Bài tập ôn tập học kỳ I Chương 1: Este - Lipit

Dạng 1. Xác định công thức của este dựa vào sản phẩm thuỷ phân

1. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,0 g một este cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức este là:

2.Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư trung hoà vừa đủ 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là:

3. Cho 21,8 g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư trung hoà vừa đủ 0,5 lít dung dịch 0,4M

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập học kỳ I Chương 1: Este - Lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ste dựa vào sản phẩm thuỷ phân
1. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,0 g một este cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức este là:
2.Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư trung hoà vừa đủ 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là:
3. Cho 21,8 g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư trung hoà vừa đủ 0,5 lít dung dịch 0,4M. Công thức của A là:
 4. Câu . Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M thu được một muối và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Công thức của 2 este là:
Dạng 2 Xác định công thức của este dựa vào sản phẩm cháy
 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 g kết tủa. Công thức của A là:
 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,528 g chất hữu cơ X đơn chức thu được 1,055g CO2 và 0,432g H2O. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối natri. Cho muối natri đó tác dụng với vôi tôi xút thu được metan. Công thức của X là:
7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Cho 2,22 g hỗn hợp 2 este đó tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức 2 este là:
Dạng 3. Xác định công thức của este dựa vào các dữ liệu khác
8. Cho 7,4 g hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau bay hơi thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g oxi ở cùng điều kiện. Công thức của 2 este là:
9. Cho 7,4g este X đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g Ag. Công thức của X là:
10. Một este đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Đun nóng este này với NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn lượng este phản ứng. Công thức este là:
11. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 g Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 g oxi ở cùng điều kiện. Biết MX>MY. Công thức của Z là:
12. Đun nóng lượng dư axit axetic với 13,8g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc xúc tác đến phản ứng cân bằng thu được 11,0g este. Hiệu suất phản ứng là:
Chương 2 : Cacbohidrat
Bài 1 :Trỡnh bày cỏch nhận biết cỏc hợp chất trong dung dịch sau đõy bằng phương phỏp hoỏ học .
a, Glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol.
b, Glucozo, saccarozo, anđehit axetic.
c, Tinh bột saccarozo, anđehit axetic.
Bài tập : Glucozo
1. Để CM glucozơ có nhóm chức anđehit có thể dùng 1 trong 3 pưhh . Hãy viết pthh của tất cả các pư đó và gọi tên SP tạo thành 
2. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic . Trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt 5% . Hỏi khối lượng rượu thu được là bao nhiêu kg ? 
3. Lên men a gam glucozơ , cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa , khối lượng dd so với ban đầu giảm đi 3,4 gam . Tính a biết hiệu xuất pư lên men là 90% 
4. Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu ( h = 80 % ) . Toàn bộ lượng CO2 tạo thành được hấp thụ hết vào 5 lít dd NaOH 1 M . Tính khối lượng muối tạo thành sau pư 
5. Để đốt cháy hoàn toàn 2,25 gam chất hữu cơ A phải dùng vừa hết 1,68 lít O2 đktc . SP thu được chỉ gồm CO2 & H2O có số mol bằng nhau 
