Bài tập Tích phân - Diện tích hình phẳng - Thể tích
Baøi 6: Tính thể tích các vật thể tròn xoay do các hình phẳng được giới hạn bởi các đường có
phương trình được cho trong các hệ dưới đây quay 1 vòng quanh trục Ox tạo ra:
Vui học toán mỗi ngày! E m a i l : h a i t h a o m y @ g m a i l . c o m Page 1 TÍCH PHAÂN - DIEÄN TÍCH HÌNH PHAÚNG - THEÅ TÍCH Baøi 1: Tính các tích phân sau: a) ( )0 2x 31 1 I x e x 1 dx − = + +∫ b) 2 2 0 sin2x sinxI dx 1 3cosx pi + = +∫ c) 2 3 0 sin2x.cosxI dx 1 cosx pi = +∫ d) ( ) 2 16 4 2 0 dxI cos x pi = ∫ e) ( )2 25 0 I x sin x cos2x.dx pi = +∫ f) ( ) 2 sin x 6 0 I e x cosx.dx pi = +∫ g) 4 7 2 0 1 sin2xI dx cos x pi + = ∫ h) ( ) 5 2 8 3 I x.ln x 4 dx= −∫ i) ( )3 29 0 I x.ln x 1 1 dx= + +∫ j) ln 5 10 x x ln3 dxI e 2e 3− = + −∫ Baøi 2: Tính các tích phân sau: a) 2 1 2 0 sin2xJ dx 4 cos x pi = − ∫ b) 2 3 2 2 0 J sin x.cos x.dx pi = ∫ c) 1 x 3 2 0 1J x. e dx x 3x 4 = + − − ∫ d) 2 x 2 4 0 J x.e dx − = ∫ e) 2 cosx 5 0 J e .sin2x.dx pi = ∫ f) ( ) 2 6 2 0 sin2xJ dx 2 sinx pi = + ∫ g) 2 3 7 0 J sin2x.cos x.dx pi = ∫ h) 32 8 2 0 x cos xJ dx sin x pi + = ∫ i) 3 9 2 2 0 1 1J dx 1 x 4 x = + + − ∫ j) 4 2 10 0 J x x 6 dx= − −∫ Baøi 3: Tính các tích phân sau: a) ( )3 31 4 K tgx tg x dx pi pi = +∫ b) ( ) 1 33 2 2 0 K x 1 x dx= −∫ Vui học toán mỗi ngày! E m a i l : h a i t h a o m y @ g m a i l . c o m Page 2 c) 2e 3 1 lnxK dx x = ∫ d) ( ) 2 4 0 K sinx.ln 1 cosx dx pi = +∫ e) 1 2 2 5 1 2 1 xK x .lg dx 1 x − + = − ∫ f) 4 6 0 dxK 1 tgx pi = +∫ g) 2 7 x 2 cosxK dx 1 2 pi pi − = +∫ h) ( ) 6 8 0 K sin6x.sin2x 6 dx pi = −∫ i) 2 2 9 0 K cos 4x.dx pi = ∫ j) 22 10 1 x 1K dx x 2 − − = + ∫ Baøi 4: Tính các tích phân sau: a) ( )21 0 L x 2 sin xdx pi = +∫ b) 2 2 0 L x sin 3xdx pi = ∫ c) ( )3 xL x 1 cos dx2 pi −pi = +∫ d) ( ) e 2 4 1 L ln x dx= ∫ e) ( )5 xL x 1 cos dx2 pi −pi = +∫ f) ( ) e 6 1 L x 2 ln x dx= −∫ g) 2 7 2 0 x 1L dx cos x pi + = ∫ h) 2 2 sin x 8 4 L e sin 2xdx pi pi = ∫ i) 4 9 0 L cos xdx= ∫ k) ( ) e 10 2 1 e ln xL dx x 1 = + ∫ Baøi 5: Tính diện tích các hình phẳng được giới hạn bởi các đường có phương trình được cho trong các hệ dưới đây: a) = + − = = − = 2y x 3x 4 y 0 x 1 x 3 b) = − + = = − = 3 2y x 5x 4x y 0 x 1 x 3 Vui học toán mỗi ngày! E m a i l : h a i t h a o m y @ g m a i l . c o m Page 3 c) = = = pi = y s inx y 0 x 0 3x 2 d) = = = = 2 y ln x y 0 x e 1x e e) = = = pi pi = − xy cos 2 y 0 x x 2 f) = = = pi = 3 2y cos xsin x y 0 x 0 x 2 g) + = = = = 2x 1y e y 0 x 1 x 0 h) = = = = 2y x ln x y 0 x 1 x e i) + = = = = 2x 2y xe y 0 x 2 x 0 k) ( )( )( ) = − + − = y x 1 x 2 x 3 y 0 l) + + = = − 2 x y 2 0 y x m) = + − = − + + 2 2 y x x 5 y x 3x 7 n) + = = = = 1 lnxy x y 0 x 1 x e o) ( ) ( ) = + = + x y e 1 x y 1 e x p) = + = − 2y 2x 1 y x 1 q) = = = y x.lnx y 0 x e r) = − = 2y 4 x y 3 s) = − = = = y x 1 y 2 y 0 x 0 Vui học toán mỗi ngày! E m a i l : h a i t h a o m y @ g m a i l . c o m Page 4 t) ( ) = + − +3 2C : y x 3x 6x 2 và tiếp tuyến của (C) có hoành độ bằng 1. u) ( ) = − +2C : y x 2x 2 và tiếp tuyến của (C) đi qua điểm 3A ; 12 − . Baøi 6: Tính thể tích các vật thể tròn xoay do các hình phẳng được giới hạn bởi các đường có phương trình được cho trong các hệ dưới đây quay 1 vòng quanh trục Ox tạo ra: a) 2y 3x x y 0 = − = b) 2y x y 3x = = c) 3y x 1 y 0 x 0 x 1 = + = = = d) y sinx y 0 x 0 x 2 = = = pi = e) y x ln x y 0 x 1 x e = = = = f) 4 4y cos x sin x y 0 x 0 x 2 = + = = pi = g) y 5 x 4y x = − = h) xy xe y 0 x 0 x 1 = = = = ☺↖
File đính kèm:
- Bai tap tich phan dien tich the tich.pdf