Bài tập Ôn thi Tốt nghiệp THPT và Đại học môn Giải tích
55) Muốn xây hồ nước có thể tích V = 36 m3, có dạng hình hộp chữ nhật (không nắp) mà các kích thước của đáy tỉ lệ 1:2. Hỏi: Các kích thước của hồ như thế nào để khi xây ít tốn vật liệu nhất? Kết quả : Các kích thước cần tìm của hồ nước là: a=3 m; b=6 m và c=2 m
tiếp xúc (Cm) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: Û (3x+m)2=0 Û x= - Vậy d1:y=9x+1 tiếp xúc (Cm) tại điểm có hoành độ x= - (m ¹ 0). Tương tự : d2:y=x+1 tiếp xúc (Cm) tại điểm có hoành độ x= m (m ¹ 0). 104) Chứng tỏ rằng (Cm): y=mx3-3(m+1)x2+x+1 luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại một điểm cố định. Hướng dẫn giải: Tìm được (Cm) đi qua hai điểm cố định A(0;1) và B(3;-23) và tiếp tuyến của (Cm) tại A có phương trình y=x+1 là tiếp tuyến cố định. 105) Chứng tỏ rằng (dm): y=(m+1)x+m2-m luôn tiếp xúc với một parabol cố định. Hướng dẫn giải: Dùng phương pháp 1, dự đoán (P):y= là parabol cố định và chứng tỏ (dm) tiếp xúc (P) tại x=1-2m. VIII.TÍCH PHÂN 106) Cho f(x)=, tìm A, B và C sao cho: f(x)= . Kq: A= -1; B=3 và C=1 2) Từ đó tính 107) Tính 108) Tính 109) Tính 110) Tìm A, B , C để sinx-cosx+1= A(sinx+2cosx+3)+B(cosx-2sinx) +C Kq: A=; B= và C= 111) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: Hàm số Kết quả Hàm số Kết quả a) y= b) y=2 +C x-sinx+C c) y= d) y= tgx-cotgx+C sinx+cosx+C 112) Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)= x3-x2+2x-1 biết rằng F(0) = 4. Kết quả: F(x) =+x2-x+4 113) Tính đạo hàm của F(x) = x. l nx-x , rồi suy ra nguyên hàm của f(x)= l nx. Kết quả: F(x) = x. l nx-x+C 114) Tìm A và B sao cho với mọi x¹ 1 và x¹2 , ta có: Từ đó, hãy tìm họ nguyên hàm của hàm số: Kết quả: A=3; B= -2. F(x) = 3 l n½x-2½-2 l n½x-1½+ C= l n +C 115) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả a) b) c) l n½sinx½+C -cotgx-x+C sin3x+C d) e).sinxdx f) l n½ l n x½+C +C l n½½+C 116) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả a) b) c) d) 1 12 4 e) f) g) 117) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả a) b) c) d) e) f) ln2 2ln3 ln ln g) h) i) j) k) ln2 ln(+1) 0 Giáo trình Giải tích 12 - Trang 16 - Soạn cho lớp LTĐH 118) Chứng minh rằng: a) b) 119) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả a) b) c) d) e) f) g) h) k) l) 120) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả m) n) o) p) q)dx r) s) t) u) v) w) Nhân tử số và mẫu số cho x.Kq: x=sint. Kq: TS+ex-ex.Kq:l n 1 1 121) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả a) b) c) d) 1 Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả e) f) g) e-2 ln2-2+ h) i) j) ln2- 122) Chứng minh rằng: a) Hd: x=-t b) Hd: x=b-t c) (a>0) Hd: t=x2 d) Hd: x=-t e) . Áp dụng, tính: Hướng dẫn: Lần 1, đặt x=p -t. Lần 2, để tính ta đặt x=+s và kết quả bài 118a). Tính = p , đặt t=cosx, kq: 123) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số chẵn,liên tục trên đoạn [-a;a] (a>0) thì: . Hd: t=-x 124) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số lẻ, liên tục trên đoạn [-a;a] (a>0) thì: . Hd: t=-x 125) Chứng minh rằng: . Áp dụng bài 124). 