 a. Xác định CTPT A biết MA = 180 đvc 
 b. Cho 2 gam A tham gia pư tráng gương thì thu được 2,4 gam kết tủa .nếu chất A tác dụng với hydro ( Ni xt ) thu được chất B chỉ chứa một loại nhóm chức . Viết CTCT A mạch thẳng .
Bài tập : Saccarozo
1.Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một gluxit X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O 
 a. Tìm CTPT X biết tỷ lệ khối lượng giữa H và O trong X là 0,125 : 1 
 b. Xác định CTCT , gọi tên X biết rằng 1,71 gam X thuỷ phân hết với dd HCl , toàn bộ SP tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag 
 2. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dd saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit vừa đủ thu được dd A . Tính lượng Ag thu được khi cho dd A tác dụng với dd AgNO3 dư trong NH3 
Bài tập . Tinh bột và xenlulozơ 
1.Xenlulozơ tri nitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3 . Muốn đ/c 29,7 kg xenlulozơ trinitrat ( h = 90 %) thì thể tích dd HNO3 96 % ( d = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu ? 
2.Tính khối lượng glucozơ đem lên men , biết rằng khi cho toàn bộ sp khí sinh ra hấp thụ hết vào 1 lít dd NaOH 2 M ( d= 1,05 g/ml ) thì thu được dd hhợp 2 muối có nồng độ tổng cộng là 12,72 % . hiệu xuất của quá trình len men là 70 % 
3.Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5 % tạp chất trơ thu được rượu etylic , hiệu xuất mỗi quá trình lên men là 85 % .Tính khối lượng rượu nguyên chất thu được 
4.Từ một loại nguyên liệu chứa 80 % tinh bột , người ta sx rượu etylic bằng pp lên men . Sự hao hụt là 20 % 
tính thể tích cồn 900 thu được từ 1 tấn nguyên liệu nói trên ( cho d rượu nguyên chất là 0,8 g/ml ) 
Nếu toàn bộ lượng rượu thu được đó đem sx caosubuna , hãy tính khối lượng caosu thu được biết hiệu xuất của quá trình là 75 % 
Chương3: Amin – amino axit- protein
Bài tập : Amin
Bài 1.Bằng pphh phân biệt 4 bình chứa riêng biệt các chất : metanol , glyxerin , dd glucozơ , anilin 
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn hhợp 2 amin no , đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2 ( đktc) và 3,6 gam H2O . Công thức phân tử của 2 amin là : 
Bài 3. Có 2 amin bậc một : A ( đồng đẳng của anilin ) và B ( đồng đẳng của metylamin ) .Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam amin A sinh ra CO2 và hơi H2O và 336 cm3 khí N2 ( đktc) . Khi đốt cháy amin B thấy số mol CO2 : số mol H2O = 2 : 3 . Tỡm công thức cấu tạo cú thể cú của A , B 
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng lượng không khí vừa đủ , thu được 17,6 gam CO2 và 12,6 gam H2O , 69,44 lít N2 đktc . Giả thiết không khí chỉ gồm N2và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích . Xác định m và tên gọi của amin .
Bài 5 Chỉ sử dụng dd HCl loãng , nêu phương pháp nhận biết Chất lỏng : C2H5OH , C6H6 , C6H5 NH2 
Bài 6. Đốt cháy hết a gam một amin A thu được 7,84 lít CO2 đktc và 4,05 gam H2O . Mặt khác , để trung hoà a gam A cần 9,125 gam dd HCl 20% và thu được 7,175 gam muối . Tỡm CTPT , CTCT A biết A là đồng đẳng của anilin 
Bài 7: Tớnh thể tớch dung dịch Br2 3% (D=1,3g/ml) cần dựng để điều chế 4,4g tribromanilin.
Bài tập : Amino axit
1. Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có CTPT : C3H10O2N2 . A tác dụng với kiềm tạo NH3 . Mặt khác , A tác dụng với dd axit HCl tạo muối amin bậc 1 
 a. Xác định CTCT A 
 b. Viết pthh của các pư khi cho A tác dụng với Ba(OH)2 và H2SO4 
2. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, N, O và có M = 89 đvc . Đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước , 3 mol CO2 và 0,5 mol N2 . Biết X là hợp chất lưỡng tính và mạch cacbon cú chứa liờn kết đụi . Tỡm CTCT X. 
