl nóng chảy,ở cực âm(catot) xảy ra
A) Sự oxi hóa ion Cl-	B) Sự khử ion Cl-	C) Sự khử ion Na+	D) Sự oxi hóa ion Na+
Câu Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có xúc tác H2SO4 đặc?
A) 5	B) 6	C) 3	D) 4
Câu : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm ancol đa chức?
A) Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường	B) Tác dụng với dd AgNO3 trong NH3
C) Tác dụng với H2(Ni,to)	D) Tác dụng với Cu(OH)2 có đun nóng
Câu : Cho các kim loại : Cu, Fe, Al và các dd : CuSO4 , FeSO4 ,HNO3 đặc,nguội . Số phản ứng xảy ra khi cho từng cặp chất tác dụng với nhau là 
A) 3	B) 5	C) 2	D) 4
Câu : Cho 9,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tếp tác dụng hết với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó là
A) Li,Na	B) Na,K	C) Ca,Mg	D) K,Rb
Câu Khi đun nóng 18g glucozơ trong dd AgNO3/NH3 (lấy dư) với hiệu suất 90% thì thu được m(g) Ag.Giá trị của m là
A) 14,94g	B) 21,6g	C) 26,1g	D) 19,44g
Câu Dd etylamin không tác dụng được với 
A) Dd HNO3	B) Axit HCl	C) Dd FeCl3	D) Nước brom
Câu : Thủy phân Vinyl axetat trong dd NaOH thu được
A) CH3COONa và CH3-CH=O	B) CH3COONa và CH3-CH2-OH
C) CH3COOH và CH2=CH-OH	D) CH3COONa và CH2=CH-OH
Câu : Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không xảy ra?
A) Cu + dd FeCl3	B) Fe + dd NaOH	C) Cu + dd AgNO3	D) Fe + dd CuCl2
Câu : Dãy nào gồm các chất đều tan trong nước ?
A) BaSO4, MgSO4 và CaSO4	B) Ba(HCO3)2, Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2
C) BaO, MgO và CaO 	D) Ba(OH)2, Mg(OH)2 và Ca(OH)2 
Câu : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức,bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Vậy CTPT của 2 amin là
A) C2H5NH2 và C3H7NH2	B) CH3NH2 và C2H5NH2
C) C3H7NH2 và C4H9NH2	D) C3H5NH2 và C4H7NH2 
Câu : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? 
A) Tơ tằm và tơ capron 	B) Tơ visco và tơ nilon-6
C) Tơ visco và tơ axetat	D) Tơ nilon–6 và tơ axetat
Câu : Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp gồm CaO,Al2O3,Fe2O3,CuO.Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm
A) CaO,Al,Fe,CuO	B) Ca,Al,Fe,Cu	C) CaO,Al,FeO,Cu	D) CaO,Al2O3,Fe,Cu
Câu Cho các chất: CH3NH2(1), NH3(2), (CH3)3N(3), C6H5NH2(4),NaOH(5). Thứ tự sắp xếp theo tính bazơ giảm dần là
A) 5,2,3,1,4	B) 2,1,3,4,5	C) 3,1,2,4,5	D) 5,3,1,2,4
Đáp án - Đề số 354
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
™
˜
™
™
˜
˜
˜
™
™
˜
˜
™
™
˜
™
™
™
™
˜
B
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
C
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
˜
™
™
™
˜
˜
™
D
™
™
™
˜
˜
™
™
™
˜
˜
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
™
˜
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
B
˜
™
™
™
˜
™
™
˜
™
™
˜
™
™
™
˜
˜
˜
™
™
™
C
™
™
™
˜
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
D
™
™
˜
™
™
˜
™
™
™
˜
™
˜
˜
™
™
™
™
™
˜
˜

File đính kèm:

  • docDe thi thu THPT co dap an.doc
Giáo án liên quan