126) Chứng minh rằng: . Áp dụng bài 123). 127) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số lẻ thì: . Hd: t=-x 128) Chứng minh rằng . Áp dụng bài 124) 129) Chứng minh rằng . Áp dụng bài 123). 130) Chứng minh rằng . Hd:x=1-t 131) Tính các tích phân sau: Tích phân Kết quả a) b) c) d) e) f) g) Hs lẻ: 0 Tích phân Kết quả h) k) l) m) n) o) p) q) r) s) 1 u=x2, dv=?. 132) Cho In =(nỴ N) a) Tìm hệ thức liên hệ giữa In và In-1 (n≥1) b) Áp dụng tính I3 = . Kết quả: 6-2e 133) Cho In =(nỴ N ) a) Chứng minh rằng In > In+1. Hd: In>In+1,"xỴ(0;) b) Tìm hệ thức liên hệ giữa In+2 và In. Hướng dẫn: In+2 = Þ In + In+2=. 134) Tính In =(nỴ N ) Hướng dẫn: đặt , tìm được In= In-1== I1=. 135) Tính In =(nỴ N ) Hướng dẫn: đặt , tìm được In= In-2. Truy hồi, xét n=2k và xét n=2k+1, kết luận : n=2k ( n chẵn): In= n=2k+1 ( n lẻ): In= 136) Cho In =(nỴ N ) a) Chứng minh rằng In+2 = In. b) Chứng minh rằng f(n) = (n+1).In.In+1 là hàm hằng. c) Tính In. Hướng dẫn: a) Đặt b) Chứng minh f(n+1)=f(n)Þ f(n)==f(0)= c) Truy hồi, xét n=2k và xét n=2k+1, kết luận : n=2k ( n chẵn): I2k= n=2k+1 ( n lẻ): I2k+1= 137)a) Tính I0 =, Kết quả: a= 0 b) Chứng minh rằng In ==0 Hd: b) Truy hồi. 138) Tìm liên hệ giữa In = và Jn = và tính I3. Kết quả: 139) Giải phương trình: = 0. Kq: 0 140) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= -x2+3x-2, d1:y = x-1 và d2:y=-x+2 Kq: 141) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x3-3x và đường thẳng y=2. Kq: 142) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Kq: 143) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x(3-x)2, Ox và x=2; x= 4. Kq: 2 144) Cho hai đường cong :. a) (P1) và (P2) cắt nhau tại O, M tính tọa độ điểm M. b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1) và (P2). Kq: 145) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) : y2-2y+x = 0 và (d) : x+y = 0. Hướng dẫn: Ta có (P) : x = -y2+2y và (d) : x = -y.Tung độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm phương trình y2-3y = 0 Û y=0 V y=3. Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: 146) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: a) (C): y = cosx ; y = 0 ; . Kq: 1 b) (C): y = x2 – 2x + 3 ; (d): y = 5 – x . Kq: c) (C): y = 2x3 – x2 – 8x + 1 ; (d): y = 6. Kq: d) (P): y = - x2 + 6x – 8 và tiếp tuyến tại đỉnh của (P) và trục tung. Kq: 9 e) (C): y = x3 – 3x và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = Kq: f) (C): y=x2-2x+2 và các tiếp tuyến với (C) kẻ từ . Kq: g). Kq: h) y = x ; y = 0 ; y = 4 – x. Kq: 4 i) y2 = 2x + 1; y = x – 1 . Kq: j) y = lnx ; y = 0 ; x = 2. Kq: 2ln2-1 147) Tính thể tích của vật thể do các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây quay quanh trục Ox: 148) Cho (E) : 9x2 + 25y2 = 225 ;(d):y = . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (d) và phần trên d của (E). Kq: 5p- 149) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y=2-x2 , (C): y= và Ox. Kq: 150) Tính V của vật thể do (H) giới hạn bởi: y2 = x3(y≥0) , y = 0, x= 1 a) Quay quanh trục Ox. Kq: b) Quay quanh trục Oy. Kq: 151) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=., tiệm cận ngang của (C) và các đường thẳng x = –1; x = 0. Kq: 2ln2 IX.