3. Hợp chất X có M < M của benzen chứa C , H , O , N trong đó H chiếm 9,09% , N chiếm 18,18% . Đốt cháy 7,7 gam X thu được 4,928 lít CO2 đo ở 27,3 0C , 1 atm , X tác dụng với dd HCl . CTPT X là .
Bài tập : Peptit và Protein
1 . Dùng một hoá chất , hãy phân biệt các dd : lòng trắng trứng , glucozơ , glyxerin và tinh bột .
2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất trong 4 lọ: lòng trắng trứng, xà phòng , glyxerin , hồ tinh bột . 
4. Xỏc định phõn tử khối gần đỳng của một Hemoglobin (hồng cầu của mỏu) chứa 0,4% Fe (mỗi phõn tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyờn tử Fe)?
5. Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:
Khi thủy phõn 500 g protein A thu được 170 g alanin. Tớnh số mol alanin trong A. Nếu phõn tử khối của A là 50 000 đvC thỡ số mắt xớch alanin trong phõn tử A là bao nhiờu?
Chương4 : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
1.Coự caực hụùp chaỏt hửừu cụ : Glixin(1), etilenglicol(2), axit acrylic(3), phenol(4), etanal(5), axit terephtalic(HOOC-C6H4-COOH)(6), fomandehit(7), etanol(8).Nhửừng chaỏt coự theồ tham gia phaỷn ửựng truứng hụùp viết ptpư, tham gia phaỷn ửựng truứng ngửng viết ptpư ủeồ taùo thaứnh polime.
2. Laỏy 1,68.103 m3 axetilen (ủktc) taực duùng vụựi HCl(t0, xt) ủeồ ủieàu cheỏ vinylclorua, sau ủoự truứng hụùp thaứnh P.V.C. Bieỏt hieọu suaỏt moỏi giai ủoaùn laứ 75%. Khoỏi lửụùng P.V.C thu ủửụùc laứ :
3. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn moọt lửụùng polietilen, saỷn phaồm chaựy laàn lửụùt cho qua bỡnh 1 ủửùng H2SO4 ủaởc, bỡnh 2 ủửùng Ca(OH)2 dử thaỏy khoỏi lửụùng bỡnh 1 taờng m gam, bỡnh 2 thu ủửụùc 100 gam keỏt tuỷa. Giaự trũ cuỷa m laứ:
4. Khi clo hoựa P.V.C, tớnh trung bỡnh cửự k maộc xớch trong maùch P.V.C phaỷn ửựng vụựi moọt phaõn tửỷ clo. Sau khi clo hoựa cho moọt polime chửựa 63,96% clo veà khoỏi lửụùng. Giaự trũ cuỷa k laứ
5. Cao su lưu hoỏ cú 2% lưu huỳnh về khối lượng . Khoảng bao nhiờu mắc xớch isopren cú một cầu đisunfua –S-S- ? Giả thiết rằng S đó thõy thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su.
6. Tửứ caực chaỏt cho saỹn, vieỏt phửụng trỡnh ủieàu cheỏ ( hoaự chaỏt voõ cụ xem nhử coự ủuỷ)
 a. Rửụùu n-propylic ủieàu cheỏ rửụùu iso-propylic.
 b. Tinh boọt ủieàu cheỏ etyl axetat.
 c. Khớ thieõn nhieõn ủieàu cheỏ nhửùa pheõnol fomanủehit.
 d. ẹaự voõi ủieàu cheỏ nhửùa P.E, P.V.C.
Chương5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. Cho 4,8g một kim loại R hoỏ trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loóng thu được 1,12 lớt khớ NO duy nhất(đktc). Kim loại R là :
2. Đốt chỏy hết 1,08g một kim loại hoỏ trị III trong khớ Cl2 thu được 5,34g muối clorua của kim loại đú . Xỏc định kim loại ?
3. Sắp xếp cỏc ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ theo chiều tớnh oxi húa tăng dần:
4. Nhỳng một lỏ sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 ( đặc, núng), NH4NO3. Cỏc trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là :
5. Cho 5,16g hỗn hợp X gồm bột cỏc kim loại Ag và Cu tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 loóng dư thỡ thu được 6,72 lớt khớ NO duy nhất (đktc).Tớnh khối lượng từng kim loại
6. Ngõm 1 vật bằng đồng cú khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thỡ lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
7.Trong hợp kim Al – Mg, cứ cú 9 mol Al thỡ cú 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối luợng của hợp kim là:
8.Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đú số mol Al gấp đụi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Kh

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap 12CB hoc ky I tu luan don gian.doc
Giáo án liên quan