ĐẠI SỐ TỔ HỢP 152) Cho 7 chữ số :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. a) Từ 7 chữ số trên, có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau? Kết quả: b) Trong các số nói ở a), có bao nhiêu số chẵn? Kết quả:6.5.4.3.3=1080 c) Trong các số nói ở a), có bao nhiêu số trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 7? Kết quả: 5. 153) Cho 6 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6. a) Từ các chữ số trên, có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau? Kết quả: b) Trong các số nói trên có bao nhiêu số lẻ? Kết quả: c) Trong các số nói trên có bao nhiêu số trong đó có mặt 2 chữ số 1 và 2? Hướng dẫn và kết quả: Liệt kê 4 tập con có chứa 1 và 2, có thể tạo 4.5!= 480 số. 154) Cho 5 chữ số 0,1, 3, 6, 9. a) Từ 5 chữ số ấy, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? Kết quả: b) Trong các số nói trên có bao nhiêu số chẵn? Kết quả: c) Trong các số nói trên có bao nhiêu số chia hết cho 3? Hướng dẫn và kết quả: Chọn trong tập chứa các phần tử chia hết cho 3 là A={0,3,6,9} Vậy có 3 số chia hết cho 3. 155) Cho 6 chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5. Tư ø các chữ số trên có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau? Kết quả: 5. b) Trong các chữ số trên có bao nhiêu số chẵn ? Kết quả: 600-4.(lẻ)=312c) Trong các chữ số trên có bao nhiêu số có mặt chữ số 0? Hướng dẫn và kết quả: Hoán vị các phần tử trong tập A={1,2,3,4,5} ta có 5!=120 số không có mặt chữ số 0. Phần bù: 600-120=480 số có mặt chữ số 0. 156) Xét các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 1, 2, 3 và 4, Hỏi có bao nhiêu số : a) Được tạo thành Kết quả: 4!=24 b) Bắt đầu bởi chữ số 1? Kết quả: 1.3!=6 c) Không bắt đầu bằng chữ số 2? Kết quả: P4- 1.P3 =18. 157) Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9. Hỏi trong các số đó có bao nhiêu số : a) Bắt đầu bởi 19? Kết quả: 1.1.3!=6 b) Không bắt đầu bởi 135? Kết quả: 5!- 1.1.1.2!=118 158) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 1,2,3, 4, 5 và 6 và lớn hơn 300.000 Kết quả: 4.5!=480 159) Có bao nhiêu sốtự nhiên có 3 chữ số khác nhau và khác 0 biết rằng tổng của 3 chữ số này bằng 9. Kết quả: Có 3 tập X1={1;2;6} , X2={1;3;5} và X3={2;3;4} có tổng các phần tử bằng 9. Vậy có 3.3!=18 số. 160) Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt một lần? Hướng dẫn và kết quả: Cách 1: Xếp chữ số 0 trước: 7 cách (bỏ ô đầu).Xếp chữ số 2: còn 7. Xếp chữ số 3: còn 6. Xếp chữ số 4: còn 5. Xếp chữ số 5: còn 4. Xếp chữ số 1 vào 3 ô còn lại: 1 cách (Không thứ tự). Vậy có: 7.7.6.5.4.1=5080 số. Hoặc: 1 0 1 2 3 1 5 4 Muốn có một số cần tìm ta xếp các chữ số 0, 2, 3, 4 và 5 vào 5 trong 8 ô vuông, sau đó xếp chữ số 1 vào 3 ô còn lại (không thứ tự ). Vậy có số, kể cả các số có chữ số 0 đứng đầu ( có số). Có 6720-840=5880 số. 161) Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 2 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần? Hướng dẫn và kết quả: Có số. Hoặc: 1 5 1 2 4 3 Muốn có một so
File đính kèm:
- bai tap on TN THPTDH.doc